Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu chung cư LUCKY DRAGON q 9 tp HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 109 trang )

THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
TP. HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
LUCKY DRAGON, Q9, TP.HCM

Ngành:

MÔI TRƯỜNG

Chun ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

Giảng viên hƣớng dẫn : VŨ HẢI YẾN
Sinh viên thực hiện
MSSV: 09B1080026

: BÙI THÁI HƯNG
Lớp: 09HMT2

TP. Hồ Chí Minh, 2012

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-1-

SVTH: BÙI THÁI HƢNG




THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGÀY

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan :
1 Những nội dung trong luận văn này là do tôi thực hiện dƣới sự
hƣớng dẫn trực tiếp của cô Vũ Hải Yến.
2 Mọi tham khảo dùng trong luận văn đều đƣợc trích dẫn rõ ràng tên
tác giả, tên cơng trình, thời gian, địa điểm cơng bố.
3 Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế đào tạo, hay gian trá,
tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm.

Sinh viên
Bùi Thái Hƣng

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-2-

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn tới các thầy, cô trong khoa Môi trƣờng
và Công Nghệ Sinh Học của Trƣờng Đại Học kỹ Thuật Cơng Nghệ Tp. Hồ Chí
Minh đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm quý báu
cho em trong những năm qua để chuẩn bị hành trang vào đời.

Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này em xin gửi lời cám ơn chân thành đến cơ
Vũ Hải Yến, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đề
tài.
Xin trân trọng gửi lời cám ơn tới gia đình, bạn bè những ngƣời ln giúp đỡ
và đóng góp ý kiến giúp em trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Cuối cùng, em xin chúc tồn thể các thầy cơ, gia đình và bạn bè sức khỏe,
thành công và hạnh phúc.
Tp. Hồ Chí Minh 03/2012
Sinh viên thực hiện

Bùi Thái Hƣng

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-3-

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

MỤC LỤC
1. ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................................... - 11 2. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN. ......................................................................................................... - 11 3. NỘI DUNG ĐỒ ÁN........................................................................................................... - 12 4. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN ......................................................................................... - 12 5. GIỚI HẠN CỦA ĐỒ ÁN ................................................................................................... - 12 Chƣơng 1 GIỚI THIỆU CHUNG .......................................................................................... - 13 1.1. NGUYÊN TẮC CHUNG ................................................................................................ - 14 1.2. GIẢI PHÁP TỔNG MẶT BẰNG ................................................................................... - 14 1.2.1.

Cơ cấu quy hoạch phân khu chức năng: ................................................................ - 14 -

1.2.2. Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:............................................................ - 15 1.3. GIAO THÔNG NỘI BỘ ................................................................................................. - 15 1.4. QUY HOẠCH CẤP ĐIỆN, CẤP NƢỚC VÀ THOÁT NƢỚC ...................................... - 16 1.4.1. Hệ thống cấp điện ......................................................................................................... - 16 1.4.2. Hệ thống cấp nƣớc ....................................................................................................... - 18 1.4.3. Hệ thống thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải ....................................................................... - 18 1.5. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................................................... - 20 1.6. MỤC ĐÍCH VÀ LỢI ÍCH CỦA DỰ ÁN........................................................................ - 20 1.6.1. Mục đích: ..................................................................................................................... - 20 1.6.2. Các lợi ích kinh tế-xã hội của dự án ............................................................................. - 21 Chƣơng 2 TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI SINH HOẠT .................................................... - 22 2.1. TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI SINH HOẠT.............................................................. - 22 2.1.1. Nguồn gốc nƣớc thải sinh hoạt ..................................................................................... - 22 2.1.2. Thành phần và đặc tính nƣớc thải sinh hoạt ................................................................ - 22 2.1.3. Tác hại đến môi trƣờng của nƣớc thải sinh hoạt .......................................................... - 23 2.1.4. Bảo vệ nguồn nƣớc mặt khỏi sự ô nhiễm do nƣớc thải ................................................ - 23 2.1.5. Một số thuật ngữ sử dụng trong xử lý nƣớc thải. ........................................................ - 24 2.2. TỔNG QUAN CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT................ - 27 2.2.1. Điều hòa lƣu lƣợng & ổn định nồng độ nƣớc thải ....................................................... - 27 2.2.2. Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp cơ học ................................................................. - 28 2.2.2.2. Lắng Cát .................................................................................................................... - 29 2.2.2.3. Lắng.......................................................................................................................... - 29 2.2.2.4. Tuyển nổi ................................................................................................................. - 30 2.2.2.5. Lọc............................................................................................................................. - 32 2.2.3. Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp hóa học ............................................................... - 33 2.2.3.1. Trung hịa .................................................................................................................. - 33 2.2.3.2. Oxy Hóa Khử ........................................................................................................... - 33 2.2.4. Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp hóa lý .................................................................. - 34 2.2.4.1. Keo Tụ - Tạo Bông.................................................................................................... - 34 GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-4-


SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

2.2.5. Xử lý nƣớc thải bằng phƣơng pháp sinh học ................................................................ - 36 2.2.5.1. Phƣơng Pháp Xử Lý Sinh Học Hiếu Khí .................................................................. - 36 2.2.5.1.1. Bể Bùn Hoạt Tính Với Vi Sinh Vật Sinh Trƣởng Lơ Lửng ................................... - 37 2.2.5.1.2. Bể Hoạt Động Gián Đoạn (Sequencing Batch Reactor – SBR) ............................ - 38 2.2.5.1.3. Bể Bùn Hoạt Tính Với Vi Sinh Vật Sinh Trƣởng Dạng Dính Bám (Attached Growth
Activated Sludge Reactor) ..................................................................................................... - 39 2.2.5.1.4. Bể Lọc Sinh Học Nhỏ Giọt (Trickling Filter) ........................................................ - 39 2.2.5.2. PHƢƠNG PHÁP KỲ KHÍ ....................................................................................... - 40 2.2.5.2.1. Q Trình Tiếp Xúc Kỳ Khí (Anaerobic Contact Process) .................................... - 41 2.2.5.2.3- Quá Trình Lọc Kỳ Khí (Anaerobic Filter Process) ............................................... - 44 Chƣơng 3 LỰA CHỌN, ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƢỚC THẢI PHÙ HỢP ....... - 45 3.1. NƢỚC THẢI ĐẦU VÀO ............................................................................................... - 45 3.1.1 Lƣu lƣợng tính tốn ....................................................................................................... - 45 3.1.2. Xác định độ bẩn nƣớc thải đầu vào .............................................................................. - 45 3.2.2. Yêu cầu đạt đƣợc của hệ thống xử lý nƣớc thải. .......................................................... - 46 3.2. ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ .................................................................................. - 46 3.2.2 Phƣơng án 2................................................................................................................... - 49 3.3. LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ PHÙ HỢP............................................................. - 49 3.4. THUYẾT MINH QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ .............................................................. - 52 Chƣơng 4 TÍNH TỐN CHI TIẾT CÁC CƠNG TRÌNH XỬ LÝ NƢỚC THẢI ................. - 53 4.1. SONG CHẮN RÁC (SCR) ............................................................................................. - 53 4.1.1. Kích thƣớc mƣơng đặt song chắn ................................................................................. - 53 4.1.2. Kích thƣớc SCR ........................................................................................................... - 53 4.1.3. Tổn thất áp lực qua song chắn ...................................................................................... - 54 4.1.4 .Chiều cao xây dựng SCR ......................................................................................... - 54 4.1.5. Chiều dài xây dựng SCR ............................................................................................. - 54 4.2. HẦM TIẾP NHẬN....................................................................................................... - 55 4.3. BỂ ĐIỀU HÒA............................................................................................................... - 56 4.3.2. Chọn bơm ..................................................................................................................... - 56 4.3.3. Các dạng xáo trộn, tính thiết bị xáo trộn bể điều hòa ................................................... - 57 4.3.4. Hệ thống phân phối khí ................................................................................................ - 58 4.4. BỂ XỬ LÝ SINH HỌC HIẾU KHÍ (Aerotank) ............................................................. - 59 4.4.1. Các thơng số tính tốn .................................................................................................. - 60 4.4.2. Kích thƣớc bể ............................................................................................................... - 61 4.4.3. Tính lƣợng bùn dƣ thải bỏ mỗi ngày ............................................................................ - 61 4.4.4. Hệ số tuần hồn ............................................................................................................ - 62 4.4.5. Tính lƣợng khí cần thiết ............................................................................................... - 63 4.4.6. Tính và chọn máy nén khí ............................................................................................ - 64 4.4.7. Bố trí hệ thống sục khí ................................................................................................. - 64 -

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-5-

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

4.5. Bể lắng II ......................................................................................................................... - 66 4.5.1. Tính tốn....................................................................................................- 66 4.5.2. Diện tích tổng cộng của bể lắng đứng đợt II ......................................................- 67 4.5.3. Đƣờng kính bể lắng đứng II ...........................................................................- 67 4.5.4. Đƣờng kính ống trung tâm bể lắng đứng II ......................................................- 67 4.5.5. Chiều sâu lớp nƣớc trong bể lắng đợt II ...........................................................- 67 4.5.6. Chiều cao phần hình nón của đáy bể là : ...........................................................- 67 4.5.7. Đƣờng kính phần ống loe ..............................................................................- 67 4.5.8. Đƣờng kính tấm chắn ...................................................................................- 67 4.5.9. Chiều cao tổng cộng của bể lắng .....................................................................- 68 4.5.10. Đƣờng kính máng thu nƣớc ........................................................................................ - 68 4.5.11. Tính tốn bơm bùn tuần hồn và bùn dƣ .................................................................... - 68 4.5.12. Đƣờng kính ống dẫn nƣớc vào và ra khỏi bể lắng ...................................................... - 69 4. 6. BỂ KHỬ TRÙNG .......................................................................................................... - 70 4.6.1. Tính tốn ...................................................................................................................... - 70 4.6.2. Tính bơm từ bể trung gian lên bể lọc áp lực................................................................. - 72 4.7. BỂ LỌC ÁP LỰC ........................................................................................................... - 73 4.7.1. Tính tốn kích thƣớc bể ................................................................................................ - 73 4.7.2. Tính tốn đƣờng ống .................................................................................................... - 77 4.7.3. Tính máy thổi khí ......................................................................................................... - 77 4.7.4. Tính bơm rửa ngƣợc : ...................................................................................- 78 4.8. BỂ NÉN BÙN ...............................................................................................- 79 4.8.1. Tính tốn....................................................................................................- 79 4.8.2. Tính tốn máng thu nƣớc và máng răng cƣa ......................................................- 81 4.8.3. Tính tốn đƣờng ống dẫn nƣớc đầu ra ..............................................................- 81 4.9. MÁY ÉP BÙN BĂNG TẢI .............................................................................- 81 4.9.1. Tính toán....................................................................................................- 82 4.10. NHÀ ĐIỀU HÀNH & NHÀ ĐẶT MÁY ÉP BÙN – N01& N02...........................- 82 Chƣơng 5 TÍNH TỐN KINH TẾ ........................................................................................ - 84 5.1MÔ TẢ THIẾT BỊ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ............................................................. - 84 5.2 . DỰ TỐN CHI PHÍ CHO PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHẦN THIẾT BỊ ....................... - 89 5.3.2. Chi phí hóa chất (H) .................................................................................................... - 98 5.3.3. Nhân công (N) .............................................................................................................. - 99 5.3.4. Chi phí bảo trì, sửa chữa ............................................................................................. - 99 5.5. TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƢ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ...................................... - 99 5.5.1. Tổng vốn đầu tƣ ..........................................................................................- 99 -

