Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.03 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>chµo mõng. C¸c em häc sinh líp 7C; e. Thiết kế & thực hiện : Nguyễn Thị Hương TrườngưTHCSưMinhưKhaiư-ưTPưThanhưHoá.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: Cho Cho đơn đơn thức: thức: 3x 3x22yz yz a/ a/ hãy hệ biết a/ Em Em a/ Phần Phần hãy cho cho hệ số: số: biết33phần phần biến, biến, phần phần hệ hệ số số và và bậc bậc của của đơn Phần trên. biến: đơn thức thức Phần trên. biến: xx22yz yz Các đơn thức này là các Bậc: Bậc: 44 đơn thức đồng dạng Hãy viết ba có phần b/Ba Hãyñôn viết thứ ba đơn đơn thức cónphần phần biến giống phần b/b/ c coùthức phaà bieánbiến gioágiống ng phaà n biến biến của của đơn đơn thức thức đã đã cho. cho. 2 2 2 2. biến của đơn thức 3x yz là: 2x 2yz ; -3x 2yz ; x 2yz c/ c/ Hãy Hãy viết viết ba ba đơn đơn thức thức có có phần phần biến biến khác khác phần phần cho. biến của đơn thức đãphaà cho.n bieán khaùc phaàn bieán c/biến Ba của ñônđơn thứthức c coùđã. của đơn thức 3x2yz là: xyz ; -2x2y ; 4xy2z.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và coù cuøng phaàn bieán. Ví Ví duï duï:: 2x 2x33yy22;; -5x -5x33yy22 vaø vaø 0,25x 0,25x33yy22 laø là nhữ nhữnngg đơn đơn thứ thứcc đồ đồnngg dạ daïnng. g. ? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 vaø coù cuøng phaàn bieán. Ví Ví duï duï:: 2x 2x33yy22;; -5x -5x33yy22 vaø vaø 0,25x 0,25x33yy22 laø là nhữ nhữnngg đơn đơn thứ thứcc đồ đồnngg dạ daïnng. g. ? Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau? ? Một số có là đơn thức không? Em hãy lấy ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khaùc 0 vaø coù cuøng phaàn bieán. Ví Ví duï duï:: (SGK) (SGK) Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. ?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. -Baï Hai ñôn c ctreâ n nkhoâ ngngđồđồ ngngdaïdaï ngnvì Baïnn Phuù Phúccđú noùnig. : “Hai đơnthứ thứ treâ khoâ g”.hai YÙ ñôn c ađó coù phaàn bieán khaùc nhau. kiếthứ n cuû em?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 1: Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.. 5 x2y ; xy2 ;  1 xy ; 2xy2 ; 2 3 1 xy2 ;  2 x2y ; xy 5 4 Giaûi. 2 2  2 5 2 x y. x y ; xy; Nhoùm 1: 5 3 1 2 2  2 xy . 2xy ; Nhoùm 2: xy ; 4 1  xy ; xy Nhoùm 3: 2. x2y ;.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khaùc 0 vaø coù cuøng phaàn bieán. Ví Ví duï duï:: (SGK) (SGK) Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. 2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55 A + B = 2.72.55 + 72.55 = (2 + 1).72.55 = 3.72.55 Ví duï1: 2x2y + x2y = (2 + 1)x2y = 3x2y Ví duï2: 3x2y - 7x2y = (3 - 7)x2y = - 4x2y Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. 2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. ?3. Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3.. xy3 + 5xy3 +(-7xy3) = [1 + 5 +(-7)]xy3 = –xy3. Bài tập2. Thực hiện phép tính: 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2.. 6x5y2 - 3x5y2 - 2x5y2 = (6 - 3 - 2)x5y2. = x5y2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 16tr34 SGK Tính tổng của ba đơn thức sau: 25xy2; 55xy2; 75xy2..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 17tr35 SGK Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:. 1 5 3 5 5 x y x yx y 2 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cách 1: Tính trực tiếp Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức đã cho ta được:. 1 5 3 5 5 1   1  1   1  1   1 2 4 1 3 2 3 4    1    2 4 4 4 4 3  4. Cách 2: Thu gọn biểu thức rồi tính: 1 5 3 5 x y  x y  x5 y 2 4 3 5 1 3  5    1 x y  x y 4 2 4  Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức 3 5 x y ta được: 4. 3 3 5 .1 .(  1)  4 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU 1. Điền vào chỗ trống để được quy tắc đúng. Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) … + các hệ số với nhau và … + giữ nguyên phần biến..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÂU 2. (-2)x2y4 + (-14)x2y4 = A. -16x2y4 B. -16x4y8 C. -16x4y16 D. 16x2y4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÂU 3. 19xy2 - (-5)xy2 = A. 14xy2 B. 14x2y4 C. 24x2y4 D. 24xy2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂU 4. Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống: a) 3x2 + …2x2 = 5x2 2 -2x b) … y - 2x2y = -4x2y.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÂU 5. Phát biểu sau đây đúng hay sai? Muốn cộng (hay trừ) hai đơn thức, ta cộng (hay trừ) hai hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. Sai.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khá i. , trừ. Cùn g phần biến. Quy tắc. g cộn. Hệ số khác 0. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Cộng (trừ) các hệ số. Giữ nguyê n phần biến.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ - Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.. - Laøm baøi taäp 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK. - Chuaån bò tieát sau luyeän taäp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×