Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

T L TU TRAI NGHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường Tiểu học Xuân quâng 1</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011


Kiểm tra bài cũ:



* Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a/ Hịa bình


b/ Thương u
c/ Đồn kết
d/ Giữ gìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011



<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>


Bài 1



Bài 1

:Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục

:Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục


ngữ sau:



ngữ sau:



Luyện từ và câu:


a/ Ăn ít ngon nhiều.


b/ Ba chìm bảy nổi.


c/ Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011


<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>


Bài 2



Bài 2

: Điền vào chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm:

: Điền vào chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm:



Luyện từ và câu:


a/ Trần Quốc Toản <b>nhỏ</b> tuổi mà chí …….
b/ <b>Trẻ</b> …… cùng đi đánh giặc.


c/ …….. <b>trên</b> đồn kết một lịng.


d/ Xa-xa-cơ đã <b>chết</b> nhưng hình ảnh của em cịn …….. mãi trong
kí ức lồi người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh


<b>lớn</b>
<b>già</b>


<b>Dưới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011



<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>


Bài 3



Bài 3

: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm:

: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm:



Luyện từ và câu:



<b>a/ Việc …….. nghĩa lớn.</b>


<b> b/ Áo rách khéo vá, hơn lành ……… may.</b>
<b> c/ Thức ………. dậy sớm.</b>


<i><b>nhỏ</b></i>


<i><b>vụng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011


<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>



a) Tả hình dáng


b) Tả hành động


c) Tả trạng thái


M:cao - thấp


M:khóc – cười


M: buồn - vui


Luyện từ và câu:


<b>Bài 4</b>



<b>Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau: Tìm những từ trái nghĩa nhau</b>


<i><b>- cao/lùn; to/bé; to/nhỏ; to kềnh/bé tẹo; béo/gầy; mập/ốm,…</b></i>


<i><b>- khóc/cười; đứng/ngồi; lên/xuống; vào/ra,…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ </b>


<b>trái nghĩa em vừa tìm được ở bài tập trên.</b>



<i><b>M: Mọi người dân tiến bộ trên thế giới đều yêu </b></i>

<i><b>hoà bình</b></i>



<i><b>và ghét </b></i>

<i><b>chiến tranh</b></i>

<i><b>.</b></i>



Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011


<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trò chơi: Ai nhanh - Ai đúng.</b>



<i><b>* Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu </b></i>
<i><b>thành ngữ, tục ngữ sau:</b></i>


<b>Câu 1: Gần mực thì đen gần đèn thì ………</b>
<b>Câu 2: Lá lành đùm lá………</b>


<b> Lá rách……, đùm lá rách nhiều.</b>
<b>Câu 3: Chị ngã, em……….</b>


<b>Câu 4: ……… thì sống, chia rẽ thì chết.</b>



<b>sáng</b>


<b>rách</b>
<b>ít</b>


<b>nâng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* Dặn dị :</b></i>


- Về nhà xem lại bài .


- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ : Hịa bình.


Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×