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-6-

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

Chƣơng 6 QUẢN LÝ, VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG ............................... - 101 6.1. THI CÔNG ................................................................................................. - 101 6.1.1 Thiết kế hệ thống ........................................................................................ - 101 6.1.2. Xây dựng các cơng trình trong bản hệ thống ................................................... - 101 6.1.2.1. Lực lƣợng thi công .................................................................................. - 101 6.1.2.2. Phƣơng pháp thi công .............................................................................. - 102 6.1.2.3. Nhập khẩu thiết bị ................................................................................... - 102 6.1.2.4. Lắp đặt thiết bị ........................................................................................ - 102 6.1.2.5. Hệ thống đƣờng ống ................................................................................ - 102 6.1.2.6. Chạy thử hệ thống ................................................................................... - 103 6.3. NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC SỰ CỐ TRONG VẬN HÀNH HỆ
THỐNG XỬ LÝ ................................................................................................ - 104 6.4. Kỹ thuật an toàn ........................................................................................... - 105 6.5. BẢO TRÌ .................................................................................................... - 105 6.5.1. Hệ thống đƣờng ống ................................................................................... - 105 6.5.2. Các thiết bị ............................................................................................... - 105 Chƣơng 7 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ - 107 7.1. KẾT LUẬN ................................................................................................ - 107 7.1.1 Kết luận chung ........................................................................................... - 107 7.1.2. Kết luận về phƣơng án lựa chọn ................................................................... - 107 7.2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................... - 108 -


GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-7-

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT

Từ viết tắt

Từ viết đầy đủ

1

VOC

Hợp chất hữu cơ bay hơi

2

SS

Chất rắn lơ lửng


3

TSS

Tổng hàm lƣợng cặn lơ lửng

4

BOD5

Nhu cầu ơxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC

5

COD

Nhu cầu ơxy hóa học

6

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

7

NTSH

Nƣớc thải sinh hoạt


8

ATLĐ

An toàn lao động

9

CTR

Chất thải rắn

10

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

11

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

12

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-8-

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện
Bảng 1.2: Tổng hợp hệ thống cấp điện
Bảng 1.3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nƣớc
Bảng 1.4: Tiến độ thực hiện dự án
Bảng 3.1. Tính chất nƣớc thải đầu vào
Bảng 3.2: Giới hạn các thông số ô nhiễm trong nƣớc thải đầu ra
Bảng 4.1. Các thơng số tính tốn song chắn rác
Bảng 4.2. Tóm tắc thông số thiết kế mƣơng và song chắn rác.
Bảng 4.3.Tóm tắt các thơng số thiết kế bể gom
Bảng 4.4 Các dạng khuấy trộn ở bể điều hịa
Bảng 4.5 Thơng số thiết bị khuếch tán khí dạng đĩa
Bảng 4.6 Các thơng số thiết kế bể điều hịa
Bảng 4.7 Thơng số thiết bị khuếch tán khí dạng đĩa
Bảng 4.8 Tóm tắt các thông số thiết kế bể aerotank
Bảng 4.9. Thông số xây dựng bể lắng II
Bảng 4.10 Các thông số cho bể tiếp xúc chlorine
Bảng 4.11 Liều lƣợng chlorine cho khử trùng
Bảng 4.12 Tóm tắt thơng số bể khử trùng
Bảng 4.13 Kích thƣớc vật liệu lọc[1]
Bảng 4.14. Tốc độ rửa ngƣợc bằng nƣớc và khí đối với bể lọc cát một lớp

và lọc anthracite[3]
Bảng 4.15 Các thông số thiết kế bể lọc áp lực
Bảng 4.16 Các thông số thiết kế bể nén bùn
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp các thiết bị chính trong hệ thống xử ly nƣớc thải
Bảng 5.2. Dự toán chi phí cho phần xây dựng
Bảng 5.3. Dự tốn chi phí cho phần xây dựng
Bảng 5.5 Dự tốn điện năng tiêu thụ cho cả hệ thống
Bảng 5.5 Bảng nhân công
Bảng 5.6 Bảng tổng vốn đầu tƣ

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

-9-

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGÀY

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Song chắn rác làm sạch thủ cơng.
Hình 2.2 . Sơ đồ hệ thống tuyển nổi dạng ADF
Hình 2. 3 Sơ đồ hệ thống bùn hoạt tính hiếu khí.
Hình2.4 Sơ đồ hoạt động của hệ thống SBR.
Hình 2.5 Bể bùn hoạt tính với vi sinh vật sinh trƣởng dạng dính bám.
Hình 2.6 : Q trình phân hủy kỳ khí
Hình 2. 7 Sơ đồ thiết bị xử lý sinh học tiếp xúc kỳ khí.
Hình 2.8. Upflow Anaerobic Sludge Bed (UASB)

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN


- 10 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Nƣớc hết sức cần thiết cho cuộc sống. Tại Việt Nam hiện nay, vấn đề ô nhiễm
nƣớc ngày càng trở nên trầm trọng, nó ảnh hƣởng rất lớn đến sức khỏe cho cả
cộng đồng. Trong những năm gần đây, cùng với sự gia tăng dân số, phát triển
công nghiệp, sử dụng các nguồn năng lƣợng, tài nguyên khác nhau và sự phát
triển của một lĩnh vực này sẽ tác động đến một lĩnh khác và ít nhiều đều có ảnh
hƣởng đến nhau. Và hậu quả của sự phát triển kinh tế và dân số đáng báo động
này là các chất thải mà con ngƣời tạo ra rất lớn, thƣờng chúng không đƣợc xử lý
hoặc xử lý chƣa đúng mức đã gây ra sự ô nhiễm môi trƣờng sinh thái. Trong đó,
nƣớc thải bẩn từ q trình sinh hoạt của con ngƣời tại các khu dân cƣ gây nên ô
nhiễm môi trƣờng rất nghiêm trọng, nhất là tại các đô thị lớn.
Để đáp ứng nhu cầu xã hội hiện nay thì có rất nhiều khu chung cƣ, khu nhà ở
cao tầng đƣợc mọc lên. Trong số đó thì dự n khu nhà ở cao tầng Lucky dragon,
quận 9 thành phố Hồ Chí Minh của Cơng ty TNHH Đặng Thành đáp ứng cho
3500 dân, đã đƣợc phê duyệt và hiện đang đƣợc tiến hành các bƣớc tiếp theo để
đƣa dự án vào triển khai thực hiện.
Đầu tƣ xây dựng trạm xử lý nƣớc thải tập trung cho Khu nhà ở chung cƣ cao
tầng Lucky Dragon, quận 9, Thành phố hồ Chí Minh là nhằm thực hiện chủ
trƣơng của Nhà nƣớc về bảo vệ nguồn nƣớc làm trong sạch môi trƣờng cảnh
quan, đồng thời thực hiện quyết định của Thành phố và Ủy Ban Nhân Dân quận
9 về đầu tƣ xây dựng dự án khu nhà ở chung cƣ cao tầng Lucky dragon của Cơng

ty TNHH Đặng Thành. Đó chính là lý do tác giả chọn đề tài : “Thiết kế trạm xử
lý nƣớc thải tập trung cho Khu nhà ở chung cƣ Lucky Dragon, quận 9, TpHCM,
công suất 795m3 /ngày đêm” để thực hịên đồ án tốt nghiệp.
2. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN.
Thiết kế trạm xử lý nƣớc thải cho Khu nhà ở chung cƣ cao tầng Lucky
Dragon, quận 9, TpHCM, công suất 795m3/ngày đêm, đảm bảo nƣớc thải đầu ra
xử lý đạt mức A, QCVN 14: 2008 trƣớc khi thải ra môi trƣờng.

