Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BAI ON TAP CHUONG I HINH HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.58 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI HỌC:. ÔN TẬP CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG. ( HÌNH HỌC 6 ) Tiết : 14.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I >. Các hình đã học : Hình vẽ. Tên hình 1. Điểm 2.Đường thẳng. A a A. 3.Tia gốc 0. B. 0. 4.Đoạn thẳng AB 5.Trung điểm của đoạn thẳng AB. x. A. A. B M. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Mỗi hình vẽ sau cho các em biết kiến thức gì? 2. 1. 3. 5. a a. A. A A. a. 4. B. B. B. C. 7. 8. 9. 10. x. y. x. b. b. 6. O. I. C. A. B. x O. M. A y. /. M. /. =. B A. = B. A  a ,B  a Điểm M cách đều hai mút A,B nhưng không Hai tia Ox và Oy có chung gốc O nhưng Hai tia Ox và Oy đối nhau Hai tia Ax và AB trùng nhau Hai đường thẳng a và b song song với nhau Ba điểm A,B,C thẳng hàng Hai đường thẳng a và b cắt nhau , I là giao điểm Ba điểm A,B,C không thẳng hàng Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB làkhông trung đối điểm của đoạnkhông thẳng trùng AB nhau nhau,cũng 1 10 8 6 7 4 59 2 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II >. Một số tính chất : Hoàn thành các câu sau thẳng hàng 1. Trong 3 điểm ......................... điểm còn lại. có một và chỉ một điểm nằm giữa hai. hai điểm phân biệt 2. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua ........................................... hai tia đối nhau 3. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của........................................... 4. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì. AM + MB = AB .......................................... 5. Trên tia Ox có hai đoạn thẳng OM và ON,nếu OM < ON nằm giữa hai điểm O và N Thì điểm M.............................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III >. BÀI TẬP : Bài tập 2: ( Trang 127 SGK- Dạng luyện kỹ năng vẽ hình ). • Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia AC, đoạn thẳng BC, điểm M nằm giữa B và C ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 6: ( trang 127 SGK- Dạng luyện suy luận, tính toán ). • Cho đoạn thẳng AB dài 6cm.Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM= 3 cm . a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ? b) So sánh AM và MB . c) M có là trung điểm của AB không ? ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a). Điểm M nằm giữa A và B vì : M thuộc tia AB và AM < AB b) Vì điểm M nằm giữa A và B nên : AM + MB = AB 3 + MB = 6 MB = 6 - 3 = 3 (cm) Vậy: AM = MB = 3 (cm) c) Vì điểm M nằm giữa A , B và có: AB AM = MB = 2 = 3 (cm) Nên: M là trung điểm của AB ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * BÀI TẬP CỦNG CỐ:. O. . Cho hình vẽ:. Xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi sau. Câu 1:. x. . A. Điền ký hiệu , , thích hợp vào ô trống. a). B. . xy. b). C. . đường thẳng AB. c). O. . xy. . B. . C. y.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2:. O. Điền vào chỗ trống (.......):. . x Trên đường thẳng xy:. . A. a. Các tia trùng nhau gốc A là ............................... AB, AC, Ay. b. Các tia đối nhau là: Ax và Ay ....................... Bx và By; ............................. Cx và Cy ........................... y . B. . C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 3: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trước mỗi câu: S. Đ. S. S. a. Hai tia phân biệt có gốc chung là hai tia đối nhau. b. Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa là hai tia trùng nhau. c. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì trùng nhau. d. Nếu IM = IN thì I là trung điểm của MN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ A) Ôn kỹ lý thuyết . B) Làm thêm bài 4, 7, 8 trang 127 sgk. Lưu ý: Đặt tên cho điểm, đường thẳng. Chú ý độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng. C)Tiết học sau kiểm tra viết 1 tiết . Đề bài kiểm tra có cấu trúc như sau: 1/ Kỹ năng vẽ hình ở các bài tập .. (3 đ ). 2/ Kiến thức về điểm, đường thẳng, tia.. (4 đ). 3/ Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, công thức - tính .. (3 đ)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài học hôm nay kết thúc. Chúc các em ôn tập tốt và làm bài đạt kết quả cao.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×