Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.44 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>M ôn : C ông nghệ</b>
I . Ph ần trắc nghiệm :
Câu 1 : Em hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ dưới đây : Vitamin, chất xơ, nước,
<b>C, A, D.</b>
<b>a/ ...là thành phần chủ yếu trong bữa ăn , mặc dù không phải là </b>
<b>chất dinh dưỡng .</b>
<b>b/ Trái cây tươi có chứa vitamin . . . . . . . . .</b>
<b> Câu 2 : Hãy gọi tên một phương pháp nấu ăn phù hợp cho mỗi loại thức ăn, em có thể dùng bất</b>
<b>kì cách nào em biết.</b>
Loại thức ăn Cách nấu phù hợp
<b>Tôm lăn bột</b>
<b>Thịt</b>
<b>Trứng</b>
<b>Bánh bò</b>
<b>Câu 3:</b> Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai).
Câu hỏi Đ S
<b>Anh sáng mặt trời rất tốt cho cơ thể vì da có thể tạo ra vitamin D khi được </b>
<b>phơi dưới ánh nắng mặt trời.</b>
<b>Cà chua có nhiều vita min C và A.</b>
<b>Một bữa ăn đủ chất dinh dưỡng cần phải đắt tiền</b>
<b>Không ăn sáng sẽ có hại cho sức khoẻ</b>
Câu 4 : Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất từ cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A.
Cột A Cột B
<b>1.Dầu ăn có thể lấy từ . . . </b>
<b>2.Dự trữ những loại rau có lá. . . </b>
<b>a.Sẽ làm chúng bị héo và dể bị úng.</b>
<b>b.Cả hai nguồn động vật và thực vật.</b>
<b>c.Động vật là thịt, cá, trứng, gia cầm.</b>
<b>d.Sẽ làm mất vitamin</b>
<b>Câu 5 : Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là .</b>
<b>A. Nhiễm trùng thực phẩm C. Ngộ độc thực phẩm </b>
<b>B. Nhiễm độc thực phẩm D. Cả 3 ý đều sai </b>
<b>Câu 6 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt .</b>
<b> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b>II. Ph ần tự luận :</b>
<b>C âu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Nguyên nhân từ đâu mà gần đây có nhiều vụ ngộ độc thức ăn</b>
<b>gây tử vong ? </b>
Câu 2 : Thực đơn là gì ? Nêu các nguyên tắc xây dựng thực đơn ?
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I. Ph ần trắc nghiệm : </b>
Câu 1/
<b>a.nước, chất xơ b. C. </b>
<b>Câu 2/</b>
<b>Tôm lăn bột : Rán </b>
<b>Th ịt : Rán, kho, nấu canh</b>
<b>Trứng : Rán, luộc</b>
<b>Bánh bò : Hấp</b>
<b>Câu 3/ </b>
<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
<b>Câu 4/ </b>
<b>1 - b</b>
<b>2 - a</b>
<b>C âu 5 : A</b>
<b>C âu 6 : 4</b>
<b>II. Phần tự luận : </b>
<b>Câu 1 : </b>
<b>- An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng nhiễm độc và biến chất</b>
<b> - Ăn phải thức ăn nhiễm độc : do thuốc trừ sâu còn đọng trong rau quả , gia súc gia cầm ăn </b>
<b>nhiều tăng trọng . Tất cả các cơng đoạn trong q trình sản xuất , chế biến đều có kẽ hở để vi </b>
<b>khuẩn gây độc xâm nhập vào thực phẩm , thực phẩm có sẵn độc tố …..</b>
<b>Câu 2 : </b>
<b>Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc. cổ, liên</b>
<b>hoan hay bữa ăn thường ngày.</b>
<b>Nguyên tắc xây dựng thực đơn :</b>
<b>-Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.</b>
<b>-Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.</b>