Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet hoa 8 tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm:. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HÓA 8 - Tiết: 16 Năm học: 2012 - 2013. Họ và tên:.................................... Lớp : 8/ Đề A I/ Trắc nghiệm ( 3 đ ) Câu 1: (0,5 đ) Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc : A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắn C. Đường và muói D. Giấm và rượu Câu 2: (0,5 đ ) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử : A Cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. B. Khác loại có cùng số proton trong hạt nhân. C . Có cùng điện tích hạt nhân. D.Có số electron và số proton bằng nhau Câu 3: ( 0,5 đ ) Hóa trị của các nguyên tố Cu, Cr, N, C trong các hợp chất Cu2O, CrO3, N2O5 , CO. xếp theo thứ tự nào trong các trường hợp sau: A. I, II, III,VI B. I,VI, V, II C. I, II, III, V, C. II, III, I, V Câu 4: ( 0,5 đ) Tổng số các loại hạt ( proton, notron và electron) trong nguyên tử (X) là 28 và số hạt không mang điện là 10. Số proton trong nguyên tử (X) là: : A. 7 B. 12 C. 9 D. 15 Câu 5: ( 0,5 đ ) Dãy chất nào sau đây là đơn chất: A. CuO, H2, S, Na, HCl. B. ZnO, C, Mg, O2, NaCl C. H2, S, Na, Cl2, Br2 D. FeO, HCl, CO2, Na, N2 Câu 6: ( 0,5 đ ) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp: A B m n a. x . n = y . m 1/ Trong công thức dạng MxNy theo quy tăc hóa trị: b. một nguyên tử của nguyên tố đó 2/ Mỗi ký hiệu hóa học còn chỉ…: c. một phân tử của chất đó d. x . m = y . n Trả lời: 1 + ...... 2 + ...... II/ Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2,5 đ ) a.Dùng chữ số, KHHH; CTHH để diễn đạt các ý sau:( 1 đ ) * Nguyên tử Liti ............ * Hai phân tử Nitơ: .......... * Ba phân tử khí Cacbonic: ........... * Bảy phân tử khí Amoniac: ............... b. Nêu ý nghĩa của CTHH sau: ( 1,5 đ ) *Khí ozon O3 * Canxi hiđrocacbonat Ca(HCO3)2 Câu 2: ( 1 đ ) Tính hóa trị của nguyên tố P và nhóm (PO4) trong các hợp chất sau: P2O3, Na3 PO4, Biết Na (I) Câu 3: ( 2 đ ) Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau: a/ Crom ( III ) và Oxi b. Nhóm (NH4)( I ) và nhóm (SO4) (II ) Câu 4: ( 1,5 đ ) Một hợp chất được tạo bởi 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử Hiđro và nặng hơn phân tử Hiddro 8 lần . Tính phân tử khối của hợp chất. Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH củaX. (Cho C = 12; Ca = 40; N = 14; O = 16; K = 39; H =1 , S =32, Cr =52 ) Điểm: Họ và tên:..................................... ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HÓA 8 - Tiết: 16.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp : 8/ Đề B Năm học: 2012 - 2013 I/ Trắc nghiệm ( 3 đ ) Câu 1: (0,5 đ) Cách hợp lý nhất để tách muối từ nước biển là: A Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D Để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước Câu 2: (0,5 đ ) Phân tử là hạt : A hợp thành của đơn chất kim loại . B. vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. C . vô cùng nhỏ trung hoà về điện, phân tử tạo ra mọi chất D. đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết và mang đày