Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bài tập Tin quản lý MS Access

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 42 trang )

Bài tập Tin quản lý MS Access

MỤC LỤC
MỤC LỤC.................................................................................................................................................1
PHẦN I. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU ....................................................................................................2
Bài 1 ......................................................................................................................................................2
Bài 2 ......................................................................................................................................................2
Bài 3 ......................................................................................................................................................7
Bài 4 ......................................................................................................................................................7
PHẦN II. BẢNG .......................................................................................................................................8
Bài 1 ......................................................................................................................................................8
Bài 2 ....................................................................................................................................................11
Bài 3 ....................................................................................................................................................13
Bài 4 ....................................................................................................................................................15
Bài 5 ....................................................................................................................................................15
Bài 6 ....................................................................................................................................................16
PHẦN III. QUẢN LÝ BÁN HÀNG .......................................................................................................17
I. QUERY............................................................................................................................................17
A. Select query ................................................................................................................................17
B. Totals query ................................................................................................................................19
C. CrossTab query ..........................................................................................................................20
D. Parameter query .........................................................................................................................21
E. Action query ...............................................................................................................................22
II. REPORT .........................................................................................................................................22
III. FORM ...........................................................................................................................................25
PHẦN IV. QUẢN LÝ ĐIỂM SINH VIÊN.............................................................................................32
I. QUERY............................................................................................................................................33
A. Select query ................................................................................................................................33
B. Totals query ................................................................................................................................35
C. CrossTab Query..........................................................................................................................36
D. Parameter query .........................................................................................................................36


E. Action query ...............................................................................................................................37
II. REPORT .........................................................................................................................................37
III. FORM ...........................................................................................................................................39

1 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

PHẦN I. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 1
1. Hãy cho biết các mối quan hệ dưới đây thuộc loại quan hệ nào
Quan hệ

Mỗi quan hệ
1-1

1-n

n-n

Vợ với chồng
Sinh viên và bảng kết quả thi
Con cái và cha mẹ
Cầu thủ và đội bóng
Sinh viên và khóa học
2. Với mỗi khẳng định dưới đây, hãy chỉ ra các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể
a. Một phòng ban tuyển dụng nhiều nhân viên, một nhân viên được tuyển bởi nhiều nhất một
phòng ban.
b. Một nhà quản lý quản lý nhiều nhất một phòng ban, một phòng ban được quản lý bởi nhiều

nhất một nhà quản lý.
c. Một tác giả có thể viết nhiều quyển sách, một quyển sách có thể được viết bởi nhiều tác giả.
d. Một đội bóng bao gồm nhiều cầu thủ, mỗi cầu thủ chơi trong duy nhất một đội bóng.
e. Một giảng viên dạy nhiều nhất một khóa học, một khóa học được giảng bởi chính xác một
giảng viên.
f. Một chuyến bay kết nối 2 sân bay, mỗi sân bay được sử dụng cho nhiều chuyến bay.
g. Một đơn mua hàng có thể có nhiều sản phẩm, một sản phẩm có thể xuất hiện trong nhiều
đơn mua hàng.
h. Mỗi khách hàng có thể yêu cầu nhiều đơn đặt hàng, một đơn đặt hàng chỉ thuộc về duy nhất
một khách hàng.
i. Hàng năm, trường cao đẳng XYZ tổ chức nhiều lớp học. Mỗi lớp học được đảm nhiệm bởi
nhiều giáo viên và một giáo viên có thể dạy nhiều lớp. Mỗi một lớp chỉ được bố trí vào một
phịng. Do các lớp có thể diễn ra vào các giờ khác nhau hoặc các buổi khác nhau, nên có
thể có nhiều lớp học được bố trí vào cùng một phịng.

Bài 2
Cho các bài toán quản lý dưới đây, lần lượt thực hiện các yêu cầu sau:
a. Xác định các thực thể của bài tốn
b. Xác định thuộc tính, khóa của mỗi thực thể
c. Xác định quan hệ giữa các thực thể
d. Xây dựng mơ hình liên hệ thực thể và mơ hình quan hệ dữ liệu

2 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

1. Cửa hàng tạp phẩm HOA XUÂN cần xây dựng một ứng dụng để QUẢN LÝ VIỆC BÁN
HÀNG. Hàng hóa trong cửa hàng được phân theo loại như: Đồ uống, Thực phẩm đơng lạnh,
Hóa mỹ phẩm, Đồ hộp,... Một mặt hàng chỉ thuộc về một ngành hàng và một ngành hàng có

thể có nhiều hàng hóa.
Sau khi khách hàng lựa chọn hàng, cửa hàng viết hóa đơn mua hàng cho khách hàng theo mẫu
như sau :
Cửa hàng HOA XUÂN

Số HĐ: HD001
HÓA ĐƠN MUA HÀNG

Ngày mua: 1/1/2003

Tên khách hàng: Nguyễn Văn A

Quận/Huyện: Q Ba Đình

Tỉnh/Thành Phố: Hà Nội
SL

ĐV tính

Tên hàng

1

Mỳ Hảo Hảo

5

Thùng

30000


150000

2

Trà đào IceTea

10

Hộp

10000

100000

Tổng cộng

Giá bán

Thành tiền

STT

250000

Người lập HĐ

Hàng ngày, cửa hàng cần tính được doanh thu bán hàng trong ngày đó. Cuối tháng, cửa hàng
tính doanh thu bán hàng trong tháng; tổng hàng số tiền mua hàng theo từng khách để có chính
sách khuyến mại, tặng quà; đồng thời tính doanh thu bán hàng của từng nhân viên và tính

lương theo doanh thu cho các nhân viên đó.
2. Trường đại học XYZ cần quản lý thông tin về sinh viên và kết quả học tập của các sinh viên
đó. Thơng tin về sinh viên gồm: Mã SV, Tên SV, Ngày sinh, Giới tính, Địa chỉ. Một sinh viên
chỉ thuộc một lớp, mỗi lớp có nhiều sinh viên. Một chuyên ngành có nhiều lớp, một lớp chỉ
thuộc một chuyên ngành duy nhất, ví dụ: chuyên ngành QA có lớp QA21A1, QA22B….
Khi có điểm thi các mơn, người ta tiến hành nhập kết quả đó vào CSDL. Một sinh viên có thể
học nhiều mơn học, một mơn học có thể có nhiều sinh viên tham gia. Tuy nhiên, mỗi sinh viên
trong từng môn học khác nhau sẽ có điểm khác nhau. Ví dụ: Mơn TQL Access sinh viên A01
có điểm 7.5, sinh viên A02 có điểm 8…, sinh viên A03 có thể học mơn TQL Access, TQL
Fox…
Thông tin về môn học gồm: Mã môn, Tên môn, Số ĐV trình. Trong mã mơn học, ký tự đầu
tiên là chỉ mơn học đó thuộc Đại cương hay Chun ngành.
Cuối kỳ, nhà trường cần biết Số sinh viên trượt/ đỗ trong từng môn học; kết quả học tập của
từng sinh viên (số đơn vị trình đã tích lũy ở Đại cương, Chuyên ngành); kết quả học tập của
các sinh viên và sắp xếp theo thứ tự số đơn vị trình đã tích lũy từ cao xuống thấp;…
Nhà trường cũng cần quản lý học phí mà SV đã đóng trong mỗi kỳ, biết rằng Học phí= Số
ĐVT * Đơn vị phí. Đơn vị phí thay đổi theo kỳ, ví dụ kỳ 1 năm học 2005 – 2006 đơn vị phí là
90000, học kỳ 1 năm học 2006 – 2007 là 95000.
Sau khi thiết kế mơ hình quan hệ dữ liệu, trường đại học có thay đổi yêu cầu như sau: hàng
tháng trường cần phải thống kê sinh viên theo Quận/huyện và Tỉnh/Thành phố. Cần phải sửa
lại mơ hình quan hệ dữ liệu như thế nào để dáp ứng yêu cầu này.
3 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

3. Một công ty cần xây dựng một ứng dụng để QUẢN LÝ VIỆC XUẤT NHẬP KHO. Hàng hóa
trong cửa hàng được phân theo loại như: Đồ uống, Thực phẩm đơng lạnh, Hóa mỹ phẩm, Đồ
hộp,... Một mặt hàng chỉ thuộc về một ngành hàng và một ngành hàng có thể có nhiều hàng
hóa.

