Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Bộ đếm / bộ đặt thời gian chỉ hiện thị doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 6 trang )

Bộ Đếm/Bộ Đặt Thời Gian Up/Down
DIN size W72 x H36mm, Bộ Đếm/Bộ Đặt Thời Gian chỉ hiển thò
Đặc điểm
Tốc độ đếm được nâng cấp lên: 5kcps.
Mở rộng dải ngõ vào nguồn cung cấp:
100-240VAC 50/60Hz, 12-24VDC (tùy chọn).
Điều khiển vi xử lý.
Có thể chọn chức năng Bộ đếm hoặc Bộ đònh thời
bởi công tắc DIP switch bên trong.
Có thể chọn dải thời gian.
Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
Loại hiển thò
DIN size W72 x H36mm
4 chữ số: 9999
6 chữ số: 999999
Bộ đếm/Bộ đònh thời
Model
Số chữ số
Size chữ số
Nguồn cấp
Dải điện áp cho phép
Công suất tiêu thụ
Tốc độ đếm Max.
ngõ vào Min
Dộ rộng
tín hiệu
INHIBIT
RESET
Ngõ vào
CP1, CP2


RESET
Bộ nhớ
Nguồn cho cảm biến ngoài
Điện trở cách điện
Độ bền phóng điện
Độ bền
chống nhiễu
Loại AC
Loại DC
Chấn
động
Va chạm
Cơ khí
Sự cố
Cơ khí
Sự cố
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ kho
Độ ẩm môi trường
Tuổi thọ
Trọng lượng
Tiêu chuẩn
4
6
W8 x H14mm
100-240VAC 50/60Hz, 12-24VDC (Tùy chọn)
90 ~ 110% điện áp tiêu thụ
Khoảng 4.5VA (240VAC 60Hz), Khoảng 2.5W (24VDC)
Có thể chọn 30cps/5kcps bởi DIP switch bên trong
Min.20ms

Ngõ vào không có
điện áp
trong 1 phút
nhiễu sóng vuông ( độ rộng xung: )
nhiễu sóng vuông ( độ rộng xung: )
0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz ở mỗi tọa độ X, Y, Z trong 1 giờ
0.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz ở mỗi tọa độ X, Y, Z trong 10 phút
300m/s
2
(Khoảng 30G) trong tọa độ X, Y, Z cho 3 lần
100m/s
2
(Khoảng 10G) trong tọa độ X, Y, Z cho 3 lần
-10 ~ +55
0
C (ở trạng thái không đông)
-25 ~ +65
0
C (ở trạng thái không đông)
35 ~ 85%RH
Gần như vónh cửu
Loại AC: khoảng 126g, loại DC: khoảng 130g
Loại AC: khoảng 128g, loại DC: khoảng 132g
ngắn mạch:
, Điện áp dư lúc
Trở kháng lúc hở mạch:
W4 x H8mm
Trở kháng lúc ngắn mạch:
10 năm (Khi sử dụng bộ nhớ bán dẫn ổn đònh)
Sơ đồ kết nối

Nguồn
Nó có thể được chọn reset hoặc nguồn cảm biến (+12VDC 50mA) bởi việc điều chỉnh cầu nối bên trong.
CP1, CP2: khi sử dụng cho bộ đếm.
INHIBIT (CP2): đầu cực thời gian Hold khi dùng cho bộ đònh thời (Kết nối S/W đến
ở bên ngoài)
Hoạt động theo phương pháp nguồn ON đột ngột khi nó được dùng như một bộ đònh thời.
Kết nối ngõ vào
Ngõ vào Solid-state
Cảm biến ngõ vào chuẩn: loại cảm biến ngõ ra NPN chung
Cảm biến
Bộ đếm
Nâu
Đen
Xanh
Mạch
bên trong
(PR18-5DN)
Transistor ONĐếm
Cảm biến loại ngõ ra NPN chung
Ngõ vào: CP1, CP2 (INHIBIT), RESET
Transistor ONĐếm
Cảm biến loại ngõ ra NPN collector
thường hở
Cảm biến
Nâu
Đen
Xanh
Bộ đếm
Mạch
bên trong

