Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra Hoc ky II co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ II lớp 6 Người soạn: Ngô Ngọc Hưng; THCS Trung Xuân I. Mục đích Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chơng tr×nh häc kú II. II. Hình thức 100% Tù luËn III. Ma trận Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. I. Ph©n sè, c¸c phÐp to¸n vÒ ph©n sè.. Vận dụng. Thông hiểu. Thấp - Vận dụng đợc c¸c quy t¾c céng, trõ, nh©n chia, tÝnh chÊt giao ho¸n, kÕt hîp, ph©n phèi trong tÝnh to¸n. T×m x?. Số câu Số diểm Tỉ lệ % II. T×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho tríc, t×m mét sè biÕt gi¸ trÞ mét ph©n sè. T×m tØ sè.. 5 5 50%. Số câu Số diểm Tỉ lệ % III. Gãc. 1 2 20%. Cộng. 5 câu 5đ = 50%. - Vận dụng đợc các quy tắc để gi¶i quyÕt yªu cÇu bµi to¸n. 1 câu 2đ = 20%. - BiÕt vÏ mét gãc cã sè ®o cho trớc. Tính đợc số ®o gãc cha biÕt. 2 2 20% 8 9 90%. Số câu Số diểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%. IV.. Cao. Đề bài:. Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:. - Vận dụng đợc đẳng thức ∠xOy +∠ yOz=∠ xOz Chứng minh đợc một tia là ph©n gi¸c cña mét gãc 1 1 10%. 3 câu 3đ = 30%. 1 1 10%. 9 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) b) c). (1318 + −94 ) : 58 15 4 2 2 1,4 . − ( + ) :1 49 5 3 9 ( 23 ) : (− 8)− ( −41 +209 ) :1 45 2. Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết : a). 2 4 2 x− = 3 9 9. b). ( 4,5 −2 x ) . −1. ( 74 )=1114. Bài 3: (2 điểm). Cuối năm học tại một trường THCS có 1200 đội viên đạt danh hiệu. 2. Cháu ngoan Bác Hồ thuộc bốn khối 6, 7, 8, 9 . Trong đó số đội viên khối 6 chiếm 5 4 tổng số; số đội viên khối 7 chiếm 25% tổng số; số đội viên khối 9 bằng 1 5 viên khối 8. Tìm số đội viên đạt danh hiệu Cháu ngoan Bác Hồ của mỗi khối.. số đội. Bài 4: (3 điểm). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, vẽ 2 tia Ay , Az sao cho góc xÂy = 350. ; góc xÂz = 700. a) Tính số đo góc yÂz b) Vẽ tia At là tia đối của tia Ax. Tính số đo góc yÂt c) Vẽ tia Am nằm giữa hai tia Az và At sao cho góc yÂm là góc vuông. Tia Am có phải là tia phân giác của góc zÂt không ? vì sao ? V. §¸p ¸n: Bài 1 : thực hiện phép tính : a). (1318 + −94 ) : 58. =. (1318 − 49 ) : 58. 4 9 15 4 2 2 1,4 . − + : 1 49 5 3 9. 0,5đ. =. b). ( ). 0,5đ 7 15 12 10 11 = 5 . 49 − 15 + 15 : 9. (. 7 15. ). 22. 9. = 5 . 49 − 15 . 11 = c). 2 2 −1 9 4 :(− 8)− + :1 3 4 20 5. (). (. ). =. − 27 35 4 1 9 = 9 :(− 8)− 5 : 5 4 −1 1 5 . − . = 9 8 5 9 1 = −6. 3 6 − 7 5. 0,5đ 0,5đ. (). 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2. Tìm x a). 2 4 2 x− = 3 9 9. ↔ ↔ ↔. b). ( 74 ). ( 4,5 −2 x ) . −1. 2 2 4 x= + 3 9 9 2 2 x= 3 3 x=1 11 9 11 11 = −2 x − .= ↔ 14 2 7 14 9 11 11 ↔ 2 −2 x=14 : − 7 9 1 ↔ 2 −2 x=− 2 9 1 ↔ 2 x =2 − − 2 ↔ 2 x =5 5 ↔ x= 2. 0,5đ. 0,5đ. ( ) 0,5đ. ( ). Bài 3: Ta có. 1. 4. 0,5đ. 9. 1 = 25% = 4 ; 5 5 - Số đội viên của khối 6 : 2. 1200 x 5 = 480 em - Số đội viên của khối 7 :. 0,5đ. 1200 x 4 = 300 em - Tổng Số đội viên của khối 8 và khối 9 : 1200 – ( 480 + 300 ) = 420 em. 0,5đ. 1. 9. Vì khối 9 bằng 5 khối 8 nên ta có khối 9 chiếm 9 phần, khối 8 chiếm 5 phần - Tổng số phần bằng nhau : 9 + 5 = 14 phần - Số đội viên của khối 8 : 420 : 14 x 5 = 150 em 0,5đ - Số đội viên của khối 9 : 420 – 150 = 270 em 0,5đ Bài 4:. m z.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y x. 350.. t A. a) Vì tia Ay là tia nằm giữa hai tia Ax và Az nên ta có : xÂy + yÂz = xÂz 350 + yÂz = 700. yÂz = 700 - 350 = 350. Vậy yÂz = 350. b) Vì At là tia đối của tia Ax nên Az là tia nằm giữa hai tia Ax, At. Ta có: xÂz + zÂt = xÂt 700 + zÂt = 1800. zÂt = 1800 – 700 = 1100. Nên yÂt = yÂz + zÂt = 350 + 1100 = 1450. Vậy yÂt = 1450. c) Vì tia Az là tia nằm giữa hai tia Ay và Am nên ta có : yÂz + zÂm = yÂm 350 + zÂm = 900. zÂm = 900 - 350 = 550. Vậy zÂm = 550. Vì tia Am là tia nằm giữa hai tia Az và At nên ta có : zÂm + mÂt = zÂt 550 + mÂt = 1100. mÂt = 1100 - 550 = 550. Suy ra mÂt = 550. Mà zÂm = 550. (cmt ) Nên mÂt = zÂm = 550. Vậy Am là tia phân giác của góc zÂt .. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×