Khi nhà cung cấp chuyển hàng đến Kho hàng, nhân viên quản lý kho nhập hàng vào kho và
lập phiếu nhập kho theo mẫu sau:
Ngày nhập
Tên nhân viên nhập hàng
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ nhà cung cấp
STT
Tên hàng
1
Mỳ Hảo Hảo
2
Trà đào IceTea
Tổng cộng
Thủ kho

PHIẾU NHẬP KHO
Số phiếu…………

ĐVT
Thùng
Thùng

SL
3
1

Đơn giá
24 00
240000


Kế toán trưởng

Thành tiền
756000
252000
1008000
Người giao

VAT
5%
5%

Khi xuất hàng, nhân viên quản lý kho lập Phiếu xuất kho theo mẫu sau :
PHIẾU XUẤT KHO
Số phiếu xuất
Ngày xuất
Tên nhân viên
STT
Tên hàng
1
Xà phòng OMO
2
Trà đào IceTea
3
Cốc Acropal Pháp (bộ 6c)
Thủ kho
Người giao

ĐVT
SL

Thùng
10
Thùng
10
Bộ
50
Người nhận

Định kỳ, Nhân viên kho tiến hành kiểm kê hàng hoá tồn trong kho :
Hàng tồn kho = Tổng số lượng nhập - Tổng số lượng xuất
Công ty tổng hợp số tiền nhập hàng theo từng nhà cung cấp; tổng số lượng xuất theo từng mặt
hàng để biết được mặt hàng nào xuất nhiều nhất.
4. Công ty Phần mềm SSS chuyên Cung cấp các giải pháp tin học cho các Công ty đối tác. Hiện
nay Cơng ty đang có nhu cầu Quản lý, theo dõi thông tin các dự án mà công ty đang thực hiện.
Đồng thời cần theo dõi nhân sự tham gia vào các dự án đó. Các thơng tin cần quản lý như sau:
o Đối tác: Mã, Tên đối tác, Tên người liên hệ, Chức danh, Địa chỉ, Điện thoại,…
o Dự án: Mã DA, Tên dự án, Thời gian bắt đầu, Thời gian kết thúc, Tổng kinh phí dự kiến,
Tiền tạm ứng,… Đối tác có thể tạm ứng cho Cơng ty khi có yêu cầu, cần ghi lại thời gian
tạm ứng và số tiền đã tạm ứng.
o Nhân viên: Mã NV, Tên NV, Ngày vào làm, Địa chỉ, Hệ số lương,…
o Một nhân viên có thể tham gia vào nhiều dự án, mỗi dự án có thể có nhiều nhân viên cùng
tham gia. Tuy nhiên, mỗi nhân viên tham gia vào một dự án với chức vụ, vị trí nhất định.

4 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

o Hàng tháng công ty cần thống kê danh sách các dự án đang thực hiện, hay dự án sẽ kết thúc
trong tháng đó; Tính lương cho các nhân viên.

5. Trường đại học SSS có nhu cầu theo dõi và quản lý Quỹ tiền mặt. Việc rút tiền hay nhập tiền
vào quỹ đều được ghi nhận thông qua Phiếu chi hoặc Phiếu thu.
o Lý do chi được phân loại thành: mua TSCĐ, lương NV, trông thi, chấm thi, lương GV mời,
quỹ phúc lợi của CBCNV, mua văn phòng phẩm,…
o Lý do thu được phân loại thành: học phí, thi lại, bán sách, dịch vụ lấy thông tin,…
o Một Phiếu thu hoặc Phiếu chi chỉ ghi nhận khoản thu hay khoản chi thuộc về một loại thu/
chi duy nhất. Tuy nhiên, một loại thu/ chi có thể có nhiều phiếu thu/ chi khác nhau.
Mẫu Phiếu thu như sau:
Quyển số
Số
PHIẾU THU
Ngày……tháng……năm……
Nợ………
Có………
Họ tên người nộp tiền
Địa chỉ
Lý do nộp
Số tiền (viết bằng chữ)
Thủ trưởng
Kế toán

Người lập

Người nộp

Thủ quỹ

Quyển số
Số
PHIẾU CHI

Ngày……tháng……năm……
Nợ………
Có………
Họ tên người nhận tiền
Địa chỉ
Lý do chi
Số tiền (viết bằng chữ)
Thủ trưởng
Kế toán
Người lập
Người nộp

Thủ quỹ

Mẫu Phiếu chi như sau:

Cuối kỳ, trường cần biết tổng số tiền đã thu, chi theo từng hạng mục; hạch toán kết quả (lỗ/
lãi). Ngồi ra trường cần có báo cáo thống kê chi tiết các phiếu thu, phiếu chi theo từng tháng
hoặc giai đoạn bất kỳ.
6. Khách sạn Melia có nhu cầu quản lý việc đặt phòng và sử dụng phòng, sử dụng dịch vụ và in
hóa đơn thanh tốn. Các phòng trong khách sạn được phân thành các loại: phòng đơi, phịng
đơn,… Một phịng chỉ thuộc về một loại xác định. Khách có thể đặt phịng trước thơng qua
phiếu đặt phòng với mẫu như sau :

5 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access
PHIẾU ĐẶT PHÕNG
Họ tên trưởng đoàn

Ngày lập phiếu
Địa chỉ
Ngày đặt
Số điện thoại
Ngày đến
Số lượng người
Thời gian lưu lại
Loại phịng
Số lượng
ĐV tính
Đơn giá
...

Khi khách đến ở khách sạn thì sẽ có một phiếu sử dụng phịng; Phiếu sử dụng có các thơng tin
như: Số phiếu, Ngày đến, Ngày đi, Họ tên trưởng đoàn, Địa chỉ, Số lượng người, Danh sách
phịng sử dụng.
Ngồi ra khách sạn còn cung cấp các dịch vụ như giặt là, ăn uống,…; dịch vụ được tính theo
phịng và có mẫu phiếu sử dụng như sau
PHIẾU SỬ DỤNG DỊCH VỤ
Số phiếu
Ngày lập phiếu
Số phòng
Tên dịch vụ sử dụng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Người lập phiếu

Khi khách rời khỏi khách sạn hệ thống phải tự động in ra Hóa đơn thanh tốn. Hàng tháng,
khách sạn tính doanh thu theo từng dịch vụ; doanh thu từ việc thuê phòng; thống kê số lần sử

dụng phòng theo từng loại phịng để có kế hoạch nâng cấp...
7. Trung tâm tin học GOLDKEY muốn quản lý các khóa học và học viên.
o Loại học viên có thể là học sinh, sinh viên hoặc cán bộ… Một loại học viên có thể có nhiều
học viên, một học viên chỉ thuộc về một loại học viên.
o Một học viên có thể đăng ký nhiều khóa học, một khóa học có thể có nhiều học viên.
o Học phí phụ thuộc vào khóa học và loại học viên. Ví dụ khóa học Tin văn phịng đối với
học sinh thì học phí là 100, đối với sinh viên là 120 còn đối với cán bộ là 200...
o Một mơn có thể được tổ chức trong nhiều khóa học, một khóa học chỉ có nội dung thuộc về
một mơn.
o Một khóa học có nhiều giáo viên tham gia giảng dạy, một giáo viên có thể dạy nhiều khóa
học nhưng với mỗi khóa học một giáo viên chỉ dạy vào một thứ nhất định trong tuần.
o Loại phịng có thể là phịng máy tính, phịng thí nghiệm, phịng lý thuyết... Một loại phịng
có thể có nhiều phòng học, một phòng học chỉ thuộc về một loại phịng.
Một khóa học có thể được tổ chức tại nhiều phịng khác nhau, và một phịng có thể có nhiều
khóa học tại đó. Một khóa học sẽ được học tại phịng đó vào một ngày cụ thể trong tuần. Ví
dụ, khố học Tin văn phịng cơ bản học tại phịng 113 vào thứ 3, tại phòng 338 vào thứ 6,...