(BM200-DDT)
Ngõ vào công tắc
Bộ đếm
Mạch
bên trong
Công tắc ONĐếm
S/W giới hạn, S/W rất nhỏ
Hãy dùng công tắc
chắc chắn
Dùng cảm biến loại ngõ ra PNP chung
Cảm biến
Nâu
Đen
Xanh
(PR18-5DP)
Bộ đếm
Mạch
bên trong
Dùng cảm biến loại ngõ ra PNP collector thường hở
Cảm biến
Nâu
Đen
Xanh
Bộ đếm
Mạch
bên trong
(BEN300-DDT)
Trường hợp cảm biến loại ngõ ra PNP collector thường
đến đầu cực ngõ vào
trước khi sử dụng.

Vì cảm biến loại ngõ ra PNP chung có trở kháng
ngõ ra cao, nên chắc chắn tuân thủ điều kiện
dưới đây:
Hãy chọn giá trò R1 sao cho tổng điện trở
(RL + R1) là:
Ngõ vào CP1, CP2 (INHIBIT), RESET
hở, kết nối R1 là thấp hơn
Bộ Đếm/Bộ Đặt Thời Gian Up/Down
Phương pháp đếm
Hãy thực hiện cẩn thận việc lựa chọn cảm biến bởi vì phương pháp đếm của loại cảm biến ngõ ra NPN là khác với
loại cảm biến ngõ ra PNP.
Loại ngõ ra NPN chung:
Khi cảm biến chuyển OFF sang ON, nó đếm
Loại ngõ ra PNP chung:
Target
Target
Target

Không
LED
Số đếm
Target

Không
LED
Số đếm
Mặt cắt
Đơn vò: mm
Kích thước
Chức năng đếm

Chế độ Up
Chế độ Down
Chế độ Up/Down-A, B, C
Chế độ Up/Down-D, E, F
Giá trò hiển thò +Max
Giá trò hiển thò +Max
Giá trò hiển thò -Max
Giá trò hiển thò +Max
Giá trò hiển thò -Max
Giá trò hiển thò +Max
Giá trò hiển thò -Max
Khi cảm biến chuyển ON sang OFF, nó đếm
Lựa chọn bằng DIP switches
Chế độ Up/Down
Chức năng
Chế độ Up
Chế độ Down
Bộ nhớ
Chức năng
Nguồn reset (không nhớ)
Chức năng
Bộ đếm
Chế độ cài đặt thời gian (Timer)
Chế độ ngõ vào đếm (Counter)
Lựa chọn chế độ Up/Down
Tốc độ đếm Max.
Vò trí của SW1 là do nhà máy
cài đặt mặc đònh.
Nhớ
Tốc độ đếm Max

Lựa chọn reset bằng tay
Chức năng
Không cho phép reset
Cho phép reset
Chế độ cài đặt thời gian (Bộ đặt thời gian)
Lựa chọn reset bằng tay
Lựa chọn bộ nhớ
Loại Bộ đếm/Bộ đặt thời gian
Bộ đặt thời gian
Lựa chọn Bộ đếm/Bộ đặt thời gian
6 chữ số
4 chữ số
6 chữ số
4 chữ số
Bộ Đếm/Bộ Đặt Thời Gian Up/Down
Chế độ ngõ vào (Bộ đếm)
Chế độ ngõ vào (SW1)
Ngõ vào
điều khiển
Up/Down-A
Ngõ vào
riêng biệt
Up/Down-B
Ngõ vào
lệch pha
Up/Down-C
Ngõ vào
Up
Ngõ vào
lệch pha

Up/Down-C
Ngõ vào
riêng biệt
Up/Down-B
Ngõ vào
điều khiển
Up/Down-A
Chế độ Up
Ngõ vào
Down
Chế độ ngõ vào (SW1)
Chế độ Down
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
Giá trò
đếm
ko đếm
ko đếmko đếm
ko đếm
: Độ rộng tín hiệu Min

: 1/2 của độ rộng tín hiệu Min
Việc đếm bò lệch 1
xảy ra nếu độ rộng tín hiệu của
nhỏ hơn độ rộng tín hiệu Min.
n: Giá trò hiển thò +Max. (FX4Y-I: 9999, FX6Y-I: 999999)

×