KHẢO SÁT ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ
VIÊM GAN SIÊU VI B MẠN TÍNH
TRONG NĂM ĐIỀU TRỊ ĐẦU TIÊN
Phạm Nguyễn Huyền Trân; Bùi Thị Hương Quỳnh; Nguyễn Thị Mai Hoàng
LOGO
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
WHO (2002)
2 tỷ người nhiễm HBV
350 triệu viêm gan B mạn
Khoảng 1 triệu tử vong/năm
VIỆT NAM
10-20% dân số
Globocan 2008: ung thư gan chiếm tỷ lệ cao
2
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Khảo sát các lựa chọn điều trị HBV mạn
2. Khảo sát đáp ứng điều trị của lựa chọn
phổ biến nhất
3
2. TỔNG QUAN
Cấu trúc HBV
HBcAg
HBsAg (nhỏ)
HBsAg (trung bình)
HBsAg (lớn)
ADN virus
ADN polymerase
4
2. TỔNG QUAN
Diễn tiến tự nhiên
Dung nạp
miễn dịch
Thanh thải
miễn dịch
Người lành mang
mầm bệnh
Viêm gan mạn
HBeAg(-)
ALT (UI/L)
DNA-HBV
(UI/mL)
HBeAg (-) / antiHBe (+)
Thời gian
5
2. TỔNG QUAN
Mục tiêu điều trị HBV mạn tính
Ngăn chặn HBV nhân lên
Ngăn chặn diễn tiến đến xơ gan, HCC
Thể HBeAg (+)
Thể HBeAg (-)
DNA-HBV (-) (< 300 copies/mL)
DNA-HBV (-) (300 copies/mL)
ALT bình thường (< 40UI/L).
ALT bình thường (< 40UI/L).
Chuyển đổi huyết thanh HBeAg
6
2. TỔNG QUAN
Thuốc điều trị viêm gan siêu vi B mạn (FDA)
PEG-IFN α-2a
1991
1998
IFNα-2b
TDF
ETV
LAM
2002
ADF
2005
2006
2008
LdT
PHÁC ĐỒ
AASLD 2009
EASL 2009/2012
APASL 2008
Sở Y Tế - Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới 2012
7
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu: cắt ngang mô tả
Đối tượng: hồ sơ bệnh án
Bệnh nhân HBV mạn
Điều trị ngoại trú tại phòng khám gan BV ĐHYD
Từ 16/4/2012 - 8/6/2012
8
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn chọn mẫu
≥ 18 tuổi
Có XN HBeAg ban đầu
Chưa dùng thuốc đặc hiệu
Hoặc có bùng phát viêm gan (ALT và DNA-HBV tăng)
Hoặc có bùng phát virus (DNA-HBV tăng)
Tiêu chuẩn loại trừ
Đồng nhiễm HCV, HIV, HDV
HCC, xơ gan mất bù, sau mổ gan
Bệnh lý gan: xơ gan do rượu, CMV…
Phụ nữ có thai
9
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chí đánh giá đáp ứng điều trị
(EASL 2009/2012)
Tiêu chí
Đáp ứng sinh hóa
Đáp ứng virus
HBeAg (+)
HBeAg (-)
Bình thường hóa ALT huyết thanh (ALT < 40 UI/L)
Giảm DNA-HBV huyết thanh → không phát hiện
(PCR: DNA-HBV < 300 copies/mL).
Mất HBeAg
Chuyển đổi huyết
thanh HBeAg
VÀ
Khơng có
Xuất hiện antiHBe
10
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nội dung khảo sát
1.
Đặc điểm bệnh nhân
2.
Các thuốc
3.
