Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT NINH THUẬN Trường THPT Lê Duẩn. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm). Họ, tên:........................................................ Lớp:.............................................................. Mã đề thi 132. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Cu = 64, Ag = 108 Câu 1. Cho sơ đồ sau: C4H10  X  Y  CH3COOC2H5; X, Y lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. CH4, CH3COOH D.CH3COOH, CH3COONa Câu 2. Cho 5,18g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 5,74g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A CH3COOCH3 B.C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 3.Cho các chất CH3CHO, HCOOCH3 , C2H5OH, CH3COOH. Thứ tự sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi là: A. CH3CHO, HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOH C. HCOOCH3, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D. C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOH, CH3CHO Câu 4. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 5 Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 6. Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài không phân nhánh. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 8. Mỡ động vật là: A. Este của axit oleic và glixerin B. Este của axit panmitic và đồng đẳng của glixerin C. Hỗn hợp nhiều muối triglixerit khác nhau D. Muối natri của axit béo Câu 9. Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành: A. NH3, H2O B. CO2, H2O C. NH3, CO2, H2O D. NH3, CO2 Câu 10. Một este có CTPT là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là : A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 11. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 12. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A. Xà phòng hoá chất béo lỏng. B. Hiđro hoá axit béo. C. Hiđro hoá chất béo lỏng. D. Đehiđro hoá chất béo lỏng. Câu 13. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. axit stearic. B. axit panmitic. C. glixerol. D. axit oleic. Câu 14. Khi thủy phân etyl fomat trong dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. HCOONa vµ C2H5OH B. CH3COONa vµ CH3OH C. HCOOH vµ C2H5OH D. C2H5COOH vµ CH3OH Câu 15. Khi đun nóng 4,45 kg glixerol stearat với dung dịch NaOH thu được a g glixerol. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là: A. 0,96 g B. 0,64 g C. 1,26 g D. 0,46 g Câu 16. Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol (axit H 2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được bao nhiêu trieste ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 17. Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,4 g D. 8,2 g Câu 18. Tên gọi của hợp chất CH3COOC6H5 là : A. metylbenzoat B. phenylaxetat C. benzylaxetat D. phenylfomat Câu 19. Cho 18,5 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 0,5M. CTCT của este là: A. CH3COOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 20. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: A. 4,4 gam B. .8,8 gam C. 6,0 gam D. 5,2 gam Câu 21. Xà phòng hóa 100 g chất béo có chỉ số axit là 7 cần dùng 0,32 mol NaOH. Giả sử hiệu suất 100%. Khối lượng glixerol thu được là : A. 9,43 g B. 9,81 g C. 5,98 g D. 9,51 g Câu 22. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 23. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 24. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng). C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ trong nhóm OH của axit −COOH và H trong nhóm của ancol -OH B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Câu 26. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 27. Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomiat. D. n-propyl axetat. Câu 29. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 30. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ: A. axit axetic và phenol. B. anhiđrit axetic và phenol. C. axit axetic và ancol benzylic . D. anhiđrit axetic và ancol benzylic . Câu 31. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 32. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 33. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Câu 34. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. trilinoleic Câu 35. Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phòng hoá. B. Phản ứng của glixerol với HNO3 đặc tạo ra glixerol trinitrat là phản ứng este hoá. C. Có thể dùng chất giặt rửa tổng hợp để giặt áo quần trong nước cứng. D. Xà phòng làm sạch vết bẩn vì có phản ứng hoá học với chất bẩn. Câu 37. Cho sơ đồ các phản ứng: t t , CaO X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P; T 1500 C Q + H2; Q + H2O t , xt Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO Câu 38. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. Câu 39. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có cơ chế giặt rửa khác nhau. B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có cấu tạo "đầu ưa nước" và "đuôi dài kị nước". C. Chất giặt rửa tổng hợp và chất tẩy màu có cơ chế làm sạch giống nhau. D. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều gây ô nhiễm môi trường vì không bị phân hủy theo thời gian. Câu 40. Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97,5 gam B. 195,0 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam ------------ Hết ------------0. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×