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 11 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

3. NỘI DUNG ĐỒ ÁN
 Tìm hiểu đặc tính nƣớc thải sinh hoạt và các công nghệ xử lý nƣớc thải
sinh hoạt .
 Thu thập dữ liệu dự án khu nhà chung cƣ cao tầng Lucky Dragon và các
số liệu mơi trƣờng có liên quan .
 Dựa vào thành phần tính chất nƣớc thải đầu vào , tiêu chuẩn đầu ra và
những yêu cầu tại chỗ của khu nhà ở để đƣa ra công nghệ xử lý nƣớc thải phù
hợp cho dự án.
 Tính tốn thiết kế tồn bộ các cơng trình đơn vị trong hệ thống xữ lý nƣớc
thải của dự án.
 Tính toán kinh tế cho trạm xử lý nƣớc thải của dự án.
 Hƣớng dẫn quản lý , vận hành và bảo trì hệ thống xử lý nƣớc thải đã thiết
kế.

4. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN
 Khảo sát, thu thập tài liệu và số liệu có liên quan
 So sánh, lựa chọn để đƣa ra phƣơng án cuối cùng dựa trên các bƣớc tổng
hợp số liệu, nghiên cứu các công nghệ thƣờng đƣợc sử dụng và phân tích tính
khả thi.
 Sử dụng các cơng thức để tính tốn thiết kế các cơng trình đơn vị và tính
tốn kinh tế cho trạm xử lý nƣớc thải.
 Sử dụng phần mềm Autocad để thể hiện hệ thống sử lý nƣớc thải đã tính
tốn lên bản vẽ kỹ thuật.
5. GIỚI HẠN CỦA ĐỒ ÁN
- Phạm vi của luận văn chỉ giới hạn trong khuôn khổ xử lý nƣớc thải cho khu
nhà ở chung cƣ Lucky Dragon, quận 9 của Công ty TNHH Đặng Thành, mà chƣa
đề cập đến khía cạnh ơ nhiễm mơi trƣờng khác nhƣ: khơng khí, chất thải rắn,
tiếng ồn … và cơng tác bảo vệ mơi trƣờng cho tồn bộ khu chung cƣ .
- Các thông số của nƣớc thải đầu vào không đƣợc đo đạc cụ thể do dự án
chƣa hoạt động mà chỉ lấy theo tính chất chung của nƣớc thải sinh hoạt và dựa
theo các số liệu khảo sát ở các khu chung cƣ, khu nhà ở tƣơng tự.

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 12 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

Chƣơng 1
GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ DỰ ÁN KHU NHÀ CHUNG CƢ CAO TẦNG LUCKY

DRAGON
Dự án Khu Chung cƣ Lucky Dragon đƣợc xây dựng trên khu đất có diện tích
là 3,188m2 ở 315A Trịnh Đình Trọng , quận 9, Thành phố Hồ chí Minh .

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 13 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

1.1. NGUYÊN TẮC CHUNG
- Đảm bảo các tiêu chuẩn của Nhà nƣớc về quy hoạch thiết kế xây dựng, áp
dụng có hiệu quả, phù hợp với nhu cầu thực tế trong giai đoạn phát triển hiện
nay.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn và quy phạm xây dựng đô thị nhƣ hệ thống giao
thông và kỹ thuật hạ tầng cơ sở dự kiến của thành phố cho khu trung tâm.
- Khai thác tối đa cảnh quan thiên nhiên, cây xanh và các yếu tố đặc trƣng của
khu vực nhằm tạo nên một tổng thể tiện nghi, thích dụng và thẩm mỹ.
- Đảm bảo các dịch vụ kỹ thuật đơ thị nhƣ chổ đậu xe, phịng cháy chữa cháy,
môi sinh môi trƣờng ...
1.2. GIẢI PHÁP TỔNG MẶT BẰNG
1.2.1. Cơ cấu quy hoạch phân khu chức năng:
- Toàn bộ khu vực dự án trên tổng mặt bằng là một khối thống nhất theo hiện
trạng giao thông hiện hữu, hƣớng chính nối liền với trục đƣờng Trịnh Đình
Thảo và đƣờng Trịnh Đình Trọng.
- Vị trí các khu vực chức năng trong dự án nhƣ sau:
+ Khu thƣơng mại – dịch vụ bố trí tại tầng 1,và tầng lửng.

+ Khu văn phịng đƣợc bố trí tại tầng 2.
+ Khu căn hộ đƣợc bố trí từ tầng 3đến tầng 17,bố trí 944ngƣời với 236căn
hộ.
+ Khu vực để xe đƣợc bố trí tại tầng hầm và một phần ở tầng 1 (bãi xe cho
khách vãng lai).
 Các chỉ tiêu quy hoạch:
Diện tích khu đất: 3,188m2
Diện tích chiếm đất cơng trình: 1,137. (tính theo diện tích tầng 1)

Mật độ xây dựng: 31.62% (tính theo diện tích tầng 1)
Diện tích xây dựng: 1,488.50m2 (tính theo diện tích tầng điển hình)
Mật độ xây dựng: 41.39% (tính theo diện tích tầng điển hình)
-

Diện tích tính theo hình chiếu bằng từ mái : 1,513.00m2

Mật độ xây dựng : 42.07% (tính theo hình chiếu bằng từ mái)
Diện tích đất cây xanh-sân bãi: 2,459.4m2

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 14 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

