Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem Tra Chuong II Hinh 7 tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26 Tiết 46 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Xác định mục đích của đề kiểm tra 1. Phạm vi kiến thức: Tiết 17…  tiết 45… 2. Mục đích: a) Đối với HS: Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra để đánh giá học sinh về mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. 3. Xác định hình thức: 100% Tự luận Ma trận đề Th«ng Néi dung NhËn biÕt VËn dông hiÓu Tæng thÊp cao Biết định 1. Tổng 3 lí về tổng góc của 3 góc của một tam một tam giác giác Sè c©u Sè ®iÓm TØ lÖ %. 2. Hai tam giác bằng nhau. Sè c©u Sè ®iÓm TØ lÖ %. 1(bài 1). 1(Bài 6) 1. Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác;. Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác. 1(bài 2) 1. Biết các k/n 3. Các dạng tam giác tam giác đặc cân, t/g đều, biệt t/g vuông Sè c©u 1(bµi 3b) Sè ®iÓm 1. 2 1. Biết vận dụng các t/h bằng nhau của hai tam giác để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 1(bài 3a) 2(5ab) 1. 2 20%. 2,0đ. 1(5c) 2. 5 1. 5 60%. Vận dụng được định lí py-ta-go. 3,0đ. 1(bµi 4). 2 2. 3 5,0đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TØ lÖ % TỔNG CỘNG. 3. 2 3. 2 3. 2 2. 30% 9 2 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS Nguyễn Trường Tộ HỌ VÀ TÊN: ------------------------------------------------. đề kiểm tra Chơng II Môn hình học Thời gian 45’(Không tính t/gian giao đề) .  Bµi 1. (1,0 ®iÓm) Cho tam giác ABC có B =800, C = 300. Tính số đo góc A Bµi 2. (1,0 ®iÓm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác Bµi 3. (2,0®iÓm) a)Tìm xem có các tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) dưới đây b) Nêu tên các tam giác cân; tam giác vuông trên mỗi hình a) b) c)d) dưới đây.. a). c). b). d). Bµi 4. (2,0 ®iÓm) Tìm độ dài x trên mỗi hình e) f) dưới đây e). f). Bµi 5. (3,0 ®iÓm) Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD=AB. Các đường trung trực của các đoạn thẳng BC và AD cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: a) IA=ID; IB=IC b)  IAB=  IDC c) AI là tia phân giác của góc BAC. Bài 6. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 60 0. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Tính số đo góc BIC. -----Hết-----.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Híng dÉn chÊm Vµ BIÓU §IÓM TT NéI DUNG Bµi 1.   Cho tam giác ABC có B =800, C = 300. Tính số đo góc A (1,0) *Áp dụng đinh lí tổng ba góc trong tam giác tính được góc A bằng 700 Bµi 2. Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác (1,0) (Như SGK) Bµi 3. a) Chỉ nêu được tên tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) cho mỗi câu (2,0) 0,25đ * Hình d) không có hai t/giác bằng nhau b) Chỉ nêu được tên tam giác là tam giác cân, tam giác vuông ở hình a) c) thì cho mỗi câu 0,5đ Bµi 4. Áp dụng đ/lí py-ta-go để tìm được độ dài x trên mỗi hình e) f) mỗi câu 1,0 đ (2,0 Hình e) x= 36 ®iÓm) Hình f) x= 2. §IÓM. Bµi 5. *vẽ hình đúng ----------------------------------------------------------------------(3,0 a)IA=ID; ®iÓm) * Xét hai tam giác vuông bằng nhau theo t/h hai cạnh góc vuông bằng nhau b)  IAB=  IDC (c-c-c: AB=DC; IB=IC; IA=ID) c)AI là tia phân giác của góc BAC. Góc D bằng góc IAC (  IAD cân) Góc D bằng góc IAB (  IAB=  IDC) =>góc IAC bằng IAB=> AI là tia p/g của góc A. 0,5đ. 1đ 1đ 1đ. 2đ. 0,5đ 1,0đ 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×