Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DETHIHK2 TOAN CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY. KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN 10 (Ban cơ bản) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1:. Câu 1:(2,5đ) Giải các bất phương trình: a). 1 −3 x >0 2 x +5. b). x +2 2−x ≤ 3 x +1 1 −2 x. Câu 2:(1,5đ)Cho phương trình: 3x2 - 2(m-1)x + m2 - 3m + 2 = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt Câu 3:( 1,5đ) Tính các giá trị lượng giác của góc α , biết sin α =. 4 5. và. π <α <π 2. Câu 4:(2đ)Cho điểm I(2;1) và đường thẳng Δ có phương trình: 3x - 2y + 9 = 0 a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua I và vuông góc với Δ b) Viết phương trình đường tròn(C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng Δ ^ = 600 Câu 5:(2đ) Cho tam giác ABC có a = 15 cm, b = 20 cm, góc C a) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC b) Tính đường trung tuyến ma của tam giác ABC ------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY. KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN 10 (Ban cơ bản) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2:. Câu 1:(2,5đ) Giải các bất phương trình: a). 2 x +3 >0 3−4 x. b). 1 −2 x 2 − x ≤ 3 x+1 x+2. Câu 2:(2đ)Cho phương trình: x2 - 2(m-1)x + 2m2 - 5m + 3 = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt Câu 3:( 1,5đ) Tính các giá trị lượng giác của góc α , biết cos α = -. 3 5. và. π <α <π 2. Câu 4:(2đ)Cho điểm I(3;2) và đường thẳng Δ có phương trình: 3x - 4y + 14 = 0 a) Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I và song song với Δ b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng Δ Câu 5:(2đ) Cho tam giác ABC có c = 18 cm, b = 15 cm, góc ^ A = 600 a) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC b) Tính đường trung tuyến ma của tam giác ABC ------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------. SỞ GD&ĐT. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 10 (Chuẩn).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÂU. QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY ĐỀ 1 Câu a) 1 −3 x >0 2 x +5. + Giải đúng nghiệm của các nhị thức + Lập đúng bảng xét dấu + Kết luận tập nghiệm S = (. HỌC KÌ II: NĂM HỌC 2008-2009. ĐIỂM. 1đ 0,25 0,5 0,25. 5 1 − ; ) 2 3. 1 (2,5)đ. 1,5đ. 2 (2đ). 3x2 - 2(m-1)x + m2 - 3m + 2 = 0 a) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu Viết được đk: a.c < 0 ⇔ 3 ( m2 − 3 m+ 2 ) <0. 0,5 0,25. 1đ. 0,25 0,25 0,5. ⇔1<m<2. b)Tìm m để pt có hai nghiệm dương phân biệt. 0,25 0,5 0,25. 1 −2 x 2 − x ≤ 3 x+1 x+2. 1,5đ. Biến đổi về :. ( x +2 ) ( 1− 2 x ) − ( 2 − x ) (3 x0,25 +1 ) ≤0 (3 x +1 ) ( 1− 2 x ) x 2 −8 x ⇔ ≤0 0,5 ( 3 x+1 ) ( 1− 2 x ). (− ∞; − 13 ) ∪ ¿ ∪ ¿. + Giải đúng nghiệm của các nhị thức + Lập đúng bảng xét dấu + Kết luận tập nghiệm S = (. 2 x +3 >0 3−4 x. 1đ. Câu b). Biến đổi về :. Bảng xét dấu đúng Tập nghiệm S=. ĐIỂM. 3 3 − ; ) 2 4. Câu b). x +2 2−x ≤ 3 x +1 1 −2 x. ĐỀ 2 Câu a). 1đ. ( x +2 ) ( 1− 2 x ) − ( 2 − x ) (3 x0,25 +1 ) ≤0 ( 3 x+1 ) ( x+ 2 ) x2 − 8 x ⇔ ≤0 0,5 ( 3 x+1 ) ( x+ 2 ). Bảng xét dấu đúng. 0,5. Tập nghiệm S=. 