Mật độ đất cây xanh-sân bãi: 68.38%
Tổng diện tích sàn xây dựng: 29,895.16m2

Tổng diện tích sàn căn hộ: 18,772.50m2
Tổng diện tích sàn thƣơng mại – văn phịng: 2,742.19m2
Tổng diện tích sàn tầng hầm (đậu xe và kỹ thuật): 3,392.66m2
Tổng diện tích sinh hoạt cộng đồng: 192.54m2
Tổng chiều cao cơng trình: 65m
1.2.2. Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan là minh họa ý đồ của quy luật
phân bổ sử dụng đất, nó là phác họa viễn cảnh tƣơng lai của dự án.
Nhìn vào sơ đồ tổ chức không gian chúng ta thấy dự án đƣợc nhấn mạnh bởi
một khối cao tầng. Các hƣớng chính của các căn hộ hƣớng về các trục đƣờng
chính và đƣợc ngăn cách bởi các mảng cây xanh hợp lý. Sự xen kẻ giữa cây xanh
và cơng trình đã làm đa dạng hóa cảnh quan khu vực.

1.3. GIAO THƠNG NỘI BỘ
Khu đất xây dựng đảm bảo:
-

Tiếp cận trực tiếp khu thƣơng mại, đảm bảo luồng hàng hóa và luồng

ngƣời không giao cắt nhau.
-

Yên tĩnh biệt lập cho khu dân cƣ, có cơng viên cây xanh, sân chơi trẻ em.

Có đƣờng giao thơng thuận tiện, an tồn.

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 15 -


SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGÀY

-

Vị trí thuận tiện cho việc cung cấp điện, nƣớc, thông tin liên lạc.

Phƣơng án quy hoạch dựa trên cơ sở phân khu chức năng rõ ràng. Các cơng
trình cơng cộng và khu cơng viên xanh đƣợc bố trí xen kẽ trong các cụm cơng
trình góp phần cải thiện điều kiện vi khí hậu và tạo điểm nhấn cảnh quan cho
tồn khu vực.
Giao thơng tiếp cận vào tầng hầm để xe từ đƣờng Nguyễn Trọng Cung, ram
dốc xuống tầng hầm bố trí phía sau cơng trình hƣớng Đơng.
Các xe vận tải hành khách tiếp cận cơng trình tại các bãi đỗ xe đƣợc bố trí tại
các mặt bằng rộng trƣớc cơng trình khơng tiếp cận vào sâu bên trong cơng trình
nhằm tránh gây hỗn loạn, chồng chéo với giao thông đi lại dành cho ngƣời đi bộ.
Giao thông đã đƣợc giải quyết tốt, đảm bảo phân tuyến giao thông đối nội,
đối ngoại mạch lạc, rõ ràng, hƣớng tiếp cận trực tiếp từ Trọng đƣờng Nguyễn
Cung lộ giới 16m, đƣờng Trịnh Đình Thảo lộ giới 24m.
1.4. QUY HOẠCH CẤP ĐIỆN, CẤP NƢỚC VÀ THOÁT NƢỚC
1.4.1. Hệ thống cấp điện
Dự án sẽ lấy điện từ lƣới điện quốc gia qua tuyến trung thế 15 kV dọc theo
đƣờng số 7 ở phía Đơng dự án.
Bảng 1.1: Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện
Hạng mục

Thơng số tính tốn


Điện năng
(Triệu kWh/ năm

Khu dân cƣ

Dân số: 13.848 ngƣời

9,694

Tiêuchuẩn: 700kW/ngƣời/năm
Thời gian sử dụng công suất cực đại:
2.500 giờ/năm
Khu vui chơi giải trí,
thể dục thể thao

Phụ tải: 40% phụ tải của khu dân

3,43

dụng

Tổn hao

10% điện năng tiêu thụ

1,312

Dự phòng

5% điện năng tiêu thụ


0,656

Hệ số đồng thời

0,9

Tổng

15,403
(Nguồn: Công ty cổ phần đầu tư khu đơ thị mới sài gịn, 2009)

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 16 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

 Mạng lƣới cấp điện của dự án
+ Các trạm biến thế 22/0.4 kW
+ Tuyến cáp ngầm trung thế
+ Tuyến đƣờng dây hạ thế
+ Tuyến cáp ngầm chiếu sáng
+ Đèn chiếu sáng: đèn cao áp Sodium 220V
+ Cột đèn chiếu sáng
Bảng 1.2: Tổng hợp hệ thống cấp điện
Hạng mục


Số lƣợng

Khu chung cƣ cho công nhân thuê
Trạm biến áp 22/0,4kV

450 kVA

Tuyến cáp ngầm trung thế

500 m

Đèn chiếu sáng, cáp ngầm chiếu

15 bộ

sáng
Khu nhà ở cao tầng cho ngƣời có thu nhập thấp và phục vụ tái định cƣ
Trạm biến áp 22/0,4kV

8.800 kVA

Tuyến cáp ngầm trung thế

680 m

Tuyến đƣờng dây hạ thế

500 m


Đèn chiếu sáng, cáp ngầm chiếu

217 bộ

sáng
Khu vui chơi giải trí – thể dục thể thao
Trạm biến áp 22/0,4kV

1.000 kVA

Tuyến cáp ngầm trung thế

750 m

Tuyến đƣờng dây hạ thế

1.500 m

Đèn chiếu sáng, cáp ngầm chiếu sáng

280 bộ

(Nguồn: Công ty cổ phần đầu tư khu đơ thị mới sài gịn, 2009)

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 17 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG



THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

1.4.2. Hệ thống cấp nƣớc
Bảng 1.3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước
Hạng mục

Số lƣợng

Tiêu chuẩn

Nhucầu
(m3/ngày)

Khu chung cƣ cho

1.600 ngƣời

192
0,12(m3/ngƣời/ngày)

công nhân thuê
12.248 ngƣời

0,20(m3/ngƣời/ngày)

2.450

Khu trƣờng học


5.100 ngƣời

0,20(m3/ngƣời/ngày)

102

Khu vui chơi thể dục

207.923 m2

0,005(m3/m2/ngày)