6 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

Bài 3
Trung tâm tin học ABC muốn quản lý các khoá học và việc phân bố phịng học. Cần lưu lại
các thơng tin sau:
o LOẠI_PHỊNG (Mã loại phịng, Mơ tả loại phịng)
o PHỊNG_HỌC (Số hiệu phịng, Vị trí)
o KHĨA_HỌC (Mã KH, Tên KH, Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc, Ca học)
Loại phịng có thể là phịng máy tính, phịng thí nghiệm, phịng lý thuyết... Một loại phịng có
thể có nhiều phịng học, một phịng học chỉ thuộc về một loại phịng.

Một khóa học có thể được tổ chức tại nhiều phòng khác nhau, và một phịng có thể có nhiều
khóa học tại đó. Một khóa học sẽ được học tại phịng đó vào một ngày cụ thể trong tuần. Ví
dụ, khố học Tin văn phòng cơ bản học tại phòng 113 vào thứ 3, tại phịng 338 vào thứ 6,...
1. Vẽ mơ hình thực thể liên hệ mô tả các giả thiết trên (vẫn cịn các hình thoi để thể hiện các
quan hệ).
2. Chuyển mơ hình trên thành mơ hình dữ liệu quan hệ (đã xử lý các hình thoi).

Bài 4
Cơng ty Bắc Hà cần xây dựng cơ sở dữ liệu để quản lý việc cho thuê xe. Thông tin cần quản lý
như sau:
o XE(Mã xe, Tên xe, Hãng SX, Biển số); ví dụ: X001, Innova, Toyota, 29H1-7546
o LOAIXE(Mã loại, Tên loại); ví dụ: L01, 4 chỗ; L02, 7 chỗ; …
o HDTHUE(Số HĐ, Ngày ký, Ngày đi, Số ngày); ví dụ: HD0001, 01/09/06, 30/09/06, 4
ngày; HD0010, 15/09/06, 25/09/06, 1 ngày; …
Mỗi loại xe bao gồm nhiều xe khác nhau. Một xe chỉ thuộc vào 1 loại xe nào đó.
Mỗi hợp đồng có thể thuê nhiều loại xe khác nhau, tuy nhiên với mỗi hợp đồng một loại xe sẽ
có số lượng thuê khác nhau. Ví dụ: hợp đồng HD0001 thuê L01 là 2 chiếc, thuê L02 là 4
chiếc; hợp đồng HD0002 thuê L02 là 5 chiếc, …
1. Vẽ mơ hình thực thể liên hệ mơ tả các giả thiết trên (vẫn cịn các hình thoi để thể hiện các
quan hệ).
2. Chuyển mơ hình trên thành mơ hình dữ liệu quan hệ (đã xử lý các hình thoi).

7 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

PHẦN II. BẢNG
Bài 1
1. Khởi động MS Access, tạo cơ sở dữ liệu có tên là QLDiem

2. Tạo các bảng lần lượt theo cấu trúc sau
a. Bảng Chuyên ngành: chứa thông tin về các ngành học trong trường, tên bảng
tChuyenNganh
Tên trƣờng
MaCN
TenCN

Kiểu
Text
Text

Độ rộng
2
30

Khố chính

Require
Yes
Yes

b. Bảng Lớp: chứa thông tin về các lớp, tên bảng tLop
Tên trƣờng
MaLop
MaCN
TenLop

Kiểu
text
text

text

Độ rộng
6
2
20

Khố chính
Khố liên kết

Require
Yes
Yes

c. Bảng Sinh Viên: chứa thơng tin về sinh viên, tên bảng tSinhVien
Tên trƣờng
MaSV
MaLop
TenSV
GioiTinh
Quan
Tinh/Thanhpho

Kiểu
text
text
text
text
text
text


Độ rộng
6
6
40
3
30
30

Khố chính
Khố liên kết

Require
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes

Trong đó:
 GioiTinh nhận giá trị : Nam, Nữ (dùng cho trường GioiTinh Lookup Wizard)
 Tinh/Thanhpho giá trị mặc định (Default value) là “TP Hà Nội”
d. Bảng Điểm: chứa thông tin về điểm của sinh viên, tên bảng tDiem
Tên trƣờng
MaSV
MaMon
SoBuoiNghi
DiemThuong
DiemThi


Kiểu
text
text
number
number
number

Độ rộng
6
6
Integer
Double
Double

Trong đó:

8 - 42

Khố chính
Khố chính

Require
Yes
Yes
Yes
Yes
Yes



Bài tập Tin quản lý MS Access

 DiemThuong có Validation Rule <= 3; nếu nhập sai, sẽ có thơng báo (Validation Text)
là “Điểm thưởng <= 3”. Định dạng Standard, Decimal places 1.
 DiemThi có Validation Rule <= 10; nếu nhập sai, sẽ có thơng báo (Validation Text) là
“Điểm thi <=10”. Định dạng Standard, Decimal places 1.
 MaSV, MaMon là khoá liên kết.
 MaSV, MaMon có thuộc tính Index phải là Yes (Duplicates OK).
e. Bảng Môn : chứa thông tin về các mơn học, tên bảng tMon
Tên trƣờng
MaMon
TenMon
SoDVHT

Kiểu
Text
Text
number

Độ rộng
6
60
Integer

Khố chính

Require
Yes
Yes
Yes


Trong đó: SoDVHT có Validation Rule >=1 and <= 10; nếu nhập sai, sẽ có thơng báo
(Validation Text) là “Số ĐVHT >=1 và <=10”. Default value 3 (giá trị mặc định là 3).
3. Tạo lookup trên trƣờng khoá liên kết (khoá ngoại), trỏ đến các trường cần thiết trong bảng
có khố chính là trường khoá liên kết ở trên.
 Tạo lookup cho trường MaCN trong bảng tLop; trường MaCN nhìn sang bảng
tChuyenNganh và xem trên 2 trường sau MaCN, TenCN; Cột nối (Bound) là cột 1
(MaCN).
 Tạo lookup cho trường Mamon trong bảng tDiem; trường Mamon nhìn sang bảng tMon
(Row Source) và xem trên 2 trường Tenmon, Mamon; Cột nối (Bound) là cột 2 (Mamon).
 Tạo lookup cho trường MaSV trong bảng tDiem; trường MaSV nhìn sang bảng tSinhvien
(Row Source) và xem trên 2 trường MaSV, TenSV; Cột nối (Bound) là cột 1 (MaSV).
4. Tạo quan hệ giữa các bảng (Relationship)
tChuyenNganh – tLop : một  nhiều; trường liên kết MaCN
tLop – tSinhVien : một  nhiều; trường liên kết MaLop
tSinhVien – tDiem : một  nhiều; trường liên kết MaSV
tMon – tDiem : một  nhiều; trường liên kết MaMon
5. Nhập dữ liệu vào các bảng trên
 Chú ý :
 Tất cả các bảng dữ liệu bên một (khóa chính) phải được nhập trước các bảng bên
nhiều (có khố liên kết là khố chính ở các bảng đó).
 Trường khố chính phải có độ dài cố định và nhập đầy đủ vào trường đó.
 Trường dữ liệu mà có thuộc tính Lookup có thể được nhập bằng tay hoặc lấy giá trị từ
danh sách có sẵn.
 Nếu giá trị nhập vào một trường mà có độ dài vượt quá độ rộng tối đa, phần vượt quá sẽ
không được lưu trữ.
 Nếu trường có thuộc tính Validation Rule, hãy nhập giá trị thoả mãn yêu cầu đó.
9 - 42



