Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tieu chuan thi dua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIÊU CHUẨN THI ĐUA NĂM HỌC 2012 – 2013</b>



Thực hiện theo tinh thần phát động phong trào thi đua của ngành trong năm học
2012-2013;


Căn cứ vào nội dung buổi họp Hội đồng thi đua - khen thưởng ngày 20 tháng 9 năm
2012-2013 về việc dự thảo tiêu chuẩn thi đua trong CB-GV trường THCS Tân Phú;


Hội đổng thi đua - khen thưởng của trường ban hành tiêu chuẩn thi đua đối với giáo
viên , nhân viên như sau:


<b>I. Mỗi GV-NV được tặng trước 100 đ.</b>


<b>II. Những việc giáo viên hoàn thành tốt: Điểm thưởng.</b>


Dành cho những giáo viên có nhiều đóng góp tích cực cho trường, mang lại hiệu quả
<b>cụ thể cho trường, việc muốn được cộng điểm thưởng phải do từ cơ sở các tổ đề nghị lên,</b>
trường hợp các tổ khơng phát hiện được thì hội đồng thi đua có trách nhiệm xem xét cộng
điểm thưởng để khuyến khích mọi người tham gia phong trào của nhà trường .


<b>* Điểm thưởng cộng vào kết quả cuối cùng ở THTĐ( tổng hợp thi đua) :</b>
<b>* Có các mức cộng sau:</b>


<b>- GVBD có học sinh giỏi các mơn văn hóa: cấp huyện: + 2đ/1em giải KK, + 3đ/1em</b>
giải III, +4 đ /em giải II, + 6 đ/em giải I. Riêng cấp tỉnh gấp đôi cấp huyện.


<b>- GVBD các cuộc thi khác như : VT-KT, VHCT, máy tính Casio, Olympic, sáng tác</b>
thơ văn , thể dục thể thao, PT sao, PT đội … thưởng <b>50% điểm số của học sinh giỏi văn</b>
hóa.


<b>Lưu ý: Nếu GV bồi dưỡng mà khơng có HS nào đạt giải thì +1 điểm (nếu bồi dưỡng HS </b>


thi cấp huyện); + 1,5 điểm (nếu bồi dưỡng HS thi cấp tỉnh)


<b>- Thi GVDG, ĐDDH các cấp:</b>


+ Đạt GVDG cấp trường: + 1đ; cấp huyện: + 5 đ. Cấp tỉnh + 10 điểm. Không đạt cấp
tỉnh: + 1 đ


+ GV đăng ký và làm ĐDDH dự thi cấp huyện: + 1 điểm ( tính trên sản phẩm)
+ Đạt ĐDDH cấp huyện, tỉnh: như học sinh giỏi văn hóa.


+ GV dạy( do cấp Phòng GD đánh giá). Xếp loại : Giỏi: + 2đ; Khá: +1đ


+ GV hướng dẫn viết thư UPU đạt: 90% số bài chất lượng/ tổng số lớp dạy: + 3đ
+ GVCN duy trì sĩ số HS: + 5 đ. Lớp chọn 100 % : +3 đ


+ Nộp BHYT, BHTN, Quỹ học phí mỗi loại đạt từ 60 % đến dưới 70 % cộng +2 đ. Từ 70
<b>% trở lên cộng +3 đ. </b>


+ GVCN thu đủ các phí cịn lại: + 1 điểm


<b>III. </b><i><b>Kỷ luật lao động & QCCM: Các điểm trừ bao gồm:</b></i>
- Vi phạm trang phục quy định: ( trừ trời mưa) : -1đ/lần.


(Ngày Thứ hai)


- Uống rượu mà lên lớp: - 5đ/lần
- Hút thuốc lá trong giờ dạy: -5đ/lần


- Vi phạm an toàn giao thông (bị xử phạt hành chánh) : - 1 điểm
- Không đeo thẻ công chức: <b>- 1đ/lần.</b>



- Sử dụng điện thoại trên lớp : -5 đ /lần
- Bỏ tiết cứ mỗi tiết dạy - 2 điểm.


