Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

LOI GIAI CHI TIET TOAN 10 DHSP 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN NĂM 2013 Môn thi : TOÁN (Dùng cho mọi thí sinh thi vào trường THPT chuyên ĐHSP) Thời gian làm bài :120 phút Câu 1(2,5 điểm) 1.Cho biểu thức 3.  a b     2a a  b b ab  a a b  Q  3a 2  3b ab a b  b a với a>0 ; b>0 a Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b 2.Các số thực a,b,c thỏa mãn a+b+c=0.Chứng minh đẳng thức. b.. 2 2 2 2 4 4 4 a +b + c ¿ =2 ( a +b +c ) ¿. 1 Câu 2(2 điểm) Cho Parabol (P) : y=x2 và đường thẳng (d) : y=− mx+ 2 2m. ( tham số m 0). 1.Chứng minh rằng với m 0 đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt 2. Gọi A ( x 1 ; y 1 ) ; B ( x 2 ; y2 ) là giao điểm của (d) và (P).Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = y 21 + y 22 Câu 3 (1,5 điểm)GiảI sử a,b,c là các số thực a b sao cho hai phương trình x 2+ ax+1=0 ; x 2+ bx +c=0 ; có nghiệm chung và 2 phương trình x 2+ x +a=0 ; x 2+ cx+b=0 ; có nghiệm chung. Tính a+b+c. Câu 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC không cân có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) Các đường cao AA1;BB1;CC1 của tam giác ABC cắt nhau tại H.Các đường thẳng A1C1 và AC cắt nhau tại điểm D, gọi X là giao điểm thức hai của đường thẳng BD với đường tròn (O) 1.Chứng minh rằng DX.DB=DC1.DA1 2.Gọi M là trung điểm cạnh AC .Chứng minh DH BM Câu 5: (1 điểm) Cho các số thực x,y,z thỏa mãn ¿ x+2011+ y +2012+ z +2013= √ √ √ √ y +2011+ √ z +2012+ √ x+ 2013 √ y+ 2011+√ z+2012+ √ x +2013= √ z +2011+ √ x +2012+√ y+ 2013 ¿{ ¿. Chứng minh rằng x=y=z. ----------------------------------Hết----------------------------------Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh.................................................................số báo danh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV:. KIỀU ĐÌNH PHÚ -THCS TT SÔNG THAO.CẨM KHÊ-PHÚ THỌ. hướng dẫn giải :. Câu 1: a) 3  a b     2a a  b b ab  a a b  Q   3a 2  3b ab a a b a . a a  b b  3a b  3b a  2a a  b b  3a 2  3b ab.  3a . a  3a b  3b a. . . 3a 2  3b ab. . . . . b. . 3.  2a a  b b. a . 3a 2  3b ab. . a. 1 a b. 0. b) a2 +b 2+ c 2 ¿2 −2( a2 b 2+ b2 c 2+ c2 a2 )(∗) a4 + b4 + c 4=¿ 2 2 2 2 2 2 a + b +c a +b + c ab+ bc+ ca= ⇔ a2 b2+ b2 c 2+ c 2 a2 +2 abc (a+b +c)= 2 2 2 2 2 2 a +b +c ¿ Từ a+b+c=0 ta có ¿ ¿ ¿ ⇔2( a2 b 2+ b2 c 2+ c2 a2 )=¿. Ta có. (. Thay vào (*) Ta có ĐPCM Câu 2 1. Ta có tọa độ giao (d) và (P) là nghiệm của hệ PT ¿ y =x2 y=− mx +. 1 2m 2. ⇔ ¿ y=x 2 1 x 2+ mx − =0 ;(∗) 2 m2 ¿{ ¿. 2 2 Xét PT(*) có Δ=m + 2 ≥ 2 √ 2>0 m.  Phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt với m Vậy ( d ) cắt ( P) tại 2 điểm phân biệt. 0. 2. 2 2 Ta có M = y 21 + y 22=x 41 + x 42 =( x 21 + x 22) − 2 x 21 x 22=[ ( x 1+ x 2 )2 − 2 x 1 x2 ] −2 x 21 x 22. b. a  a  b. 1 3a a  3a b  3b a   a b 3a 2  3b ab. a  b  3a 2  3b ab a b. a. 2. ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ¿ x 1+ x 2=− m −1 Áp dụng định lý Viet: x 1 x 2= 2 thay vào M ta có 2m ¿{ ¿ 2 1 1 1 M = m 2+ 2 − =m4 + + 2≥ √ 2+ 2 m 2 m4 2 m4 Min(M)= 2+ √ 2. (. khi. ). m 8. 1 2. Câu 3: Giả sử phương trình x2 +ax +1 =0 (1) và x2 +bx +c =0 (2)có nghiệm chung x0 tính được : x0 ( a-b) = c-1 ⇔ x 0= (1) là: x2=. a− b c−1. (c. c −1 a−b. ( vì a b ¿ suy ra nghiệm còn lại của phương trình. 1 vì 0 không là nghiệm của pt (1) ). Giả sử Phương trình : x2 +x +a =0 (3) và x2 + cx +b=0 (4) có nghiệm chung x1 ta có : x1( 1-c) = b-a ⇔ x1 =. b− a c−1. =. x2. vậy pt (1) ; (2) (3) có nghiệm chung x1 từ (1) và (3) ta có (a-1) (x1 -1) =0 nếu a=1 ⇔ x2 +x+1 =0 vô lý vậy x1 =1 từ đó tính được a+b +c =-3 Bài 4: 1) Dễ đang chứng minh tứ giác AC1A1C nội tiếp suy ra DA.DC = DC1.DA1 tứ giác DXBC nội tiếp nên AD.DC= DX. DB Vậy DX.DB = DC1.DA1 2) Vì : DX.DB = DC1.DA1 nên tứ giác A1BX C1 nội tiếp suy ra BXC1 + BA1C1 =1800 D do tứ giác BA1 HC1 nội tiếp BA1C1 = BHC1 nên tứ giác BXC1 H nội tiếp suy ra BXH =900 A. vậy HX. BD (1). kẻ đường kính BE dễ dàng chừng minh tứ giác AEHC là hình bình hành từ đó suy ra HME thẳng hàng X tứ giác BCEX nội tiếp nên BXE =900 vậy EX BD (2) từ (1) và (2) suy ra X,H,M,E thẳng hàng vậy MX BD lại có BH DM nên H là trực tâm tam giác DBM suy ra DH BM. M C1. E. H O. B. C A1.  x  2011  y  2012  z  2013  y  2011  z  2012  x  2013   y  2011  z  2012  x  2013  z  2011  x  2012  y  2013 Câu 5.  Đặt a x  2011, b  y  2011, c z  2011 Ta có hệ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  a        b  . b   1  c 2  b  c  1  a 2 A. B. c  1  a 2  c  a  1  b 2 B. C. vai trò x,y z bình đẳng. Giả sử c max{a;b;c} vì A C Ta có. a  b 1  c  2  c  a 1  b  2.   . . a 1  a 1 .   a  a . b2  b2 .  b  1  . b 1  c  2  c2 . c.  . c 1 . c 1 . c. 1 1 1 1     * a 1  a b  2  b 1 c  2  c 1 c 1  c Mặt khác,. c a  c b . 1 1  a 1  a c 1  c 1 1  b  2  b 1 c  2  c 1. Suy ra (*) xảy ra khi a=b=c, suy ra x=y=z.. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×