Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

T19Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCSTT CÁT BÀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. Năm học: 2012 - 2013. MÔN: SỐ HỌC 6 – TIẾT 19 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI. I – Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Câu 1. Cho các tập hợp A ={3; 7} , B = {1; 3; 7}. Điền kí hiệu  ;  vào ô trống: 7. A. 1. A. 7. B. A. B. * Chọn đáp án đúng Câu 2. Viết tập hợp các chữ cái in hoa không dấu trong từ “CHĂM CHỈ” A. {C, H, Ă, M, C, H, I} B. { C, H, Ă, M, H, I } C. { C, H, Ă, M, C, I } D. { C, H, Ă, M, I } Câu 3. Tập hợp E = {x N / 2≤ x ≤ 9} có số phần tử là: A. 2. B. 7. C.8. D. 9. Câu 4. Mỗi kết quả nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần A. a, a+1, a+2 với a N. C. n-1, n , n+1 với n N. B. c, c+1, c+3 với c N. D. d+1 ,d , d-1 với d N*. Câu 5. Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) a) 23 = 6 b) 35. 34 = 320 c) 512 : 54 = 58 II – Tự luận (8 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): a ¿ 19 .73+27 . 19 −120 b) 94 : 92 – 35 : 33 Bài 2: Tìm x, biết:. c ¿1449 − {[(216+ 184):8 ]. 9 }. ¿ a( x −15)=20 ¿ b ¿ 24 +5 x =75 :73 ¿. Bài 3: Một tàu hoả chở 985 khách thăm quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách thăm quan trên? Bài 4*. So sánh hai số a và b mà không tính cụ thể gía trị của chúng biết: a = 2002.2002 và b = 2000.2004 ĐÁP ÁN – KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN: SỐ HỌC 6 – TIẾT 19. I – Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Câu 1 2 3  Đáp án D C Biểu điểm 0,5 0,25 0,25. 4 A 0,25. a) S. 5 b) S c) Đ 0,75. II – Tự luận (8 điểm). Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính (Mỗi phần đúng cho 1 điểm): b) 94 :¿92 – 35 : 33 a . 85+15 .19 −120 ¿=19(85+15)−120 ¿ c − { [(216+184) :8]. 9 } ¿=1449 − {[400 : 8 = 92 –¿=19. 32 100 −120 ¿=1900 − 120=1780 = 81 – 9 = 72. Bài 2: (2,25 điểm). ¿ ¿ a( x −15)=20 ¿ x − 15=20 : 2 ¿ x − 15=10 ¿ x=10+15 ¿ x=25 b+5 x=7 5¿:73 ¿ 24+5 x=7 2 ¿ 24 +5 x =49 ¿ 5 x=49 −24 ¿ 5. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Bài 3: (1,75 điểm) Một toa có số chỗ ngồi là: 10.4 = 40 (chỗ ngồi) Ta có 985 : 40 = 24 dư 25 Vậy phải cầ ít nhất 25 toa để chở hết số khách thăm quan.. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Bài 4*. (1điểm) a = 2002 . 2002 = (2000 + 2) . 2002 = 2000.2002 + 2 . 2002 b = 2000 . 2004 = 2000. (2002 + 2) = 2000 .2002 + 2000 .2 Có 2 . 2002> 2000.2 => 2000.2002 + 2 . 2002 > 2000 .2002 + 2000 .2 Vậy a > b Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ma trận đề kiểm tra định kì M«n: Sè häc 6 – tiÕt 19 Mức độ nhận thức Chủ đề. Nhận biết TNKQ. 1. TËp hîp. PhÇn tö cña tËp hîp Số câu Số điểm 2. TËp. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng TNKQ. Tổng. ChuÈn biÕt: ChuÈn hiÓu -Sö dông kÝ - BiÕt c¸ch viÕt hiÖu  ;  tËp hîp - Đếm đúng sè phÇn tö cña mét tËp hîp 2 0.5. 1 0.5. 3 1,0. ChuÈn vËn dông : VËn dụng đợc các sè tù nhiªn s¾p xÕp t¨ng dÇn. hîp N. Số câu Điểm 3. Luü. 1 0,25. 1 0,25. ChuÈn vËn dông - Thùc hiện đợc các phÐp nh©n, chia luü thõa cïng c¬ sè. thõa. Số câu Số điểm. 1 0,75. 4. C¸c phÐp to¸n +, -, x, : sè N vµ tÝnh chÊt Số câu Số điểm Tổng câu Tổng điểm. TL. Phân tích tổng hợp TNKQ TL. ChuÈn hiÓu: - Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh. 2 0.5. 1 0.5. 1 1,75 1 1,75. ChuÈn vËn dông: - Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh. 1 0,25. 2 5,25 3 6,0. 1 0,75. ChuÈn ph©n tÝch: -VËn dông tÝnh chÊt ph©n phèi trong tÝnh nhanh 1 1,0 1 1,0. 4 8,0 9 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×