- Trễ hoặc ra sớm tiết dưới 5 phút - 0,5 điểm/ lần;Từ 5 phút trở lên xem như bỏ tiết – 2
điểm/tiết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nộp sổ điểm cá nhân trễ lịch trừ 1 đ/ lần/sổ


- Bỏ dự giờ trừ 2 đ/ tiết; vắng có phép dự giờ - 1 đ/tiết.


- Dạy thay không thông báo: cả người vắng và người dạy thay đều bị - 1 điểm /lần.


-Vắng bồi dưỡng thường xuyên không phép cứ 1 buổi trừ 0,5 đ. Vắng cả đợt bị khống chế
thi đua chỉ đạt đến hồn thành nhiệm vụ. Vắng có phép trừ 0,5 đ/ ngày.


- Vắng học chính trị hè, CT đột xuất, chuyên đề: có phép trừ 0,5 đ/ buổi; không phép trừ 1 đ/
buổi.


- Không tham gia kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc ngoại khóa khi có thơng báo của trường: có
phép – 1 đ; khơng phép – 2 đ.


- Vắng họp (các cuộc họp nhà trường thông báo lên lịch) khơng phép trừ <b>2 đ/ lần; có phép </b>
-1 đ/ lần; bỏ về giữa chừng trừ -1,5 đ/ lần ( cả họp Hội đồng, họp tổ CM, họp chủ nhiệm…)
- Vắng chào cờ: có phép trừ 0,5 đ/ lần tính từ lần thứ 2, nếu từ lần thứ 2 trở đi mà việc vắng
này trùng với nghỉ dạy có phép thì chỉ trừ ở chun mơn, khơng phép -1 điểm /lần.


- Có khiếu kiện hoặc đơn tố cáo nhà trường xác minh có sự kiện đó <b>-2 đ/lần. Nếu nghiêm</b>
trọng thì khống chế thi đua chung, khống chế này có thể là hạ bậc thi đua, hay là khơng hồn
thành nhiệm vụ.



- Dạy thêm sai qui định của Bộ, Sở, PGD -5đ/ lần kiểm tra cùa trường, cấp trên.Trường hợp
nghiêm trọng ảnh hương đến uy tín nhà trường thì khống chế thi đua.


- Vi phạm được nhà trường mời lên giải quyết thì nếu rơi vào qui chế chuyên môn hay kỷ
luật lao động sẽ trừ theo mục đó, cịn các vấn đề khác mà khơng nêu thì dựa vào tính chất,
mức độ để trừ từ 2 đến 5 đ (như uống rượu, bia quậy, xúc phạm người khác, các tệ nạn XH,
vi phạm chế độ chính sách của Đảng – Nhà nước, tác phong sinh hoạt…..) làm ảnh hưởng
đến nhà trường. Trường hợp nghiêm trọng ảnh hương đến uy tín nhà trường thì khống chế thi
đua.


- Có mâu thuẫn nội bộ và nhà trường phải giải quyết trừ từ 2 đến 5 đ.
- Cá nhân không chấp hành sự phân công của cấp trên: - 5đ/ lần.
- Vi phạm pháp luật : khống chế.


<i><b>@ Nghỉ việc riêng: Có hồ sơ hợp lệ:</b></i>


- GV được nghỉ 01 ngày phép/HK ( tự nhờ GV dạy thay trong đơn ghi tên GV dạy
thay.) ( không trừ)


- Nghỉ dạy việc riêng có phép: - 1đ/ngày ( tính từ ngày nghỉ lần thứ 2). Không phép:
<b> -5đ/ngày</b>


- Nghỉ trên 15 ngày/ năm học không xét thi đua LĐTT.