Đặc trị: đơn trị, phối hợp
Hỗ trợ gan
Tỷ lệ đáp ứng tại thời điểm 3-6-9-12 của lựa chọn điều
trị phổ biến nhất
Xử lý số liệu: thống kê mô tả bằng MS Excel 2007 và
SPSS 16.0
11
4. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
12
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
HBeAg (+)
N = 289
HBeAg (-)
N = 149
36,68 (18-70)
46,11 (20-77)
Độ tuổi (<40 tuổi / ≥40 tuổi )
194 / 95
49 / 100
Giới tính (nam/nữ)
187 / 102
106 / 43
Thơng số
Tuổi trung bình
Bệnh kèm
-Gan nhiễm mỡ
-Sỏi thận
10
11
14
3
Tiền sử gia đình (xơ gan, HCC)
3
5
Đối tượng điều trị:
-Chưa điều trị
265
-Bùng phát viêm gan
14
-Bùng phát virus
10
137
5
7
13
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
Phân bố thể HBV mạn theo nhóm tuổi
% 100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
-
67,13
67,11
HBeAg(+)
32,89
<40
32,87
≥40
HBeAg(-)
Tuổi
14
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
HBeAg (+)
N = 289
HBeAg (-)
N = 149
36,68 (18-70)
46,11 (20-77)
Độ tuổi (<40 tuổi / ≥40 tuổi )
194 / 95
49 / 100
Giới tính (nam/nữ)
187 / 102
106 / 43
Thơng số
Tuổi trung bình
Bệnh kèm
-Gan nhiễm mỡ
-Sỏi thận
10
11
14
3
Tiền sử gia đình (xơ gan, HCC)
3
5
Đối tượng điều trị:
-Chưa điều trị
265
-Bùng phát viêm gan
14
-Bùng phát virus
10
137
5
7
15
THUỐC DÙNG TRONG ĐIỀU TRỊ HBV MẠN
Xu hướng lựa chọn các thuốc điều trị đặc hiệu
% 100
90
LAM+ADF
80
TDF
70
LAM+TDF
60
ETV
50
LAM
40
TDF+ETV
30
Thay đổi thuốc
20
10
0
2008
2009
2010
2011
2012
☼16
THUỐC DÙNG TRONG ĐIỀU TRỊ HBV MẠN
Tỷ lệ thuốc sử dụng
% 100
90
LAM+ADF
80
TDF
69,8
70
LAM+TDF
60
55,71
ETV
50
LAM
40
TDF+ETV
30
20
10
Thay đổi thuốc
18,69
4,15
8,05
6,71
0
HBeAg(+)
HBeAg(-)
17☼
THUỐC DÙNG TRONG ĐIỀU TRỊ HBV MẠN
Thuốc hỗ trợ gan
Số bệnh nhân
Thuốc
HBeAg (+)
HBeAg (-)
BDD
(biphenyl-dimethyl-dicarboxylat)
20
7
BDD+ thuốc khác
11
4
Thuốc hỗ trợ khác
11
5
42
16
Tổng
18
ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ - TDF
Đáp ứng sinh hóa
% 100
EASL 2012
90
80
70
63,4
71,7
60
61,2
50
40
74,7
70,3
• HBeAg (+): 68%
• HBeAg (-): 76%
67,5
69,4
HBeAg(+)
38,9
HBeAg(-)
30
20
10
0
Tháng 3 Tháng 6 Tháng 9 Tháng 12
SS
☼
19
ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ - TDF
Đáp ứng virus
% 100
92,3
94,7
EASL 2012
93,5
90
80
91,7
73,2
70
• HBeAg (+): 76%
• HBeAg (-): 93%
89,1
67,5
60
HBeAg(+)
HBeAg(-)
50
40
30
32,2
20
10
0
SS
Tháng 3
Tháng 6
Tháng 9
Tháng 12
☼
20
Khảo sát lượng DNA-HBV ban đầu
%
90
90
80
80
70
70
60
52,02
50
44,39
60
50
40
40
30
30
20
20
10
83,82
10
3,59
0
10,29
5,88
0
<5
5−8
≥8
DNA-HBV (log10 copies/mL)
HBeAg (+)
<4
4−8
≥8
DNA-HBV (log10 copies/mL)
HBeAg (-)
☼
21
ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ - TDF
Chuyển đổi huyết thanh HBeAg sau 1 năm
Số lượng
Tổng XN
80
Mất HBeAg
16
CĐHT
11
22
5. KẾT LUẬN - ĐỀ NGHỊ
23
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
Tuổi TB nhóm HBeAg (-) cao hơn (46 vs 37).
Phân bố thể VG theo tuổi
Tuổi < 40: HBeAg (+) 67,13%
Tuổi ≥ 40: HBeAg (-) 67,11%
Giới tính: Nam > Nữ 1,8 – 2,5 lần
Bệnh kèm
Gan nhiễm mỡ
Sỏi thận
24
THUỐC ĐIỀU TRỊ
Phổ biến nhất: TDF
(HBeAg(+) : 56%; HBeAg(-): 70%)
LAM vẫn còn được sử dụng đơn trị
Tỷ lệ thay đổi thuốc ở nhóm HBeAg(+) cao hơn
(19% vs 7%)
BDD là thuốc hỗ trợ được dùng nhiều nhất (72%)
25