Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.69 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối B 2013. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2013 MÔN TOÁN HỌC Câu 1. a) Khi m = -1 thì (1) viết thành: y 2 x3 6 x TXD: D = R. x 1 y 4 y ' 6 x2 6 0 x2 1 0 x 1 y 4 Giới hạn: lim y ;lim y x . Bảng biến thiên: x y' + y. x . -1 0 4. -. . 1 0. +. -4. Hàm số đồng biến trên (; 1) và (1; ) Hàm số nghịch biến trên (- 1; 1) Hàm số đạt cực đại tại x = -1 => y = 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 => y = - 4 Vẽ đồ thị: + Điểm uốn: y’’=12x = 0 x = 0 => y = 0 => điểm uốn U(0; 0). x 0 + Giao với Ox: Cho y = 0 2 x3 6 x 0 x 3 + Giao với Oy: Cho x = 0 => y = 0 + Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng b.. + Điều kiện để hàm số có 2 điểm cực trị A, B Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 1 -.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối B 2013. <=> y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt. 6 x2 6(m 1) x 6m 0 có 2 nghiệm phân biệt. x2 (m 1) x m 0 có 2 nghiệm phân biệt. x 1 m 1 x m + Gọi A(1; y1); B(m; y2) y1 2 3m 3 6m 3m 1 y2 2m3 3m3 3m2 6m2 m3 3m2 => A(1; 3m - 1); B(m; -m3 + 3m2) => Phương trình đường thẳng AB:. . x 1 y (3m 1) 3 m 1 (m 3m2 3m 1). . x 1 y (3m 1) m 1 (m 1)3. x 1 y (3m 1) 2 m 1 3m m3 (3m 1). (m 1)2 .( x 1) y (3m 1) y (m 1)2 .x (m 1)2 3m 1 Để AB ⊥ d: y = x + 2 thì:. m 2 (m 1)2 .1 1 (m 1)2 1 (t / m) m 0 Câu 2. Giải phương trình: sin5x + 2cos2x=1 sin5x = 1 – 2 cos2 x sin 5x= -cos2x=sin(2x-. 5x 2 x . 2. ) 2. 2 k k Z. . 5 x (2 x ) 2k 2 k 6 3 3 2 x k 14 7 x. . 2. k Z. Câu 3. 2 2 2 x y 3xy 3x 2 y 1 0 (1) 2 2 4 x y x 4 2 x y x 4 y. (2). Phương trình (1) 2 x2 3(1 y) x y 2 2 y 1 0. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 2 -.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối B 2013. 2 x2 3(1 y) x (1 y)2 0 x 9(1 y)2 8(1 y)2 (1 y)2. 3(1 y ) 1 y 2 y 2 y 1 4 4 2 3(1 y ) y 1 4 y 4 x y 1 4 4 y 1 Trường hợp 1:: x= y=2x+1 . Thế vào (2) 2 x. 4 x 2 (2 x 1) 2 x 4 4 x 1 9 x 4 3 x 3 4 x 1 9 x 4 . . . 4x 1 1 . . 9 x 4 2 3x 0. 4x 1 1 9x 4 4 3x 0 4x 1 1 9x 4 2 4x 9x 3x 0 4x 1 1 9x 4 2 4 9 x 3 0 9x 4 2 4x 1 1 x0 . y 1 x 0 thoa man y 1. x 0 Vậy là nghiệm của hệ y 1 Trường hợp 2: y = x + 2 thay vào phương trình (2). 3x 2 x 3 3x 1 5 x 4. 3x 2 x . . . 3x 1 1 ( 5 x 4 2). x(3x 1) . 3x 5x 3x 1 1 5x 4 2. x[3x 1 . 3 5 ]=0 3x 1 1 5x 4 2. x 0 3x 1 2 5x 4 3 3 x 1 0 3x 1 1 5x 4 2 x 0 3 x 1 5( x 1) 3 x 1 0 3x 1 1 3x 1 2 5x 4 2 5x 4 3 x 0 y 1 x 1 y 2. . . . Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. . . Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 3 -.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối B 2013. x 0 3 5 (3x 3) (1 ) (1 )0 3x 1 1 5x 4 2 Câu 4. 1. Tính tích phân I= x 2 x 2 dx 0. 2 x 2 t 2-x2=t2. Đặt. -2x dx=2t dt x dx=-t dt.. x 0 t 2 Đổi cận x 1 t 1 1. I=. 2. 2 t (t dt ) t dt 2. 1. t 3 2 2 2 1 31 3. Câu 5.. Trong mp (SAB) gọi H là trung điểm của AB => SH ⊥ AB vì ∆ SAB đều. Mà (SAB) ⊥ (ABCD) => SH là chiều cao chóp. SAB là tam giác đều cạnh a SH . a 3 2. Sđáy = a2 => Thể tích khối chóp S.ABCD:. 1 1 a 3 a3 3 Sđ .h .a 2. 3 3 2 6 Trong mp(SCD) dựng SI ⊥ CD => CD ⊥ (SHI) Kẻ HE ⊥ SI => HE ⊥ (SCD) Vchóp =. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 4 -.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối B 2013. Ta có: AB // CD => AB // (SCD) => d(A;SCD) = d(H;SCD) = HE Ta có: ∆ SAB = SAD => SC = SD => ∆ SCD cân tại S. => I là trung điểm cả CD. => HI = a. Xét tam giác vuông SHI có:. 