Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.53 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC LAI HÒA 5 Lớp: 5 Họ Và Tên:……………….... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII MÔN: TIẾNG VIỆT 5( Đọc thầm) Năm học : 2012-2013. Thứ……..ngày…….tháng……..năm 2013. ĐIỂM. Nhận Xét Của Giáo Viên. II. Học sinh đọc thầm bài: “ Ai giỏi nhất ” ( TV5 Tập 2 trang 42 , 43) * Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng nhất: 1/ Câu chuyện trên, có mấy nhân vật ? a. Ba nhân vật. b. Bốn nhân vật. c. Năm nhân vật. 2/ Điều kiện của cuộc thi xem ai giỏi nhất là : a. Ai ăn nhanh nhất thì thắng . b. Ai ăn lâu hết nhất thì thắng. c. Ai ăn nhiều nhất thì thắng. 3/ Tính cách của các nhân vật được thể hiện qua những mặt nào ? a.Lời nói.. b.Cử chỉ , hành động.. c.Cả a và b.. 4/Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ “ CÔNG DÂN ” ? a.Người làm việc trong cơ quan nhà nước . b. Người dân của một nước , có quyền và nghĩa vụ đối với đất nước . c. Người lao động chân tay , làm công ăn lương . 5/ Từ đồng nghĩa với từ “ CÔNG DÂN ” là ? a/ Nông dân. b/ nhân dân. c/ Công nhân.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ VĨNH CHÂU TRƯỜNG TH LAI HÒA 5 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII MÔN: TIẾNG VIỆT (Khối 5) Năm học : 2012-2013. A. Phần đọc. I. Đọc thành tiếng: Đọc các bài sau: 1/ Thái sư Trần Thủ Độ. SGK TV5 tập 2 trang 15. 2/ Trí dũng song toàn. SGK TV5 tập 2 trang 25. 3/ Cao bằng. SGK TV5 tập 2 trang 41. 4/ Phân xử tài tình. SGK TV5 tập 2 trang 46. 5/ Phong cảnh đền hùng. SGK TV5 tập 2 trang 68. * Học Sinh bốc thăm đọc một đoạn trông 6 bài trên và kết hợp trả lời câu hỏi ứng với đoạn vừa đọc (do gv nêu câu hỏi ) . B. Phần viết. I. Phần chính tả ( nghe viết) Bài: “ Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực”( SGK TV5 tập 2 trang 15 ) II. Phần tập làm văn. Đề bài: Tả một đồ vật trong nhà mà em yêu thích nhất ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC LAI HÒA 5 Lớp: 5 Họ Và Tên:……………….... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII MÔN: TIẾNG VIỆT 5 ( Phần viết) Năm học : 2012-2013. Thứ……..ngày…….tháng……..năm 2013 ĐIỂM. Nhận Xét Của Giáo Viên. …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Đọc: 10đ I/ Đọc thành tiếng: 5đ - Đọc đúng, đạt tốc độ: 2đ - Ngắt, nghỉ đúng từ, câu: 1đ - Đọc có giọng biểu cảm: 1đ - Trả lời được câu hỏi: 1đ II/ Đọc thầm ( 5đ). Đúng mỗi câu được 1đ Câu 1: (1đ). Ýb. Câu 2: (1đ). Ýb. Câu 3: (1đ). Ýc. Câu 4: (1đ). Ýb. Câu 5: (1đ). Ýb. B/ Viết: 10đ I/ Chính tả: 5đ - Trình bày đúng, hoàn chỉnh, không mắc lỗi chính tả (5đ). - Sai một từ ( phụ âm, âm đầu, vần, thanh) trừ 1 từ 0,5đ. II/ Tập làm văn: 5đ - Mở bài: Giới thiệu được đồ vật sẽ tả (1đ) - Thân bài: + Tả được bao quát của đồ vật (1đ) +Tả được các bộ phận của đồ vật (2đ) - Kết bài: Nêu được cảm nghĩ của em đối với đồ vật sẽ tả (1đ). Duyệt của BGH. Lai hòa 5, ngày 5 tháng 3 năm 2013 Khối trưởng. Lý Trường Sơn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC LAI HÒA 5 Lớp: 5 Họ Và Tên:……………….... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII MÔN: TOÁN (Khối 5) Năm học : 2012-2013. Thứ…….ngày…..tháng……năm 2013 ĐIỂM. Nhận Xét Của Giáo Viên. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Số điền vào chỗ chấm (… ) của 10,3m3 = ……….dm3 là : A. 1030. B. 10300. C. 103. D. 0,103. Câu 2 : 25% của một số là 100 . Hỏi số đó là bao nhiêu ? A. 40. B. 400. C. 25. D. 250. Câu 3 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m , chiều rộng 1,5m , chiều cao 1,2m . Vậy thể tích là : A. 3,6m3. B. 36m3. C. 47m3. D. 4,7m3. Câu 4 : Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là : A. 18,84m2. B. 113,04cm2. C. 28,26cm2. Câu 5 : Đúng ghi (Đ) , Sai ghi (S) vào ô A. 4m3 59dm3 = 4,59dm3. B. 1,5 giờ = 90 phút. Câu 6 : Đặt tính rồi tính : A. 2318,72 + 146. B. 452,86 - 327. ………………... …………………….. ……………….. …………………….. ……………….. …………………….. D. 9,42cm2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. 0,425 x 54. ……………….. C. 270 : 10,8. ………………. ……………….. ………………. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………... ……………….. Câu 7 : Bài toán : Một thùng đựng dầu hỏa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m ; chiều rộng 0,7m và chiều cao là 1m . Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của thùng đựng dầu hỏa đó ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………......
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: (1đ) B. 10300 Câu 2: (1đ) C. 400 Câu 3: (1đ) A. 3,6m3 Câu 4: (1đ) B. 113,04cm2 Câu 5: (1đ) A. (S) B. (Đ) Câu 6: (3đ) A. 2464,72 (0,5đ) B. 125,86. (0,5đ). C. 22,950. (1đ). D. 25. (1đ). Câu 7: Bài toán (2đ) Giải Diện tích xung quanh của thùng đó là : (2,3 + 0,7 ) x 2 x 1= 6 (m2) Diện tích toàn phần của thùng đó là : 2,3 x 0,7 x 1 = 1,16 (m3) Đáp số: DTXQ: 6 (m2) DTTP : 1,16 (m3). Duyệt của BGH. Lai Hòa 5, ngày 5 tháng 3 năm 2013 Khối Trưởng. Lý Trường Sơn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>