Bài tập Tin quản lý MS Access

 Phân biệt các giá trị của thuộc tính Index : No, Yes (No Duplicates), Yes (Duplicates
OK).
 Nhập các bản ghi vào bảng như sau:
Chú ý: Một số bản ghi không nhập được, hãy tìm nguyên nhân và sửa lại cho đúng.
a. Bảng tLop:
MaLop
QE16A
QA17A1
QA17B1

MaCN
TenLop
QE
Quản lý kinh doanh lớp 16A
QA
Kế toán lớp 17A1
QB
Ngân hàng lớp 17B1

b. Bảng tChuyenNganh:
MaCN
TenLop
QE
Quản lý kinh doanh
QA
Kế toán
c. Bảng tSinhVien:
MaSV

A06450
A07285
A07285
A06873

MaLop
QB16
QA17A1
QE16A
QE16A

TenSV
GioiTinh
Lê Mai
Nữ
Trần Phương Nam
Trần Phương Nam
Nữ

DiaChi
Hà Nội
Hà Tây
Hà Tây
Hồ Bình

d. Bảng tMơn:
MaMon

TenMon


SoDVHT

MIM21

Tin quản lý 1

3

GSG10

Kinh tế chính trị

11

MBA32

Quản lý dự án

3

e. Bảng tDiem:
MaSV
A06873
A06873
A07285
A07285

MaMon
MIM21
MBA32

MBA32
MIM21

SoBuoiNghi
0
1
4
0

DiemThuong
0.0
0.5
1.0
0.0

DiemThi
7.5
8.3
7.3
10.5

6. Sử dụng chức năng Sort để sắp xếp dữ liệu và Filter để lọc dữ liệu trong các bảng trên.
7. Sử dụng chức năng thêm, xóa các bản ghi trong bảng.

10 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

Bài 2

1. Khởi động MS Access, tạo cơ sở dữ liệu có tên là QLBanhang
2. Tạo các bảng lần lượt theo cấu trúc sau
a. Bảng Khách hàng: chứa thông tin về khách hàng, tên bảng tKhachhang
Tên trƣờng
MaKH
TenKH
Quan
Thanhpho

Kiểu
text
text
text
text

Độ rộng
6
30
30
30

Khố chính

Require
Yes
Yes

Trong đó:
 Thanhpho có giá trị mặc định (Default value) là “Hà Nội”.
b. Bảng Loại hàng: chứa thơng tin về các loại hàng hóa, tên bảng tLoaihang

Tên trƣờng
MaLoai
Tenloai

Kiểu
Text
Text

Độ rộng
4
25

Khố chính

Require
Yes
Yes

c. Bảng Hàng hố: chứa thơng tin về các sản phẩm có bán, tên bảng tHanghoa
Tên trƣờng
MaHH
Maloai
TenHH
DVtinh
Dongia

Kiểu
text
text
text

text
number

Độ rộng
7
4
30
10
Long Integer

Khố chính

Require
Yes
Yes
Yes

Trong đó: Đơn vị tính có thể nhận giá trị: chai, lọ, hộp, cái, chiếc, quyển,...
Đơn giá nhận giá trị (Validation Rule) là số dương; Nếu nhập sai, hệ thống đưa ra thông
báo “Đơn giá phải nhập số dương (>0)”
d. Bảng Hố đơn: chứa thơng tin trong các hố đơn, tên bảng tHoadon
Tên trƣờng
SoHD
MaKH
MaNV
Ngaymua

Kiểu
text
text

text
Date/Time

Độ rộng
7
6
6
ShortDate

Khố chính

Require
Yes
Yes
Yes
Yes

Trong đó: Ngày mua có Validation Rule <= Now (ngày hiện tại); nếu nhập sai, sẽ có thơng
báo (Validation Text) là “Ngày mua không được nhập giá trị quá ngày hiện tại”
e. Bảng Nhân viên: chứa thông tin về các nhân viên trong cửa hàng, tên bảng tNhanvien

11 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

Tên trƣờng
MaNV
TenNV
Diachi

NgayBD

Kiểu
Text
Text
Text
Date/Time

Độ rộng
4
25
25
ShortDate

Require
Yes
Yes

Khố chính

Trong đó: Ngày bắt đầu có Validation Rule <= Date() (hàm lấy ngày hiện tại của hệ
thống); nếu nhập sai, sẽ có thơng báo (Validation Text) là “Ngày bắt đầu khơng được nhập
giá trị quá ngày hiện tại”
f. Bảng Chi tiết Hố đơn: chứa thơng tin về các mặt hàng có thuộc trong hố đơn đó, tên
bảng tCTHoadon
Tên trƣờng
SoHD
MaHH
Soluong


Kiểu
Text
Text
Number

Độ rộng
7
7
Integer

Khố chính
Khố chính

Require
Yes
Yes
Yes

Trong đó : Số lượng phải được nhập giá trị lớn hơn 0 (Validation Rule); Nếu nhập sai, hệ
thống đưa ra dịng thơng báo (Validation Text) “Số lượng phải là một số dương (>0)”
Số hóa đơn, Mã hàng hóa có thuộc tính Index phải là Yes (Duplicates OK).
3. Tạo lookup trên trƣờng khoá liên kết
 Tạo lookup cho trường Maloai trong bảng tHanghoa; trường Maloai nhìn sang bảng
tLoaihang và xem trên 2 trường Tenloai, Maloai; Cột nối (Bound) là cột 2 (Maloai).
 Tạo lookup cho trường MaHH trong bảng tCTHoadon; trường MaHH nhìn sang bảng
tHanghoa và xem trên 3 trường sau MaHH, TenHH, Dongia; Cột nối (Bound) là cột 1
(MaHH).
 Tạo lookup cho trường SoHD trong bảng tCTHoadon; trường SoHD nhìn sang bảng
tHoadon và xem trên trường SoHD.
4. Tạo quan hệ giữa các bảng (Relationship)

tHanghoa – tCTHoadon: một  nhiều; trường liên kết MaHH
tHoadon – tCTHoadon: một  nhiều; trường liên kết SoHD
tNhanvien – tHoadon: một  nhiều; trường liên kết MaNV
tKhachhang – tHoadon: một  nhiều; trường liên kết MaKH
tLoaihang – tHanghoa: một  nhiều; trường liên kết Maloai
5. Nhập dữ liệu vào các bảng theo bộ dữ liệu sau:
tKhachhang
(“KL0001”, “ ”, “Hà Nội”, “ ”)
(“KL0002”, “Nguyễn Văn Tuấn”, “Hà Nội”, “0912090909”)
tMaloai
(“L001”, “Nước ngọt”)
12 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