1 1 1 1 1 1 3 2 2 HE a 2 2 2 HE SH HI HE a 3 2 a 7 ( ) 2 Câu 6. Chú ý rằng. a 2 b2 c2 4 . a b c 2 4 3. a b 4c 2 2 1 a b 4c 1 3a 3b a b 4c 16a b c ^ 2 3a b 2 6 2 6 4 24 4 27 5 P 2x 8 x 4 3 Đẳng thức xảy ra khi a b c 2. a b . (a 2c)(b 2c) a b . Câu 7a.. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Phương trình đường thẳng AC qua H(-3; 2) nhận v(2; 1) làm vecto pháp tuyến là:. 2( x 3) ( y 2) 0 2 x y 8 0 2 x y 8 0 I (2; 4) Tọa độ I là nghiệm của hệ x 2 y 6 0 Ta có: I là trung điểm của HC => C (-1, 6) 6a ) DB DI 2 HI DI 2 4 HI 2 Gọi D(a; 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 5 -.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối B 2013. 6a a 2 4 4.5 2 2. 2. 2 a2 a 2 20 2 a 2 D(2, 2) a 6 D(6, 6) 2. Câu 7b.. 8 16 HD ; . 5 5 . 17 1 Phương trình đường thẳng AH qua H ( ; ) 5 5 Nhận HD làm véc tơ pháp tuyến là: 8 17 16 1 (x ) ( y ) 0 5 5 5 5 8 16 24 x y 0 5 5 5 x 2y 3 0 . Phương trình đường thẳng BC qua D(5,3) nhận HD làm véc tơ chỉ phương là: 16 8 ( x 5) ( y 3) 0 2 x y 7 0 5 5 3 a ) AH Giả sử A(a; 2 Vì M (0;1) là trung điểm của AB. B(a;. a 1 ) 2. Vì B BC có phương trình: 2 x y 7 0 2a . a 1 7 0 a 3 2. A (-3; 3); B(3; -1) AB (6; 4). Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 6 -.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối B 2013. c 1 ct Giả sử C c; thuộc đường thẳng BC AC c 3; 2 2 AD (8;0). . . . . cos AC; AD cos AB; AD . c. 6.8 4.0 6 4 . 8 0 2. 2. 2. 2. . (c 3)8 c 1 (c 3) 2 . 2. 2. 82 02. 15 15 17 c ; 7 7 7. 15 17 Vậy c ; 7 7 Câu 8a. Phương trình đường thẳng qua A(3;5;0) nhận n (2;3; 1) (là vecto pháp tuyến (P) ) làm vecto chỉ phương có phương trình:. x 3 2t y 5 3t (t Z ) z t Gọi I là giao điểm của và (P). x 3 2t y 5 3t Tọa độ I là nghiệm của hệ: z t 2 x 3 y z 7 0. t 1 x 1 I 1; 2;1 y 2 z 1. Gọi B là điểm đối xứng A qua I với A (3,5,0) , I (1,2,1). B 1; 1; 2 Vậy B 1, 1, 2 Câu 8b. Đường thẳng AB qua A(-1; -1; 1) có vectơ chỉ phương v1 2;3;2 . Đường thẳng có vectơ chỉ phương v2 2;1;3. . . Phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song song nhận n v1; v2 7;2;4 làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 7( x 1) 2( y 1) 4( z 1) 0. 7x 2 y 4z 9 0 Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với (P) là:. x 1 7t y 1 2t ; t z z 1 4t . Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 7 -.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối B 2013. Câu 9a. Hộp thứ nhất (4 bi đỏ + 3 bi trắng) chọn 1 bi có:. C71 = 7 cách. Hộp thứ hai (2 bi đỏ + 4 bi trắng) chọn 1 bi có: C61 = 6 cách Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi có: C71 .C61 7.6 = 42 cách Chọn 2 viên bi cùng màu có hai trường hợp. Trường hợp 1: Chọn 1 bi đỏ ở hộp 1: có C41 cách Chọn 1 bi đỏ ở hộp 2: có C21 cách Suy ra: có C41 .C21 = 4.2 = 8 cách Trường hợp 2: Chọn 1 bi trắng ở hộp 1: C31 cách Chọn 1 bi trắng ở hộp 2: C41 cách Có C31.C41 3.4 12 cách. Có 8+12=20 cách chọn ra 2 bi cùng màu. 20 10 Vậy xác suất chọn 2 bị cùng màu là 42 21 Câu 9b.. x 1 0 x 1 Điều kiện y 1 0 y 1 Từ phương trình (2) 2 log 3 ( x 1) log 3 ( y 1). log 3 ( x 1) 2 log 3 ( y 1) 2 x y 0 (1) ( x 1) 2 ( y 1) 2 x 1 y 1 x y 2 (2) (1) => y = - x thay phương trình đầu x2 2x 4x 1. x2 6 x 1 0. x 3 2 2 y (3 2 2)(loai do y 1) x 3 2 2 (l ) (2) => x – y = 2 => y = x – 2 x 3(t / m) x 2 2( x 2) 4 x 1 x 2 2 x 3 0 x 1(loai) Với x = 3 => y = 1 Vậy x = 3, y = 1 Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt. Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12. - Trang | 8 -.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>