0,25. (−2 ; − 13 ) ∪ [ 0 ; 8] x2 - 2(m-1)x + 2m2 - 5m + 3 = 0 a) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu Viết được đk: a.c < 0 ⇔2 m2 −5 m+3< 0 3 ⇔1<m< 2. b)Tìm m để pt có hai nghiệm dương phân biệt. 1đ. 0,25 0,25 0,5 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Viết được. {. Viết được. '. Δ >0 S >0 P>0. hoặc. 0,25. '. Δ >0 b − >0 a c >0 a. {. {. 0,25. m<1 ∨m>. Kết luận:. <. <m<2. 5 2. 0,25. 4 5. sin α =. 3 = ± 5. ⇒cos α=−. 3 5. Tính được tan 4 α = − 3 α = −. 3 4. cot. Cho I(2;1) và đ/t Δ có phương trình:. 0,25 3 2. 1,5đ. 1,5đ. Tính các giá trị lượng giác của góc α , biết cos α = -. 0,25. Tính được sin. 0,25. π <α <π 2. Tính được cos. 3 2. 0,25. Tính các giá trị lượng giác của góc α , biết. 4 (2đ). 1< m<2 m>1. Kết luận: 2 < m. α. 0,25. giải được. {. 5 2. m>1 m<1 ∨m>2. 3 (1,5đ). 0,25. −m2 +3 m− 2> 0 ⇔ 2(m− 1)>0 2 m2 −5 m+3> 0. giải được 1<m<. 0,25. '. {. {. và. hoặc. Δ >0 b − >0 a c >0 a. −2 m2+ 7 m−5> 0 2 (m−1) >0 ⇔ 3 m2 − 3 m+2 >0 3. {. {. Δ' >0 S >0 P>0. 0,25 0,5 0,5. 3 và 5 π <α <π 2. 4 α = ± 5 4 ⇒sin α= 5. Tính được tan 4 α = − 3 α = −. 1đ. 3 4. cot. Cho I(3;2) và đ/t Δ có phương trình:. 0,25 0,5 0,5. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3x - 2y + 9 = 0 a)Viết p/t tổng quát của đường thẳng d qua I và vuông góc với Δ Tìm được. 3x - 4y + 14= 0 a)Viết p/t tham số của đ/t d qua I và song song với Δ 0,25. u Δ =(2 ; 3) ⃗. 0,25. Lập luận. ⇒⃗ nd =⃗ uΔ. 0,25 0,25. Viết pt dạng 2(x-2) + 3(y-1) =0 Thu gọn được pt: 2x + 3y - 7 =0 b) Viết phương trình đường tròn(C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng. Tìm được u Δ=(4 ; 3) ⃗. Lập luận. 0,25 0,25. ⇒⃗ ud =⃗ uΔ. Viết được pt tham số. 0,5. t {x=3+4 y=2+3 t. 1đ. b) Viết p/t đường tròn (C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng Δ. 1đ. Δ. Tính được R= d(I, Δ )=. 0,5. √ 13. Viết đúng pt: (x-2)2 + (y-1)2 = 13 5 (1đ). 0,5. Tính được: R = d(I, Δ ) = 3 Viết đúng pt: (x-3)2 + (y-2)2 = 9. Δ ABC có a = 15 cm, b = 20 cm, ^ = 600 góc C. a) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .c2 = a2 +b2 -2abcosC = 152+202 - 2.15.20.cos600 =325 ⇒ c ≈ 18 cm Viết được. c =2 R sin C. ⇒ R=. c 2 sin C. Thay số và tính được R. 10,4 cm. 0,5 0,5. Δ ABC có c = 18 cm, b = 15 cm, góc ^ A = 600. 1đ. a) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 0,25 0,25. a2 = b2 +c2 -2cbcosA = 152+182 - 2.18.15.cos600 =279 ⇒a ≈ 16 , 7 cm. 0,25. Viết được. 0,25. a 2 sin A. a =2 R sin A. Thay số và tính được R. ⇒ R=. 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25. 9,6 cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Tính đường trung tuyến ma của tam giác ABC. =. 2. 2. 2. 2(b + c )− a 4 2 2( 20 + 182) −152 4 2. m a=. 1đ. b) Tính đường trung tuyến ma của tam giác ABC. 0,25 0,25. =. 2. 2. 2. 2(b + c )− a 4 2 2( 15 + 182)−729 4 2. m a=. 1đ 0,25 0,25. 0,25 0,25 305,8 204,8 0,25 0,25 ⇒ ma ⇒ ma 17,5 cm 14,3 cm GHI CHÚ: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì các thầy cô dựa vào thang điểm câu đó chấm điểm cho hợp lí..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×