(“L001”, “Nước hoa quả”)
tHanghoa thêm thuộc tính cho trường Đơn giá với Default Value 1000 và Require Yes
(“HH00001”, “L001”, “Pepsy”, “chai”, )
(“HH00002”, “L003”, “Bia Hà Nội”, “lon”, 9500)
(“HH00003”, “L002”, “Nước quả kiwi – Trường Phát”, “lọ”, -32000)
(“HH00004”, “L002”, “Nước táo ép VFresh”, “hộp”, 37000)
tNhanvien
(“NV01”, “Lị Văn Tèn”, “Sơn La”, 1/1/2010)
(“NV02”, “Nguyễn Trần Thị Hồng Hường”, “HCM”, 10/1/2011)
tHoadon
(“HD00001”, “KL0001”, “NV01”, 8/22/2011)
(“HD00002”, “KL0001”, “NV01”, 9/22/2011)
(“HD00003”, “KL0002”, “NV01”, 9/27/2011)
tCTHoadon

(“HD00001”, “HH0001”, 2)
(“HD00001”, “HH00002”, 0)
(“HD00001”, “HH00004”, 10)
(“HD00002”, “HH00001”, )
(“HD00003”, “HH00004”, 10)
6. Sử dụng chức năng Sort để sắp xếp dữ liệu và Filter để lọc dữ liệu trong các bảng trên.
7. Sử dụng chức năng thêm, xóa các bản ghi trong bảng.

Bài 3
1. Tạo cơ sở dữ liệu có tên là QLMuonTraTL (Mượn/Trả tài liệu)
2. Tạo các bảng lần lượt theo cấu trúc sau:
a. Bảng Chủ đề : chứa thông tin về các chủ đề của tài liệu, tên bảng tChuDe
Tên trƣờng
MaCD
TenCD
GhiChu

Kiểu
Text
Text
Text

Độ rộng
6
30
60

Khố chính

Require

Yes
Yes

b. Bảng Loại tài liệu : chứa thông tin về các loại tài liệu, tên bảng tLoaiTL
Tên trƣờng
MaLoai
Tenloai
GhiChu

Kiểu
Text
Text
Text

Độ rộng
6
30
60

13 - 42

Khố chính

Require
Yes
Yes


Bài tập Tin quản lý MS Access


c. Bảng Tài liệu: chứa thông tin về tài liệu cho mượn, tên bảng tTailieu
Tên trƣờng
MaTL
TenTL
MaLoai
MaCD
GhiChu

Kiểu
Text
Text
Text
Text
Text

Độ rộng
6
30
6
6
60

Khố chính

Require
Yes
Yes
Yes
Yes


d. Bảng Độc giả : chứa thơng tin về các độc giả mượn tài liệu, tên bảng tDocGia
Tên trƣờng
MaDG
Hoten
Gioitinh
Ngaysinh

Kiểu
Text
Text
True/False
Date/Time

Độ rộng
6
30

Khố chính

Require
Yes
Yes
Yes

ShortDate

Trong đó : Ngày sinh có Validation Rule <= Now (ngày hiện tại); nếu nhập sai, sẽ có
thơng báo (Validation Text) là “Ngày sinh khơng được nhập giá trị quá ngày hiện tại”
e. Bảng MuonTra : chứa thông tin nhật ký mượn trả tài liệu, tên bảng tHoadon
Tên trƣờng

Ngaymuon
MaDG
MaTL
Ngaytra
Tinhtrang

Kiểu
Date/Time
Text
Text
Date/Time
True/False

Độ rộng
ShortDate
6
6
ShortDate

Khố chính
Khóa chính
Khóa chính

Require
Yes
Yes
Yes
Yes

Trong đó : Ngày mượn có Validation Rule <= Now (ngày hiện tại); nếu nhập sai, sẽ có

thơng báo (Validation Text) là “Ngày mượn khơng được nhập giá trị quá ngày hiện tại”
Ngày trả có Validation Rule >= Now (ngày hiện tại); nếu nhập sai, sẽ có thơng báo
(Validation Text) là “Ngày trả khơng được nhập giá trị nhỏ hơn ngày hiện tại”
Tình trạng cho biết tài liệu đó đã được hồn trả hay chưa (True:Đã trả; False:Chưa trả)
3. Tạo quan hệ giữa các bảng (Relationship)
tTaiLieu – tChuDe : một  nhiều; trường liên kết MaCD
tTaiLieu – tLoaiTL : một  nhiều; trường liên kết MaLoai
tDocGia – tMuonTra : một  nhiều; trường liên kết MaDG
tTailieu – tMuonTra : một  nhiều; trường liên kết MaTL
Tạo lookup trên trƣờng khoá liên kết (khoá ngoại)
4. Nhập dữ liệu vào các bảng trên (tự nghĩ ra các bộ dữ liệu cho phù hợp)
5. Sử dụng chức năng Sort để sắp xếp dữ liệu và Filter để lọc dữ liệu trong các bảng trên.
6. Sử dụng chức năng thêm, xóa các bản ghi trong bảng.
14 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

Bài 4
Cho mơ hình quan hệ dữ liệu của cơ sở dữ liệu QLDiem như sau:
KHỐI

MƠN HỌC

1

HỌC SINH

# Mã mơn học
Tên mơn học

Hệ số môn

1

ĐIỂM

n

Mã năm học
Mã học kỳ
@#Mã số HS
@#Mã môn học
Điểm

#Mã số HS
@ Mã lớp
Họ tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Ghi chú

1

# Mã khối
Tên khối
n

LỚP
1


# Mã lớp
Tên lớp
@ Mã khối

n

n

Sử dụng công cụ ACCESS, tự cài đặt cơ sở dữ liệu QLDiem với mô hình quan hệ dữ liệu như
trên. Sau đó, nhập dữ liệu vào các bảng cho phù hợp.

Bài 5
Cho các bảng dữ liệu sau :
Hãng sản xuất

Hàng hóa

MãHSX TênHSX

MãHH

TênHH

HH1
HH2
HH3
HH4

Gas Pháp

Gas Petro
Gas Petro
Gas PP

SX1
SX2
SX3

Smith
Jones
Blake

Phân phối
Màu sắc

MãHH MãHSX Số lượng

Đỏ
Đỏ
Hồng
Tím

HH1
SX1
100
HH1
SX2
150
HH2
SX1

20
HH3
SX3
230
HH4
SX3
200
a. Dựa vào bảng dữ liệu trên bạn hãy vẽ lại mơ hình dữ liệu quan hệ (xác định khóa chính,
khóa ngoại và mối liên hệ giữa các bảng).
b. Khi nhập dữ liệu vào 3 bảng trên, bạn sẽ nhập theo thứ tự nào?
c. Bảng Phân phối ở trên cho ta biết mối quan hệ gì giữa 2 bảng Hãng sản xuất và Hàng
hóa (1-1, 1-n hay n-n)? Hãy chỉ ra các bản ghi thể hiện mối quan hệ đó.
d. Thêm các dịng dữ liệu sau vào bảng, bản ghi nào thêm được?
Hãng sản xuất (SX9, Harry)
(SX2, Mile)
Hàng hóa (HH5, Gas Petro, Đỏ)
Phân phối (HH1, SX3, 40)
(HH2, SX1, 56)
(HH9, SX2, 4)
15 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access

Bài 6
Cho CSDL QLhoctap gồm các bảng: SV(MaSV, TenSV, Ngaysinh); MH(MaMH, Tenmon, Sotrinh)
và KQ(MaSV, MaMH, Diem). Bạn hãy nhập dữ liệu cho bảng SV và MH để các dịng dữ liệu sau
có thể nhập được trong bảng KQ
A01
A01

A02

M01
M02
M01

16 - 42

5.5
7.0
9.0


Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng

PHẦN III. QUẢN LÝ BÁN HÀNG
Chú ý:
 1 lượt mua hàng = 1 hóa đơn = 1 dịng trong bảng Hoadon.
 1 lượt mua hàng theo từng mặt hàng = 1 dịng trong bảng CTHoadon.
 Mặt hàng hiện có = các mặt hàng có trong bảng Hanghoa.
 Mặt hàng đã bán = các mặt hàng có trong bảng CTHoadon.

