Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Hinh chu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.34 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN ĐÌNH TẠO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành?. M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Trong các hình sau: a. Hình nào là hình bình hành? b. Hình nào là hình thang cân? M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 17 : HÌNH CHỮ NHẬT. Tứ giác ABCD có A = B = C = D = 900. ABCD là hình chữ nhật. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 17 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: A = B = C = D = 900 ABCD là hình chữ nhật. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. A. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 17 : HÌNH CHỮ NHẬT ?1 Chứng minh hình chữ nhật cũng là một hình bình A B hành? Hình thang cân?. Chứng minh:. D. C. Hình chữ nhật ABCD là hình bình hành( vì có các góc đối bằng nhau) Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân( vì có AB // CD và C = D = 900).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 17 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: A = B = C = D = 900 ABCD là hình chữ nhật A. B. D. C. 2.Tính chất. ? Hãy nêu các tính chất của hình bình hành và hình thang cân bằng cách điền vào bảng sau?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hình bình hành Cạnh. Hình thang cân. Các cạnh Hai cạnh bên ...... đối ......................... song song và bằng ...... bằng nhau nhau. Hình chữ nhật. Các cạnh đối song song và bằng nhau. Góc. Các góc ................................... đối ........................ Hai kề một đáy bằnggóc nhau. Bốn góc bằng nhau và ...... bằng nhau bằng 900 Đường Hai đường chéo Hai đường chéo chéo ........................................... ........................... Hai đường chéo bằng ...cắt nhau tại trung bằng nhau nhau và cắt nhau tại điểm của mỗi trung điểm của mỗi đường Đối Giao điểm hai Trục đối xứng là ....... đường xứng đường chéo là ........................... Giao điểm hai đường đường thẳng đi qua chéo là tâm đối xứng. .... tâm đối xứng trung điểm của hai Hai đường thẳng đi qua đáy trung điểm hai cạnh đối là trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 17 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: 2.Tính chất Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân. * AB//CD, AD//BC AB = CD, AD = BC * A = B = C = D = 90o * OA = OB = OC = OD * O là tâm đối xứng * d1, d2 là hai trục đối xứng. d1 A. B. d2 O D. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Dấu hiệu nhận biết: 1)Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. 2)Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 3)Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chứng minh: A. B. D. C. ABCD laø hình bình haønh, GT AC = BD KL. ABCD là hình chữ nhaät. ABCD laø hình bình haønh neân AB//CD, AD//BC. Ta coù AB//CD, AC = BD Neân ABCD laø hình thang caân (H.thang có hai đường chéo bằng nhau là H.thang caân)  ADÂC = BCÂD laïi coù ADÂC + BCÂD = 180O (Goùc trong cuøng phía AD//BC)  ADÂC = BCÂD = 90o Vì ABCD laø hình bình haønh  ADÂC = BCÂD = CBÂA = BAÂD = 90O Vậy ABCD là hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 17 : HÌNH CHỮ NHẬT 1.Định nghĩa: 2.Tính chất 3.Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.(SGK). d1 A. B. d2 O D. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chỉ với một chiếc compa có thể kiểm tra một tứ giác là hình chữ nhật hay không?. *Cách 1: Kiểm tra nếu có AB = CD; AD = BC và AC= BD thì kết luận tứ giác ABCD là hình chữ nhật. * Cách 2: Kiểm tra nếu OA = OB = OC = OD thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập1: Phát biểu sau đúng hay sai? Câu hỏi. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. Đúng. Sai. S.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. Bài tập1: Phát biểu sau đúng hay sai?. D. B. Câu hỏi. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Đúng. Sai. S S.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. Bài tập 1: Các phát biểu sau đúng hay sai?. A. Câu hỏi. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. C D. Đúng. Sai. S S S.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Bài tập 1: Các phát biểu sau đúng hay sai?D Câu hỏi. B O C. Đúng. Sai. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. S. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. S. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. S. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.. Đ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4) Áp dụng vào tam giác.. ?3. a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? b. So sánh các độ dài AM và BC. A. BC AM  2. B. C. M. D. Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4) Áp dụng vào tam giác.. ?4. a.Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? b. Tam giác ABC là tam giác gì ? A. B. C. M. D. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4) Áp dụng vào tam giác..  Trong một tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền  Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác vuông. A. B. M. C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập: Cho tam giác ABC có Â = 900; AB = 7cm; AC = 24cm. M là trung điểm của BC. a)Tính độ dài trung tuyến AM. b) Vẽ MH AB; MK  AC. Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao? A H. B. K. M. C.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÂU 1. CÂU 2. CÂU 3. CÂU 4. Câu 1: Nêu định nghĩa hình chữ nhật? Câu 2: Hình chữ nhật có những tính chất gì? Câu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?. A. B. D. C. Câu 4: Nêu định lí về đường trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông. + Giải các bài tập 58; 59;60;61 SGK.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×