đủ tính chất hóa học của chất.. Câu 3: ( 0,5 đ ) Hóa trị của các nguyên tố Fe, Mn, Li, S trong các hợp chất Fe2O3, MnO2, Li2O, SO3. lần lượt xếp theo thứ tự nào trong các trường hợp sau: A. II, III, IV,VI B. I, II, III, IV C. I, II, III, VI D. III, IV, I, VI Câu 4: ( 0,5 đ) Tổng số các loại hạt ( proton, notron và electron) trong nguyên tử (Y) là 40 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số nơtron trong nguyên tử (Y) là: A. 13 B. 12 C. 14 D. 15 Câu 5: ( 0,5 đ ) Dãy chất nào sau đây là hợp chất: A. CuO, H2, NaCl, HCl. B. ZnO, CO2, MgCO3, NaCl C. H2O, S, Na, Cl2, Br2 D. FeO, HCl, CO2, Na, CaO Câu 6: ( 0,5 đ ) Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp: A B 1/ Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt: a. notron và electron 2/ Dựa theo hóa trị của Sắt trong hợp chất Fe2O3. b. Fe3(SO4)2 CTHH tạo bởi Sắt và nhóm (SO4) là: c. proton và notron d. Fe2(SO4)3 Trả lời: 1 + ...... 2 + ...... II/ Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2,5 đ ) a.Dùng chữ số, KHHH; CTHH để diễn đạt các ý sau:( 1 đ ) *Bốn nguyên tử kali ............ * Phân tử Clo: .......... * Hai phân tử muối ăn: ........... * Mười phân tử nước: ............... b. Nêu ý nghĩa của CTHH sau: ( 1,5 đ ) a. Khí Nitơ N2 b.Canxi hidroxxit Ca(OH)2 Câu 2: ( 1 đ )Tính hóa trị của nguyên tố chì và nhóm (NO3) trong các hợp chất sau: PbSO4, Ba(NO3)2 Biết (SO4 )(II) và Ba (II) Câu 3: ( 2 đ ) Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau a/ Silic ( IV ) và Oxi b. Nhóm (NH4)( I ) và nhóm(NO3) (I ) Câu 4: ( 1,5 đ ) Một hợp chất được tạo bởi 1 nguyên tử nguyên tố M liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Oxi 2 lần . Tính phân tử khối của hợp chất. Tính NTK của M, cho biết tên và KHHH của M (Cho P= 31; N = 14; O = 16; Ca = 40; H =1, Si = 28, S= 32 ). ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 8 - TIẾT 16 Năm học: 2012– 2013 I/ Trắc nghiệm: 3( điểm) đúng mỗi câu 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề A. 1A. 2A. 3B. 4C. 5C. Đề B. 1C. 2D. 3D. 4C. 5B. 6 1-d;2-b 6 1-c 2-d. II/ Tự luận: (7điểm) Đề A: Câu 1: ( 2,5đ ) a.Viết đúng mỗi ý 0,25 đ : *Li, * 2N2 , * 3CO2 * 7NH3 b/ Nêu đúng ý nghĩa của mỗi CTHH ( 0,75 đ ) Câu 2: ( 1 đ )Tính đúng hóa trị của Photpho và nhóm ( PO4) trong các hợp chất: P2O3, Na3PO4 . Mỗi trường hợp đúng đạt ( 0,5 đ ) Câu 3: ( 2 đ ) 2/ Lập đúng mỗi CTHH đạt ( 1 đ ) a. CT chung : CrxOy ( 0,25 đ) Theo qui tắc hoá học ta có:. III . x. = II . y. x. . II. =. y. . = III. x. = 2. y. = 3. Vậy công thức hoá học cần tìm là : Cr2O3 b. CTHH chung :. ( 0,25 đ). (NH4)x(SO4)y. 2. (0,25 đ ). 3. ( 0,25 đ ). ( 0,25 đ). Theo qui tắc hoá học ta có: I . x = II . y ( 0,25 đ ) => x / y = II/ I = 2/1 ( 0,25 đ ) => x =2 , y = 1 Vậy công thức hoá học cần tìm là: (NH4)2SO4 ( 0,25 đ ) Câu 4: ( 1,5 đ ) Gọi CT của hợp chất XH4 (0,25đ) Tính PTK của Hiddro: 2 x 1 = 2 ( 0,25 đ ) Tính PTK của hợp chất : X + 4H = 8 x 2 = 16 ( 0,25 đ ) Tính NTK của X : Hay X + 4 = 16 => X = 16 - 4 = 12 ( 0,25 đ ) Vậy NTK của X là 12, X thuộc nguyên tố Cacbon , KHHH: C ( 0,5 đ ) Đề B tương tự.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×