1.040

10% lƣợng nƣớc sử

368

Khu nhà ở cao tầng
cho ngừơi có thu
nhập thấp

thể thao
Tƣới cây, rữa đƣờng

dụng
Dự phịng

20% lƣợng nƣớc sử


736

dụng
Tổng

4.980
(Nguồn: Cơng ty cổ phần đầu tư khu đơ thị mới sài gịn, 2009)
 Nguồn nƣớc cấp:
- Nguồn nƣớc đƣợc sử dụng cho khu dân cƣ đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc

của thành phố.
- Hệ thống phân phối nƣớc cho dự án đƣợc đầu nối với hệ thống cấp nƣớc từ
tiểu khu 1 và tiều khu 2.
 Mạng lƣới cấp nƣớc:
– Các tuyến ống cấp nƣớc mạch vịng theo các tuyến đƣờng giao thơng, đảm
bảo cấp nƣớc liên tục và an toàn.
– Trên ống cấp nứơc bố trí các trụ cứu hỏa phục vụ cơng tác chữa cháy.
1.4.3. Hệ thống thốt nƣớc và xử lý nƣớc thải
Theo quy hoạch của Khu nhà ở chung cƣ cao tầng Lucky Dragon, quận 9, tp.
HCM . Hệ thống thoát nƣớc thải của dự án đã đƣợc phê duyệt ở cấp cơ sở theo
Quyết định số 3547/QĐ-UBND-QLĐT ngày 17/08/2010của Ủy Ban Nhân Dân
GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 18 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY


Quận 9 về việc phê duyệt đồ án chi tiết xây dựng đô thị tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở
chung cƣ Lucky Dragon nhƣ sau:
Chỉ tiêu thốt nƣớc:
Nƣớc thải sinh hoạt

: 200 lít/ngƣời/ngày.đêm

Nƣớc thải phục vụ cơng cộng

: 40 lít/ngƣời/ngày.đêm

Nƣớc thải thƣơng mại – Dịch vụ : 20 lít/ngƣời/ngày.đêm
 Giải pháp thốt nƣớc:
Dùng hệ thống thoát nƣớc mƣa và nƣớc thải riêng biệt, nƣớc thải đƣợc đƣa
vào các hầm tự hoại trƣớc khi đƣa về trạm xử lý nƣớc thải tập trung, tại đây nƣớc
thải sẽ đƣợc xử lý đạt mức A, TCVN 14: 2008 trƣớc khi thải ra môi trƣờng; cụ
thể phƣơng án thoát nƣớc nhƣ sau:
 Ngắn hạn : đấu nối trực tiếp vào hệ thống thoát nƣớc mƣa.
 Dài hạn : đấu nối vào hệ thống thoát nƣớc chung trên đƣờng Trịnh Đình
Thảo.
1.4.4. Lƣu lƣợng thốt nƣớc
Lƣu lƣợng nƣớc thải của dự án đƣợc tính tốn nhƣ sau :
- Hệ số dùng nƣớc khơng điều hịa K=1,1
- Lƣu lƣợng nƣớc thải tại Khu nhà ở chung cƣ cao tầng :
Q = (3.500ngƣời x 200lít/ngƣời/ngày) x 10-3 = 700 m3/ngày.đêm
- Lƣu lƣợng nƣớc thải lớn nhất là:
Qmax = 700 m3/ngày.đêm x 1,1 = 770 m3/ngày.đêm
- Công suất thiết kế trạm xử lý nƣớc thải của khu nhà ở chung cƣ cao tầng :
Q1 = 770 m3/ngày.đêm
- Ngoài ra, lƣợng nƣớc thải phát sinh từ các hoạt động phục vụ cho nhu cầu

thƣơng mại – dịch vụ & công cộng (văn phịng, khu thƣơng mại) ƣớc tính theo
bình qn là:
Q2 = (415ngƣời x 60lít/ngƣời/ngày) x 10-3 = 25 m3/ngày.đêm
- Quy mơ đầu tƣ xây dựng trạm xử lý nƣớc thải tập trung là:
QT = Q1 + Q2 = 770m3/ngày.đêm + 25 m3/ngày.đêm = 795 m3/ngày.đêm.
- Vậy lƣu lƣợng thiết kế của trạm xử lý nƣớc thải tập trung là:
QT = 795 m3/ngày.đêm.

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 19 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

1.5. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Bảng 1.4: Tiến độ thực hiện dự án
Tháng 8 Tháng 10 Tháng
T

năm

Hạng mục

T

2012


Hồn tất thủ

1

Đền bù và giải

50%

phóng MB
San nền

3

Hệ thống giao

4

thơng
Hệ thống thốt

5

nƣớc
Hệ thống cấp

6

nƣớc
Hệ thống thốt


7

nƣớc mƣa
Hệ thống xữ lý

8

2012

nƣớc thải

03 năm

05 năm

năm

2013

2013

2013

98%

2%

10%

30%


80%

100%

10%

30%

90%

100%

05%

30%

50%

90%

10%

30%

50%

100%

0%


0%

10%

60%

100%

90%

100%

70%

100%

35%

TDTT

10

Tháng 9

50%

Khu vui chơi –

9


Tháng

100%

tục pháp lý

2

năm 2012 11 năm

Tháng

Công viên cây

10%

xanh

40%

60%

50%

100%

(Nguồn: Công ty cổ phần cơ diện lạnh PME)
1.6. MỤC ĐÍCH VÀ LỢI ÍCH CỦA DỰ ÁN.
1.6.1. Mục đích:

Hình thành một khu dân cƣ mới kết hợp với khu thể dục thể thao với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, các công trình phúc lợi cơng cộng khác, phục vụ cho

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 20 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

nhu cầu nhà ở cho cơng nhân, ngƣời có thu nhập trung bình và phục vụ tái định
cƣ.
1.6.2. Các lợi ích kinh tế-xã hội của dự án
Góp phần thực hiện chƣơng trình phát triển đơ thị hóa của Tp. Hồ Chí Minh.
Góp phần cung cấp nhà ở với đầy đủ hạ tầng kỹ thuật cho khoảng 3500 dân
có mức thu nhập trung bình và phục vụ nhu cầu tái định cƣ cho khoảng 500 hộ
dân tái định cƣ trong dự án nạo vét kênh Tham Lƣơng, Bến Cát, Rạch Nƣớc Lên.
Góp phần cải thiện và nâng cao chất lƣợng cuộc sống.