I. QUERY
A. Select query
1. Hiển thị thông tin chi tiết của tất cả các hóa đơn; dữ liệu được xếp theo số lượng mua tăng
dần.
2. Hiển thị thông tin về hàng hố có trong CSDL theo từng loại hàng.
3. Xem TT về các HĐ, thêm trường Thành tiền = Số lượng * Đơn giá; định dạng hiển thị trường
Thành tiền: Standard.
4. Cho biết tên của những nhân viên đã lập hoá đơn từ ngày 7/1/2003 đến 15/1/2003.

5. In ra số HĐ, ngày mua của các hóa đơn đã mua các mặt hàng có đơn vị tính là “chai”. Chú ý:
cần loại bỏ những bản ghi trùng lặp.
6. Hiển thị thông tin của những mặt hàng thuộc loại “Vở” hoặc “Bút máy”.
7. Hiển thị thông tin của những mặt hàng không thuộc 2 loại trên (câu 6).
8. Hiển thị Số HĐ và Ngày mua, Tên và Địa chỉ KH của những hoá đơn có mua mặt hàng
HH005. Kết quả được sắp xếp theo Số HĐ tăng dần.
9. Hiển thị Tên và Địa chỉ những nhân viên bán hàng từ ngày 1/1/2003 đến 15/1/2003. Lưu ý:
cần loại bỏ các bản ghi trùng lặp.

17 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng

10. Hiển thị Thông tin về các mặt hàng khơng thuộc loại “Rượu” và “Bia” mà có Đơn giá từ
2000 trở lên.
11. Hiển thị thông tin về các khách hàng ở Phố Nguyễn Du hoặc ở Tây Hồ.
12. Hiển thị Tên và Địa chỉ của khách hàng mua mặt hàng có mã HH001 trong tháng 1.
13. Xem thơng tin về 10 lượt mua hàng theo từng mặt hàng mà có số lượng bán nhiều nhất. Chú
ý: sử dụng thuộc tính Top values của Query.
14. Xem Số HD, Ngày mua của 5 hóa đơn có mua mặt hàng “Bia chai Heineken” với số lượng
nhiều nhất.
15. Chỉ in ra thông tin về các mặt hàng được mua trong tháng 1.
16. Hiển thị Thông tin về các khách lẻ.
17. Hiển thị các khách hàng có số thứ tự từ 1 đến 5 (ký tự cuối cùng trong mã KH thể hiện số thứ
tự của KH đó).
18. Xem thơng tin mua hàng của các khách lẻ có mã từ 6 đến 9, biết rằng 2 ký tự đầu trong mã
KH thể hiện loại KH : KL là Khách lẻ, CH là Cửa hàng.
19. Hiển thị tất cả thơng tin các hố đơn do KH có mã 001 hoặc 006 đã mua.
20. Xem thơng tin về các Nhân viên đã bán hàng trong Tháng 3.

21. Hiển thị thông tin về HĐ và chi tiết trong HĐ bán hàng, thêm cột tháng (tháng được lấy ra từ
Ngày bán) và dữ liệu được sắp xếp theo tháng.
22. Xem Khách hàng có mã CH001 có mua hàng trong tháng 4 không ?
23. Cho biết thông tin của Khách hàng đã mua mặt hàng Bia chai 333 trong quý 1 hoặc quý 2.
24. Xem có những loại hàng nào được bán từ tháng 2 đến tháng 5.
25. Xem tất cả thông tin về những lần mua mặt hàng “Vở 48t HH” trong tháng 1 hoặc tháng 4.
26. Xem thơng tin Khách hàng có mua loại hàng “Bút máy” trong quý 1.
27. Xem thông tin về các khách hàng, trong đó thêm 1 trường Loại KH ghi khách hàng đó thuộc
loại nào : KL → Khách lẻ, CH → Cửa hàng
28. Hiển thị thông tin về các mặt hàng mua trong tháng 3 và tháng 4, với giá có điều chỉnh tăng
10% so với giá cũ. Thêm cột Giá mới và Thành tiền.
29. Hiển thị thông tin về các mặt hàng thêm cột Giá mới, Thành tiền. Biết rằng; nếu mua hàng
trong tháng 3 và tháng 4 thì giá điều chỉnh tăng 10% so với giá cũ.
30. In thông tin về các lượt mua của khách hàng là CH, với giá bán là 85% Đơn giá, sau đó tính
Thành tiền trên từng lượt mua.
31. Xem thông tin về các lượt mua hàng trong Quý 1, thêm cột Giảm giá. Biết rằng Giảm giá
được tính như sau : Nếu mua mặt hàng thuộc loại Rượu hoặc Bia với số lượng từ 10 trở lên
thì mặt hàng đó được giảm giá 4%; còn nếu mua các mặt hàng thuộc loại khác với số lượng
từ 10 trở lên thì giảm giá 2%; các trường hợp khác thì khơng được giảm giá. Thêm cột Tổng
tiền và tính theo cơng thức: Thành tiền - Giảm giá.

18 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng

32. Hiển thị thông tin về các Nhân viên được thưởng, biết rằng chế độ thưởng được tính như sau:
Nếu bán hàng vào tháng 3 hoặc tháng 6, được thưởng bằng 2% trên từng mặt hàng được bán
ra.
33. Hiển thị thông tin về các nhân viên không được thưởng theo chế độ trên.


B. Totals query
34. Đếm số lần mua hàng của mỗi khách hàng.
35. Đếm số lần mua hàng của mỗi khách hàng trong quý 1.
36. Đếm số lần mua hàng của khách hàng có tên Nam trong tháng 1.
37. Tính tổng số lượng hàng bán được theo từng mặt hàng.
38. Tính số lượng bán ra trung bình trên 1 lượt mua hàng theo từng mặt hàng.
39. Tính số tiền bán được trên từng hố đơn.
40. Tính tổng số tiền bán hàng trong từng tháng.
41. Tính số lượng hàng bán được theo từng quý.
42. Tính tổng số tiền bán hàng theo từng mặt hàng được bán trong quý 2.
43. Tính tổng số tiền bán được của mặt hàng có mã HH002 trong tháng 2 hoặc tháng 5.
44. Hãy cho biết có bao nhiêu nhân viên đã bán hàng trong quý 2.
45. Tính tổng số lần mua hàng của mỗi khách hàng theo từng tháng.
46. Đếm số lần mua hàng trung bình trên 1 tháng của mỗi khách hàng (lấy nguồn là câu 45).
47. Hãy cho biết số mặt hàng hiện có bán trong cửa hàng và giá bán trung bình t r ê n 1 m ặ t
h à n g là bao nhiêu.
48. Tính tổng số mặt hàng của từng loại hàng và giá bán trung bình trên 1 mặt hàng của từng loại
hàng.
49. Tính số lượng hàng đã bán ra trên từng mặt hàng của mỗi loại hàng.
50. Với loại hàng Bia và Rượu, hãy cho biết tổng số lượng hàng của từng loại hàng và giá bán
trung bình trên 1 mặt hàng của từng loại hàng.
51. Tính tổng số lượng hàng theo từng mặt hàng, số lượt mua hàng của từng mặt hàng, số lượng
mua trung bình trên từng lượt mua hàng theo từng mặt hàng.
52. Tính tổng số lượng hàng theo từng mặt hàng có tổng số lƣợng mua từ 15 trở lên. (***)
53. Tính tổng số lượng hàng theo từng mặt hàng có số lƣợng mua từ 15 trở lên. (***)
54. Tính tổng số lượng hàng, số lượt mua hàng của từng mặt hàng thuộc loại Rượu, Bia, Mỳ
gói.
55. Tính số lượt bán trung bình trên mỗi nhân viên trong cửa hàng (***)
56. Hiển thị tên nhân viên và tổng số tiền mà nhân viên đó được thưởng trên mỗi mặt hàng, biết

rằng thưởng 10% trên giá trị mua hàng của mặt hàng có số lượng từ 10 trở lên.
57. Hiển thị tên nhân viên và tổng số tiền mà NV đó được thưởng trên từng hoá đơn theo chế độ
trên.