- HĐNGLL không đúng quy định<i><b>: - 3 đ/ lần ( trừ GVCN đi học) dời sang thứ 6 tiết cuối.</b></i>


<i><b>@ Hồ sơ sổ sách</b></i>: Các loại HHSS theo điều lệ nhà trường được kiểm tra hàng tháng (tổ


trưởng kiểm tra và báo cáo P. Hiệu trưởng chuyên môn), nhà trường kiểm tra theo kế hoạch,


cứ thiếu mỗi loại trong mỗi lần kiểm tra trừ <b>0,5 đ. Ngoài ra chất lượng hồ sơ được qui định</b>
như sau:


+ Giáo án dạy (kể cả tự chọn) và kiểm tra không đúng qui định trừ 1 điểm/ lần.
+ Hồ sơ ghi chép không đầy đủ ( sổ dự giờ, sổ họp, sổ CN… ) trừ 1 đ/lần.
+ Thiếu cột điểm kiểm tra trừ 2 đ/cột.


+ Vào sổ điểm, vào học bạ chậm ( so với kế hoạch) trừ 1 đ/lớp.


+ Khi nộp sổ điểm mà sửa điểm không đúng qui chế cứ mỗi lỗi trừ 0,5 đ. (không được sai
sót quá 3 lỗi /1 sổ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Không nộp HSSS -5đ/lần.Nếu nộp trễ trừ 01 đ/ ngày ( khơng q 03 ngày ).Nếu q 03
ngày thì xem như không nộp


<b>+ Không nộp đề kiểm tra theo định kỳ: -5đ/lần. Nếu nộp trễ trừ 01 đ/ ngày (không quá 03</b>
ngày ). Nếu quá 03 ngày thì xem như không nộp.


<b>IV. Phân công theo dõi thực hiện:</b>


<b>A. Các khoản thu: Các bộ phận phụ trách</b>


1. Đ/c Ung Thanh Sang: Quỹ học phí, BHTN, phiếu liên lạc, học bạ, phù hiệu.
2. Đ/c Tưởng Thị Ngọc Lợi: BHYT.


3. Cô Lê Thị Bạch Lan: Quỹ hội.


4. Cô Bùi Kim Thúy: Quỹ đội, Điện, ghế.
<b>B. Công tác chuyên môn: </b>



<b>1. Ban Giám hiệu: Quản lý việc thực hiện nội quy nề nếp, chất lượng dạy và học, các</b>
mặt hoạt động khác của nhà trường


<b> - Hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm chung </b>


Trực tiếp phụ trách và quản lý: , Thư viện, Y tế học đường, tổ VP, công tác PCGD.
Duyệt sổ Chủ nhiệm, học bạ khối 8, 9


<b>- P. Hiệu trưởng: Quản lý công tác chuyên môn; Ban phụ trách đội; theo dõi các kết</b>
quả liên quan đến chuyên môn; duyệt HSSS của GV theo định kỳ, kiểm tra, phê sổ đầu bài,
phụ trách bộ phận thiết bị; thực hành, theo dõi 02 mặt giáo dục định kỳ của HS, duyệt học
bạ khối 6,7 và theo dõi kiểm tra sổ GTGĐ hàng tháng ( 6-7).


<b>2. Các tổ trưởng chun mơn</b>


Theo dõi HSSS giáo viên, nội dung chương trình, kiểm tra lịch báo giảng<b>,kết quả</b>
giảng dạy- học, các hội thi; quy chế chuyên môn…. thực hiện nhiệm vụ theo quy định thuộc
tổ chuyên môn quản lý. Hàng tháng báo cáo cho BGH về nội dung và kết quả thực hiện của
tổ..


<b>2. Tổ trưởng Văn phòng: </b>


Ghi biên bản chào cờ, nhận đơn xin phép GV, đảm bảo việc trực hàng ngày, ghi nhận
việc thực hiện nề nếp, giờ giấc ra vào lớp của GV và HS, quản lý nhân viên trong tổ.