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 21 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY


Chƣơng 2
TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI SINH HOẠT
VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT
2.1. TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI SINH HOẠT
2.1.1. Nguồn gốc nƣớc thải sinh hoạt
Nƣớc thái sinh hoạt là nƣớc đƣợc thải bỏ sau khi sử dụng cho các mục đích
sinh hoạt của cộng đồng: tắm, giặt giũ,tẩy rửa, vệ sinh cá nhân … Chúng thƣờng
đƣợc thải ra từ các căn hộ, cơ quan, trƣờng học, bệnh viện, chợ và các cơng trình
cơng cộng khác. Lƣợng nƣớc thải sinh hoạt của một khu dân cƣ phụ thuộc vào
dân số, vào tiêu chuẩn cấp nƣớc và đặc điểm của hệ thống thoát nƣớc. Tiêu
chuẩn cấp nƣớc sinh hoạt cho một khu dân cƣ phụ thuộc vào khả năng cung cấp
nƣớc của các nhà máy nƣớc hay các trạm cấp nƣớc hiện có. Các trung tâm đơ thị
thƣờng có tiêu chuẩn cấp nƣớc cao hơn so với các vùng ngoại thành và nơng
thơn, do đó lƣợng nƣớc thải sinh hoạt tính trên một đầu ngƣời cũng có sự khác
biệt giữa thành thị và nông thôn. Nƣớc thải sinh hoạt ở các trung tâm đơ thị
thƣờng thốt bằng hệ thống thốt nƣớc dẫn ra các sơng rạch, cịn các vùng ngoại
thành vànơng thơn do khơng có hệ thống thốt nƣớc nên nƣớc thải thƣờng đƣợc
tiêu thoát tự nhiên vào các ao hồ hoặc thoát bằng biện pháp tự thấm.
2.1.2. Thành phần và đặc tính nƣớc thải sinh hoạt
Thành phần của nƣớc thải sinh hoạt gồm 2 loại:
 Nƣớc thải nhiễm bẩn do chất bài tiết của con ngƣời từ các phòng vệ sinh
 Nƣớc thải nhiễm bẩn do các chất thải sinh hoạt: cặn bã từ nhà bếp,các chất
rửa trôi, kể cả làm vệ sinh sàn nhà.
 Nƣớc thải sinh hoạt chứa nhiều chất hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học, ngồi
ra cịn có cả các thành phần vơ cơ, vi sinh vật và vi trùng gây bệnh rất nguy
hiểm. Chất hữu cơ chứa trong nƣớc thải bao gồm các hợp chất nhƣ protein(4050%);hydrat cacbon(40-50%).
 Nồng độ chất hữu cơ trong nƣớc thải sinh hoạt dao động trong khoảng 150450mg/l theo trọng lƣợng khơ. Có khoảng 20-40% chất hữu cơ khó bị phân huỷ
sinh học. Ơ những khu dân cƣ đông đúc, điều kiện vệ sinh thấp kém, nƣớc thải
GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN


- 22 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGÀY

sinh hoạt khơng đƣợc xử lý thích đáng là một trong những nguồn gây ô nhiễm
môi trƣờng nghiêm trọng.
2.1.3. Tác hại đến môi trƣờng của nƣớc thải sinh hoạt
Tác hại đến môi trƣờng của nƣớc thải do các thành phần ô nhiễm tồn tại trong
nƣớc thải gây ra.
 COD, BOD: sự khoáng hoá, ổn định chất hữu cơ tiêu thụ một lƣợng lớn
và gây thiếu hụt oxy của nguồn tiếp nhận dẫn đến ảnh hƣởng đến hệ sinh thái
môi trƣờng nƣớc. Nếu ô nhiễm q mức, điều kiện yếm khí có thể hình thành.
Trong q trình phân huỷ yếm khí sinh ra các sản phẩm nhƣ H2S, NH3, CH4,..làm
cho nƣớc có mùi hơi thúi và làm giảm pH của môi trƣờng.
 SS: lắng đọng ở nguồn tếp nhận, gây điều kiện yếm khí.
 Nhiệt độ: nhiệt độ của nƣớc thải sinh hoạt thƣờng không ảnh hƣởng đến
đời sống của thuỷ sinh vật nƣớc.
 Vi trùng gây bệnh: gây ra các bệnh lan truyền bằng đƣờng nƣớc nhƣ tiêu
chảy, ngộ độc thức ăn, vàng da,…
 Ammonia, P: đây là những nguyên tố dinh dƣỡng đa lƣợng. Nếu nồng độ
trong nƣớc quá cao dẫn đến hiện tƣợng phú dƣỡng hoá ( sự phát triển bùng phát
của các loại tảo, làm cho nồng độ oxy trong nƣớc rất thấp vào ban đêm gây ngạt
thở và diệt vong các sinh vật, trong khi đó vào ban ngày nồng độ oxy rất cao do
q trình hơ hấp của tảo thải ra ).
 Màu: mất mỹ quan.
 Dầu mỡ: gây mùi, ngăn cản khuếch tán oxy trên bề mặt.
2.1.4. Bảo vệ nguồn nƣớc mặt khỏi sự ô nhiễm do nƣớc thải

Nguồn nƣớc mặt là sông hồ, kênh rạch, suối, biển … nơi tiếp nhận nƣớc thải
từ khu dân cƣ, đô thị, khu cơng nghiệp hay các xí nghiệp cơng nghiệp. Một số
nguồn nƣớc trong số đó là nguồn nƣớc ngọt q giá, sống cịn của đất nƣớc, nếu
để bị ơ nhiễm do nƣớc thải thì chúng ta phải trả giá rất đắt và hậu quả khơng
lƣờng hết. Vì vậy, nguồn nƣớc phải đƣợc bảo vệ khỏi sự ô nhiễm do nƣớc thải.
Ô nhiễm nguồn nƣớc mặt chủ yếu là do tất cả các dạng nƣớc thải chƣa xử lý
xả vào nguồn nƣớc làm thay đổi các tính chất hố lý và sinh học của nguồn nƣớc.
Sự có mặt của các chất độc hại xả vào nguồn nƣớc sẽ làm phá vỡ cân bằng sinh

