Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE CUONG HOA 8 HKI 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD -ĐT Thăng Bình ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Trường THCS Nguyễn Công Trứ MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 (Năm học 2012-2013) A. TRẮC NGHIỆM I. DẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất Câu 1: Nguyên tử trung hòa về điện là do: a. Có số hạt proton bằng số hạt nơtron c. Có số hạt proton bằng số hạt electron b. Có số hạt nơtron bằng số hạt electron d. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron Câu 2: Nguyên tố hóa học là: a. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử c. Tập hợp các nguyên tử khác loại b. Phần tử chính tạo nên nguyên tử d. Tập hợp các nguyên tử cùng loại Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất? a. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên c. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên b. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên d. Khí hidro do nguyên tố hidro cấu tạo nên Câu 4: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, Ca0, H2. Trong đó: a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất b. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất d. Tất cả đều sai Câu 5: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây: N (III) và H ; Al (III) và 0 ; S (II) và H ; N (V) và 0 ; C (II) và 0 a. NH3 , Al203 , H2S , N502 , C20 c. NH3 , Al302 , HS2 , N205 , C02 b. NH3 , Al203 , H2S , N205 , C0 d. N3H , Al302 , H2S , N205 , C0 Câu 6: Cho các chất: HCl, N2, 02, CaC03, S02, Cl2, NH3, H20, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là? a. N2, 02, CaC03, S02 c. HCl, N 2, 02, NH3, H20 b. NH3, H20, NaCl, Zn d. N2, 02, Cl2, Zn Câu 7: Cho biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm S04 (II). Công thức hóa học đúng của chất là? a. Al3S04 b. Al3(S04)2 c. AlS04 d. Al2(S04)3 Câu 8: Cho các chất: 03, N02, K0H, P, H3P04, Cu0, H2, C02. Dãy chất gồm các hợp chất là? a. 03, N02, K0H, P, H3P04 c. Cu0, H2, C02, K0H, P, H3P04 b. N02, K0H, H3P04, Cu0, C02 d. K0H, P, H3P04, Cu0, H2 Câu 9: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử S04 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric? a. H2S0 b. H2(S04)2 c. HS04 d. H2S04 Câu 10: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? 1/ Trứng bị thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên 2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường 3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên a. 1, 3, 5, 6 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 5 Câu 11: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng: a. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố c. Số phân tử của mỗi chất b. Số nguyên tử trong mỗi chất d. Số nguyên tố tạo ra chất Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng x Al(0H)3 + y H2S04 → Alx(S04)y + 6 H20 Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên a. x = 2; y = 1 b. x = 3; y = 4 c. x = 2; y = 3 d. x = 4; y = 3 Câu 13: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất? a. H2S04, NaCl, Cl2, 03 c. NH 3, H2, Na0H, CaC03 b. HCl, Na2S04, H20, Na2C03 d. Cl 2, H2, Na3P04, H3P04 II. DẠNG 2: Dựa vào quy tắc hóa trị để viết công thức hóa học: Câu 14: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy điền công thức hóa học thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Na (I) Mg (II) Al (III) Cu (II) H (I) Ag (I) 0H (I) S04 (II) P04 (III) Cl (I) B. TỰ LUẬN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: S02, 02, Ca0, Fe(OH)2, Ca(0H)2, H2S04, CuS04, Al2(S04)3 II. DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất Ca(II) với 0 ; Fe( III) với 0 ; Ca(II) với nhóm N03(I) ; Ca(II) với nhóm C03(II) ; III. DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất 1/ Tính hóa trị của nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất N0 ; N02 ; N203 ; N205 2/ Tính hóa trị của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất Fe0 ; Fe203 IV. DẠNG 4: Chọn hệ số và cân bằng phương trình hóa học 1/ Na20 + H20 → Na0H 2/ Khí A có công thức dạng chung là RO2 . Biết 2/ Na + H20 → Na0H + H2 d A/KK = 1,5862. Hãy xác định công thức của khí 0 ⃗ A 3/ Al(0H)3 t Al203 + H20 VII/ Dạng 7: Tính phần trăm khối lượng của 4/ Al203 + HCl → AlCl3 + H20 mỗi nguyên tố trong hợp chất → 5/ Al + HCl AlCl3 + H2 Bài tập mẫu: a) Tính thành phần phần trăm 6/ Fe0 + HCl → FeCl2 + H20 về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp → 7/ Fe203 + H2S04 Fe2(S04)3 + chất Na0H: H20 23 8/ Na0H + H2S04 → Na2S04 + H20 M ❑Na 0 H = 23+16+1= 40(g)%Na = 40 9/ Ca(0H)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(0H)3 16 10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04 + HCl 100% = 57,5(%) ; %0 = 100% = 40(%); 40 0 ⃗ 11/ Fe(0H)3 t Fe203 + H20 1 %H = 100% =2,5 (%) 12/ Fe(0H)3 + HCl → FeCl3 + H20 40 13/ CaCl2 + AgN03 → Ca(N03)2 + Bài tập tự giải: Tính thành phần phần trăm về AgCl khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất 14/ P + 02 ⃗ P205 t0 sau: 15/ N205 + H20 → HN03 a) BaCl2 ; b) K0H ; c) Al203 ; d) Na2C03 ; 16/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2 e) h) ZnS04 ; g) NaN03 ; 17/ Al203 + H2S04 → Al2(S04)3 + VIII. Dạng 8: Tính tóan theo phương trình H20 hóa học 18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03 + H20 1/ / Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra 19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03 + H20 khí sunfurơ (SO2). . Hãy cho biết: 20/ KMn04 ⃗ t 0 K2Mn04 + Mn02 + 02 a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? V. DẠNG 5: Chuyển đổi giữa các đại b) Lập phương trình hóa học xãy ra ? Cho lượng: biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất Hãy ghi lại tất cả các công thức hóa học về trong phản ứng trên tính : Số mol, Khối lượng, Thể tích, Khối c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không lượng mol ? khí ? 1/ Tính số mol của những lượng chất sau: 62g 2/ Cho biết khối lượng của khí cacbonic (C02) Photpho; 42g Sắt; 3,6g nước; 95,48g khí là 95,48 gam. Hãy tính: Cacbonic a) Số mol của khí cacbonnic? 2/ Tìm thể tích khí ở đktc của: 0,25 mol CO2; 23 b) Thể tích khí cacbonic ở điều kiện tiêu 0,25 mol khí O2 ; 8,8g CO2 ; 21g N2 ; 9.10 chuẩn? phân tử H2 3/ Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam bột kẽm trong 3/ Tìm khối lượng của: 0,5 mol Zn; 2 mol Oxi, người ta thu được kẽm oxit (ZnO). NH3 ; 0,4 mol Al2O3; 5,6 lít khí O2(đktc); 11,2 a/ Lập phương trình hóa học trên. lít H2(đktc) b/ Tính khối lượng kẽm oxit được tạo thành VI. DẠNG 6: Hãy nêu công thức tính tỉ 4/ .Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với axit khối ? Áp dụng: clohiđric theo phương trình: Zn + HCl 1/ Hợp chất A có tỉ khối so với khí Hidro là 17. ZnCl2 + H2 Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×