<b>3. Thư ký Hội đồng: Theo dõi ghi số tuần học. Hàng tháng phối hợp với tổ VP tổng</b>
hợp việc thực hiện nội quy, giờ giấc giảng dạy, sinh hoạt… các buổi hội họp ( vắng họp…)


<b>4. Cơng đồn: Phân cơng 01 thành viên phối hợp với BGH để theo dõi và tổng hợp</b>
kết quả thi đua hàng tháng, học kỳ, cả năm.



<b>V. QUI ĐỊNH CHUNG</b>


<b>Các tiêu chuẩn để xếp loại gồm:</b>


<b>1. Kết quả giảng dạy: Lấy TB HK của các lớp thực dạy. Học lực từ TB trở lên phải</b>
<i>đạt từ 96%</i>


<b>2. Kỷ luật lao động (KLLD) Quy chế chuyên môn (QCCM)</b>
<b>3. Kết quả chủ nhiệm: Tính riêng. </b>


* Tỉ lệ bỏ học không vượt quá 1,9% .


Điểm số tính theo từng lớp cho cả 3 mặt: Học tập, Nội qui, Phong trào.


( TPT nghiên cứu qui định tiêu chuẩn, thang điểm cụ thể cho 3 mặt trên, theo dõi báo cáo
hàng tuần và định kỳ, cuối năm)


Ghi chú: Lấy số tuần thi đua thực tế của : HT, NQ, PT cộng lại chia trung bình xếp hạng
cho lớp đó để tính chủ nhiệm tương ứng.


Qui định thứ hạng: 12 lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <b>Đối với lớp thường( các lớp còn lại)</b>


<b>MỘT SỐ</b>
<b>NỘI</b>
<b>DUNG KHÁC</b>


<b>* Các bộ phận khác:</b>



1. Chuyên trách: thư viện, TB thực hành, KT, VT –TQ, CTPC, YTHĐ. Đây là bộ phận
chuyên trách được lượng hóa bằng điểm cụ thể như sau:


- Căn cứ kế hoạch mỗi bộ phận và kết quả thực hiện trong từng học kỳ mà cho điểm dựa vào
các số liệu của mỗi bộ phận:


+ Thư viện : Liên quan đến tất cả các bộ phận trong trường và do đó mỗi tổ đều có đánh giá
và xếp loại Tốt, Khá, TB, Yếu. ( Tốt 8 đến 10 điểm, Khá 6,5 đến 7.9 điểm; TB 5 đến 6,4
điểm; Yếu < 5 điểm.Sau đó Đ/c lãnh đạo phụ trách thư viên sẽ đánh giá đề nghị mức điểm và
hội đồng thi đua sẽ căn cứ kết quả trên để cho điểm.


+ TB-TH: Cách làm như trên . Song liên quan đến các bộ mơn Lý – Hóa , Sinh- Sử, Địa..
đánh giá nhận xét xếp loại. Các chuyên trách khác thực hiện giống như trên.


<i><b>Tập thể HĐTĐ sẽ đánh giá tồn diện các mặt: Phẩm chất chính trị; đạo đức; lối</b></i>
<i><b>sống; năng lực công tác; quan hệ quần chúng để đề nghị về trên xét các danh hiệu thi</b></i>
<i><b>đua.</b></i>


Trên đây là những nội dung thực hiện công tác thi đua năm học 2012– 2013 của
trường THCS Tân Phú. Tiêu chuẩn này áp dụng từ ngày 01/10/2012 đến ngày 01/10/2013.
<i><b>Nơi nhận</b></i>: CHỦ TỊCH


- HĐTĐ-KT của trường;
- Toàn thể CB- GV;
- Lưu VP.


Hạng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Điểm 8 7 6 5 4 3 2 1 0,5 0,25 0,25 0,25



Hạng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×