19 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng

58. Hiển thị Mã nhân viên, Tên nhân viên và tổng số tiền mà nhân viên đó được thưởng (lấy
nguồn là 56 hoặc câu 57).
59. Hãy cho biết Số hóa đơn, Tổng số tiền của mỗi hóa đơn, Tổng số tiền giảm giá của mỗi hóa
đơn, Tổng số tiền thực trả của mỗi hóa đơn. Biết nếu tổng giá trị mua của một hóa đơn từ
100.000 trở lên thì được giảm 10% tổng số tiền của hóa đơn đó.
60. Hãy cho biết Số hóa đơn, Tổng số tiền của mỗi hóa đơn, Tổng số tiền giảm giá của mỗi hóa
đơn, Tổng số tiền thực trả của mỗi hóa đơn. Biết nếu số tiền mua hàng của mỗi mặt hàng
từ 100.000 trở lên thì được giảm 10% tổng số tiền của mặt hàng đó.
61. Tính số tiền giảm giá và số tiền phải trả trên từng hoá đơn với tỷ lệ giảm giá 10% nếu
mua hàng từ 150.000 trở lên và 5% nếu mua hàng từ 80.000 trở lên.
62. Chỉ hiển thị những hoá đơn được giảm giá (lấy nguồn là câu 61).
63. Tính tổng số tiền giảm giá hàng mua theo từng Khách hàng (lấy nguồn là câu 61).
64. Hiển thị SL hàng mà khách nhận thực tế trên từng mặt hàng của HĐ; biết rằng cửa hàng thực
hiện chính sách khuyến mại : nếu mặt hàng nào mua SL từ 10 trở lên thì tặng thêm 2, nếu
mua SL từ 5 trở lên thì tặng thêm 1. Và số hàng được nhận bằng số hàng mua cộng với số
hàng được tặng.
65. Hiển thị tổng SL hàng mà khách nhận thực tế trên mỗi mặt hàng; biết rằng cửa hàng thực
hiện chính sách khuyến mại: nếu tổng SL đã mua của mỗi mặt hàng từ 10 trở lên thì tặng
thêm 2, nếu tổng SL đã mua của mỗi mặt hàng từ 5 trở lên thì tặng thêm 1. Số hàng được
nhận bằng số hàng mua cộng với số hàng được tặng.
66. Hiển thị số lượng hàng đã tặng theo mặt hàng trong từng loại hàng (lấy nguồn là câu 64).

67. Tính tổng số lượng hàng đã bán ra, số hàng đã tặng và tổng số lượng hàng thực tế đã đưa
cho khách hàng theo từng mặt hàng (lấy nguồn là câu 64).
68. Tính tổng số hàng tặng của các mặt hàng thuộc loại Bút máy, Vở (lấy nguồn là câu 64).

C. CrossTab query
69. Tạo query tính tổng số lượng hàng bán được theo từng loại hàng, mặt hàng và theo tháng, với
Column Heading là tên từng tháng, ví dụ Tháng 1, Tháng 2,…
70. Tạo query tính số lượng mua trung bình của từng mặt hàng theo từng quý, với Tên quý làm
Column Heading.
71. Hiển thị Số lần mua các mặt hàng thuộc loại Rượu, Bia của từng khách hàng theo từng tháng
(Column Heading).
72. Hiển thị Tổng số tiền bán được của các mặt hàng thuộc loại Vở, Bút máy, số tiền bán các mặt
hàng này theo từng tháng (Column Heading).
73. Hiển thị Tổng số tiền bán được của các mặt hàng thuộc loại Vở, Bút máy, số tiền bán các mặt
hàng này trong mỗi tháng 1 – 3 (Column Heading).
74. Tạo query hiển thị tổng số mua theo từng mặt hàng và số lượng mua của từng khách hàng
theo từng mặt hàng, với Mã KH làm Column Heading.
75. Hiển thị tổng số tiền mua hàng của các Khách lẻ theo từng quý (Column Heading).
20 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng

76. Tính tổng số tiền thưởng cho NV theo từng mặt hàng và theo từng tháng (Column Heading).
Biết rằng NV được thưởng 10% trên tổng giá trị của mặt hàng mua với số lượng từ 5 trở lên.
77. Hiển thị số tiền thưởng lớn nhất cho NV theo từng mặt hàng và theo từng tháng (Column
Heading).
78. Tạo truy vấn tính số lượng mua TB trên từng loại hàng, theo từng tháng, với tiêu đề cột có
thứ tự là Vở, Bút máy, Phở gói, Mỳ gói, Rượu, Bia, Nước ngọt, Dầu ăn.
79. Hiển thị Doanh thu theo loại KH (Khách lẻ, Cửa hàng) trong mỗi tháng của quý 1.

80. Tính số tiền bán hàng được theo từng mặt hàng và theo từng tháng của từng loại KH là Cửa
hàng và Khách lẻ (Column Heading).
81. Hiển thị số tiền mua hàng ít nhất (tổng số tiền mua trên 1 Hoá đơn) trong từng tháng
(Column Heading) theo từng kiểu KH.
82. Hiển thị giá trị TB của tổng thành tiền của những HĐ có mua mặt hàng thuộc loại Vở, Bút
máy theo từng tháng (Column Heading).
83. Hiển thị giá trị của tổng thành tiền lớn nhất của HĐ có mua mặt hàng thuộc loại Rượu, Bia
theo từng tháng (Column Heading) từ tháng 4 đến tháng 6.

D. Parameter query
84. Tạo Parameter query hiển thị tên và địa chỉ, tổng số tiền khách hàng đã mua hàng trên mỗi
hoá đơn, với mã KH tuỳ ý.
85. Tạo Parameter query tính tổng số tiền của mỗi hố đơn trong 1 giai đoạn tuỳ ý.
86. Tạo Parameter query tính tổng số tiền bán hàng trong 1 giai đoạn tuỳ ý.
87. Tạo Parameter query tính tổng số hàng bán được theo từng mặt hàng trong 1 giai đoạn bất kỳ.
88. Hiển thị thơng tin về khách hàng, số hóa đơn, ngày bán và tổng tiền có mã khách hàng được
nhập vào từ bàn phím.
89. Hiển thị thơng tin về Khách hàng, số lần mua hàng, số tiền mua lớn nhất và tổng số tiền
khách hàng đó đã mua (lấy nguồn là câu 72).
90. Hiển thị thông tin về KH, số lần mua hàng, số tiền mua lớn nhất và tổng số tiền mua hàng của
khách hàng mua trong một tháng bất kỳ được nhập vào từ bàn phím (dựa vào câu 72).
91. Hiển thị Số lần mua các mặt hàng thuộc loại hàng có mã bất kỳ theo từng tháng (Column
Heading).
92. Hiển thị tổng số tiền mua hàng của một quý bất kỳ theo từng loại khách hàng (quý làm
Column Heading).
93. Cho biết giá trị của tổng thành tiền có mua mặt hàng thuộc loại Rượu, Bia trong một giai
đoạn tháng tùy ý (tháng làm Column Heading).
94. Bộ phận kinh doanh đang có nhu cầu tính doanh số bán của một mặt hàng nào đó trong một
giai đoạn cho trước. Bạn sẽ làm gì để đáp ứng yêu cầu này?
95. Để kích thích việc mua một số mặt hàng hiện tiêu thụ chậm, Cơng ty đang có chiến lược

giảm giá một số mặt hàng bán bán chậm. Theo ý bạn, bạn sẽ làm gì để có thể giúp Cơng ty có
được danh sách những mặt hàng bán chậm này?
21 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng