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 23 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

học tự nhiên của nguồn nƣớc và kìm hãm quá trình tự làm sạch của nguồn nƣớc.
Khả năng tự làm sạch của nguồn nƣớc phụ thuộc vào các điều kiện xáo trộn và
pha loãng của nƣớc thải với nguồn. Sự có mặt của các vi sinh vật, trong đó có các
vi khuẩn gây bệnh, đe doạ tính an tồn vệ sinh nguồn nƣớc.
Biện pháp đƣợc coi là hiệu quả nhất để bảo vệ nguồn nƣớc là:
 Hạn chế số lƣợng nƣớc thải xả vào nguồn nƣớc.
 Giảm thiểu nồng độ ô nhiễm trong nƣớc thải theo qui địng bằng cách áp
dụng công nghệ xử lý phù hợp đủ tiêu chuẩn xả ra nguồn nƣớc. Ngồi ra, việc
nghiên cứu áp dụng cơng nghệ sử dụng lại nƣớc thải trong chu trình kín có ý ngiã
đặc biệt quan trọng.
2.1.5. Một số thuật ngữ sử dụng trong xử lý nƣớc thải.
- pH: Là chỉ số có biên độ dao động khá cao trong quá trình thải mỗi ngày

của tịa nhà. Dao động của pH có ảnh hƣởng lớn đến hoạt động của vi sinh vật.
Chỉ số pH của nƣớc thải hoặc quá kiềm hoặc quá axít khi cho vào bể sinh học
hiếu khí sẽ gây chết tại chỗ cho vi sinh vật, dẫn đến việc giảm sút hiệu quả xử lý.
- COD (Chemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy hoá học): Là chỉ số quan
trọng trong quá trình theo dõi và vận hành hệ thống xử lý. Để cho hệ thống vận
hành tốt chỉ số COD của nƣớc thải đầu vào phải ổn định. Để theo dõi quá trình và
thiết lập chế độ vận hành đúng, tối ƣu cho hệ thống, cần thiết phải theo dõi sự
biến đổi COD trong bể sinh học hiếu khí trong thời gian chạy khởi động và trong
suốt thời gian vận hành hệ thống xử lý. Theo dõi chỉ số COD cho phép đánh giá
hiệu quả hoạt động của hệ thống để kịp thời điều chỉnh.
- Chỉ số BOD5 (Biologycal Oxygen Demand after 5 days) – Nhu cầu oxy
sinh học sau 5 ngày): Cũng nhƣ COD, BOD5 là chỉ số quan trọng và việc giảm
chỉ số BOD5 xuống dƣới mức 30 mg/l là mục tiêu của quá trình xử lý. Việc theo
dõi cặp chỉ số COD/BOD5 là cần thiết để đánh giá hiệu quả xử lý và hoạt động
của vi sinh vật và theo dõi sự biến thiên nồng độ đầu vào của nƣớc thải.
- Chỉ số Phốt pho tổng số, Nitơ tổng số: Photpho và Nitơ trong nƣớc thải là 2
nguyên tố tham gia vào quá trình phát triển của vi sinh vật. Phân tích định lƣợng
2 nguyên tố P, N trong nƣớc thải để từ đó có sở điều chỉnh tỷ lệ các hàm lƣợng
BOD5 : N : P cho phù hợp là công việc rất quan trọng trong quá trình vận hành

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 24 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG


THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CHUNG CƯ LUCKY DRAGON Q = 795 M3 /NGAØY

hệ thống xử lý. Khi tỷ lệ BOD5 : N : P đƣợc điều chỉ hợp lý, hệ thống sẽ vận

hành đạt yêu cầu và tránh đƣợc những sự cố do vi sinh vật gây ra. Thông thƣờng
tỷ lệ BOD5 : N : P bằng 20 : 5 :1 đƣợc chấp nhận cho sự cân bằng dinh dƣỡng
của hệ thống xử lý. Tuy nhiên với đặc điểm của từng loại nƣớc thải, tỷ lệ BOD5 :
N : P có khác nhau. Vì vậy việc bổ sung dinh dƣỡng sẽ đƣợc xác định cụ thể qua
kết quả khảo sát thực tế khi vận hành.
- Chỉ số bùn: Hàm lƣợng và chất lƣợng bùn hoạt tính (vi sinh vật kết mảng)
trong hệ là rất quan trọng. Chính những vi sinh vật này đóng vai trị quyết định
trong quá trình xử lý. Vi sinh vật trong hệ sinh học hiếu khí thƣờng rất nhạy cảm
với những biến đổi về môi trƣờng sống (nguồn thức ăn, dinh dƣỡng, độ pH của
nƣớc thải, các nguyên tố vi lƣợng, nồng độ oxy hồ tan. Do đó việc phân tích
nhanh chất lƣợng bùn đƣợc thực hiện theo các chỉ số:
-

Độ lắng

-

Tỷ lệ bùn lắng

-

Tỷ lệ bùn nổi

-

Màu sắc, mùi của bùn

-

Nhận dạng bùn qua kính hiển vi


-

Độ tro của bùn (*)

-

Các thành phần hóa học của bùn (*)

-

Trong đó: Các chỉ tiêu (*) chỉ phân tích khi cần thiết cho phép đánh giá

chất lƣợng của bùn và có biện pháp điều chỉnh các thông số vận hành để đạt
đƣợc chất lƣợng bùn cao nhất.
- Chỉ số DO (Dissolve Oxygen - Oxy hồ tan): Lƣợng oxi hồ tan đƣợc
duy trì trong hệ thống sinh học hiếu khí thƣờng dao động trong khoảng từ 12mg/l, để bảo đảm hoạt động bình thƣờng cho vi sinh vật. Tính tốn lƣợng oxy
cung cấp cho hệ thống căn cứ vào hàm lƣợng BOD5 trong nƣớc thải và hiệu suất
chuyển tải oxy (SOTE) của thiết bị phân phối khí. Việc theo dõi nồng độ oxy hồ
tan đƣợc thực hiện tự động (on line) và liên tục trong q trình vận hành hệ thống
nhờ đầu dị DO.
- Chỉ số SS (Suspended Solids - Chất rắn lơ lửng): Trong hệ thống xử lý
nƣớc thải, chỉ số SS dùng để kiểm tra chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý. Trên cơ sở

GVHD: Th.S VŨ HẢI YẾN

- 25 -

SVTH: BÙI THÁI HƢNG



×