E. Action query
96. Cập nhật lại giá trị trường Đơn giá tăng lên 15% so với giá cũ của các mặt hàng là Mỳ gói
hoặc Phở gói
97. Đối với những mặt hàng có đơn vị là “lon” hoặc “chai”, cơng ty có quyết định giảm đơn giá
của chúng xuống 5% so với giá cũ
98. Những mặt hàng nào có đơn vị là “lon” thì cập nhật lại với đơn vị tính mới là “hộp”
99. Xóa các mặt hàng có đơn vị tính là hộp hoặc thùng
100. Xóa thơng tin của các khách hàng có mã là “KL003”
101. Xóa thơng tin của các hóa đơn phát sinh trong tháng 2
102. Xóa thơng tin các hóa đơn do nhân viên có tên là “Hoa” lập trong tháng 3
103. Chèn thêm vào bảng Hàng hóa dữ liệu từ bàng TempHanghoa được cho như sau

104. Chèn thêm vào bảng Nhân viên thông tin của các nhân viên mới từ bảng TempNhanvien
như sau:

II. REPORT
105. Tạo câu truy vấn có tên Q105 gồm các thơng tin: SoHD, Ngayban, TenKH, TenNV,
TenHang, DVT, Dongia, Soluong, Tien: Soluong*dongia của hóa đơn HD015.
 Tạo báo cáo dựa trên câu truy vấn Q105 theo mẫu sau:

22 - 42



Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng

 Sửa lại báo cáo để khi chạy báo cáo sẽ yêu cầu người dùng nhập số hóa đơn cần xem 
sẽ đưa ra thơng tin hóa đơn đã nhập trong báo cáo.
106. Tạo báo cáo cho biết số lượng hàng bán của mỗi mặt hàng trong hóa đơn theo mẫu:
SIÊU THỊ HÀ NỘI

BÁO CÁO BÁN HÀNG
Số HD
HD001
HD001
HD002
HD002


Mã hàng Tên hàng
HH001
Mỳ ăn liền Hảo Hảo
HH004
Phở ăn liền Vifon
HH009
Bia chai 333
HH011
Rượu Lúa mới


Tổng số tiền

Đơn giá
1,100

1,800
6,500
8,900


SL
10
2
5
2


Thành tiền
11,000
3,600
32,500
17,800

64,900
Ngƣời lập báo cáo

 Thêm gộp nhóm cho báo cáo trên để báo cáo có dạng sau:
SIÊU THỊ HÀ NỘI

BÁO CÁO BÁN HÀNG
Số HD

Mã hàng

Tên hàng


Đơn
giá

Số
lƣợng

1,100
1,800

10
2

11,000
3,600
14,600
2

6,500
8,900

5
2

32,500
17,800
49,300
2
64,900


Thành
tiền

HD001
HH001
Mỳ ăn liền Hảo Hảo
HH004
Phở ăn liền Vifon
Tổng số tiền của HD001
Số mặt hàng đã mua
HD002
HH009
Bia chai 333
HH011
Rượu Lúa mới
Tổng số tiền của HD002
Số mặt hàng đã mua
Tổng số tiền

Ngƣời lập báo cáo

23 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng

107. Tạo báo cáo số lượng hàng bán của từng mặt hàng thuộc loại hàng có mã bất kỳ.
SIÊU THỊ HÀ NỘI
THỐNG KÊ SỐ LƢỢNG HÀNG BÁN
Mã loại: L0001 - Tên loại : Vở

Mã hàng Tên hàng
ĐVT
Giá
HH002
Vở 48t HH
quyển 1,500
HH006
Vở 96t HH
quyển 3,400
HH007
Vở 96t Hải Tiến
quyển 2,800
Tổng cộng

SL
37
25
45
107
Ngƣời lập báo cáo

108. Tạo báo cáo theo mẫu trong tài liệu: tổng hợp tiền bán hàng của mỗi hoá đơn trong từng
tháng.
SIÊU THỊ HÀ NỘI
BÁO CÁO DOANH THU BÁN HÀNG
Tháng

Số HĐ

Tiền


HD001
HD002

14,600
20,700
34,300

HD015
HD016

345,000
45,000
390,000
424,300

1

Tổng
2

Tổng
Tổng cộng

Ngƣời lập báo cáo

109. Tạo báo cáo thống kê chi tiết số tiền, số lượng bán của các mặt hàng trong tháng bất kỳ,
hoặc trong giai đoạn thời gian bất kỳ theo mẫu dưới
SIÊU THỊ HÀ NỘI
BÁO CÁO THỐNG KÊ BÁN HÀNG

Tháng 1
Mã hàng
HH001

Tổng
HH002

Tên hàng
Mỳ ăn liền HH

Vở 48t HH

ĐVT
Gói

quyển

Tổng
Tổng cộng

Giá
1,100

Số HĐ

SL

Tiền

HD001

HD002

5
7
12

5,500
7,700
13,200

HD002
HD003

2
10
12

1,500
3,000
15,000
18,000
31,200
Ngƣời lập báo cáo

110. Lập báo cáo cho biết trong một tháng cho trước thì một khách hàng bất kỳ đã mua hết bao
nhiêu tiền. Cần biết số tiền trong mỗi lần mà khách hàng đó đã mua.
24 - 42


Bài tập Tin quản lý MS Access – Quản lý bán hàng


111. Lập báo cáo thống kê số lượng hàng đã bán và doanh thu trong từng tháng của từng mặt
hàng.
112. Tạo báo cáo thống kê Tổng tiền bán hàng, tổng tiền thưởng của từng nhân viên, nhân viên
bán những mặt hàng không thuộc loại Rượu hoặc Bia mà mua số lượng từ 10 trở lên được
thưởng 10% tổng tiền bán. Báo cáo cũng tính được Số tiền của Doanh thu thực của công ty
(DT thực = Tổng tiền bán – Tổng tiền thưởng)
113. Tạo báo cáo tỷ lệ doanh thu theo ngày như mẫu:

114. Hiện tại công ty đang phải chịu áp lực cạnh tranh với các Công ty khác. Để có thể đưa ra
được chiến lược phù hợp, Ban lãnh đạo cần có thơng tin về giá cả, số lượng bán của các sản
phẩm trong mỗi tháng. Bạn hãy đưa ra mẫu thiết kế cần thiết để đáp ứng yêu cầu của Ban
lãnh đạo.
115. Ban lãnh đạo công ty đang cần biết tần suất đến siêu thị mua hàng của từng khách hàng
trong một giai đoạn cho trước. Bạn sẽ dùng Report hay Query để đáp ứng yêu cầu đó của
Ban lãnh đạo. Theo bạn dùng cách nào sẽ tiện lợi, xem số liệu dễ dàng hơn?

III. FORM
116. Sử dụng Wizard tạo form Thông tin khách hàng theo mẫu:

Yêu cầu:
 Thay đổi nội dung Label ở Form Header thành “Form xem thông tin khách hàng”.

25 - 42


×