Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đặc điểm định danh và ngữ nghĩa của hai tổ hợp ghép chính phụ cười x và nói x trong tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.43 KB, 16 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HOC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Vị ThÞ Thu Hun

ĐẶC ĐIỂM ĐỊNH DANH VÀ NGỮ NGHĨA
CỦA HAI TỔ HỢP GHÉP CHÍNH PHỤ "CƯỜI + X" VÀ "NĨI + X"
TRONG TIẾNG VIỆT

Chuyªn ngành: Lí luận ngơn ngữ
Mã sè: 5.04.08

Hà Nội - 2003

1


LỜI CẢM ƠN
Trong q trình hồn thành luận văn này, em đã nhận được sù
giúp đì tận tình cđa các thầy cô giáo trong Khoa Ngôn ngữ học và
các cán bộ phịng Tõ vùng, Viện Ngơn ngữ học, đỈc biệt là thầy giáo
hướng dẫn, TS. Hà Quang Năng.
Em xin bày tỏ lịng biÕt ơn chân thành đÕn các thầy cơ giáo,
các b¹n đång nghiệp cïng tồn thể gia đình, b¹n bÌ đã giúp đì em
trong st q trình học tập v hon thnh lun vn ny.
Hc viên
Vũ Thị Thu Huyền

2



LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiªn cøu cđa riªng tơi. Các tư liệu
và kÕt quả trong luận văn là trung thùc và chưa tõng được ai cơng bè trong
bÊt kì một cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn
Vị ThÞ Thu Hun

3


MỤC LỤC
Mở đầu ----------------------------------------------------------------------- 5
Chương I. Cơ sở lí thuyÕt và các khái niệm trong luận văn. ---------- 9
I. Một sè vÊn đỊ vỊ đÞnh danh. ------------------------------------------ 9
II. Một sè vÊn đÒ vÒ ngữ nghĩa. -----------------------------------------13
III. Mèi quan hệ giữa ngơn ngữ và văn hố. ----------------------------18
IV. Khái niệm tỉ hợp ghÐp chính phụ được sử dụng
trong luận văn. ---------------------------------------------------------------22
Chương II. ặc im ịnh dsanh v ng ngha của tổ hp
ghép chính phụ "cưêi + x" trong tiÕng Việt. --------------------------29
I. ĐỈc điểm đÞnh danh cđa tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x"
trong tiếng Vit. -----------------------------------------------------------29
1. ặc im cấu tạo của tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x". -------29
2. Những ặc trng c dùng gi tên tổ hp
ghép chớnh phụ "cưêi + x". -----------------------------------------------31
II. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x"
trong tiÕng Việt. -----------------------------------------------------------35
1. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa động tõ "cưêi". ----------------------------35
2. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa u tè phụ x. ------------------------------36
3. Các nÐt nghĩa trong tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x". ----------39

4. Sù kÕt hợp các nÐt nghĩa trong tỉ hợp ghÐp chính phụ
"cưêi + x". -------------------------------------------------------------------43
III. Tiểu kÕt. -----------------------------------------------------------------51
Chng III. ặc im ịnh danh v ng ngha của tỉ hợp
ghÐp chính phụ "nãi + x" trong tiÕng Việt. ---------------------------53
I. ặc im ịnh danh của tổ hp ghép chớnh phụ "nãi + x"

4


trong tiếng Vit. ------------------------------------------------------------53
1. ặc im cấu tạo của tổ hợp ghÐp chính phụ "nãi + x". ---------54
2. Những đỈc trưng được dïng để gọi tªn tỉ hợp
ghÐp chính phụ "nãi + x". -------------------------------------------------56
II. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa tỉ hợp ghÐp chính phụ "nãi + x"
trong tiÕng Việt. ---------------------------------------------------------- 60
1. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa động tõ "nãi". -----------------------------60
2. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa u tè phụ x. ------------------------------61
3. Các nÐt nghĩa trong tỉ hợp ghÐp chính phụ "nãi + x". ------------64
4. Sù kÕt hợp các nÐt nghĩa trong tỉ hợp
ghÐp chính phụ "nãi + x". -------------------------------------------------68
III. Tiểu kÕt. -----------------------------------------------------------------77
Chng IV. So sỏnh phng thức ịnh danh v
ặc im ngữ nghĩa cđa hai tỉ hợp: "cưêi + x" và "nói + x". -------78
I. ặc im ịnh danh của hai tỉ hợp ghÐp chính phụ
"cưêi + x" và "nãi + x". ----------------------------------------------------78
1. NÐt tương đång -----------------------------------------------------------78
2. NÐt khác biệt. -------------------------------------------------------------81
II. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa hai tỉ hợp ghÐp chính phụ
"cưêi + x" và "nãi + x". ----------------------------------------------------85

1. NÐt tương đång. ----------------------------------------------------------85
2. NÐt khác biệt. -------------------------------------------------------------92
III. Nhận xÐt chung. -------------------------------------------------------95
KÕt luận. ------------------------------------------------------------------ 101
Các cơng trình khoa học đã cơng bè liªn quan đÕn luận văn. -- 105
Tài liệu trích dẫn. ------------------------------------------------------- 106

5


MỞ ĐẦU.
1. Lí do chọn đỊ tài.
Cho đÕn nay, các động tõ tiÕng Việt thưêng được nghiªn cøu nhiỊu
hơn ở phng din cỳ phỏp. ặc im ịnh danh v ng nghĩa cđa chúng
đã được đỊ cập nhưng cịn rÊt ít. õy l vấn ề phức tạp, bị chi phối bi
nhiều u tè trong và ngồi ngơn ngữ. Với luận văn này, chúng tơi bước đầu
khảo sát phương thøc đÞnh danh và đỈc điểm ngữ nghĩa cđa hai tỉ hợp
ghÐp chính phụ "cưêi + x", "nãi + x" trong tiÕng Việt (như cưêi khÈy, cưêi
mØa, cưêi đểu, nãi kháy, nãi mãc, nãi oang oang...). Đây là hai tỉ hợp ghÐp
chính phụ cã trung tâm là hai động tõ chØ ho¹t động cđa miệng: cưêi, nãi,
ch¾c ch¾n sÏ cã những nÐt rÊt riêng vỡ chỳng khụng chỉ l hoạt ng sinh
hc m cịn là ho¹t động văn hố: bộc lộ suy nghĩ, tâm tư, tình cảm... cđa con
ngưêi.
2. Đèi tượng nghiªn cøu.
Đèi tượng nghiªn cøu cđa luận văn là những tỉ hợp ghÐp chính phụ cã
động tõ "cưêi", "nãi" làm trung tâm, với công thøc khái quát là "cưêi + x",
"nãi + x".
Đèi tượng mà luận văn đỊ cập đÕn được nghiªn cøu ở các bình diện:
chøc năng (đÞnh danh), ngữ nghĩa và chñ yÕu được xem xÐt trong hệ thèng.
3. Nhiệm vụ cđa luận văn.

- Thu thập tư liệu: tỉ hợp "cưêi +x", "nãi + x" trong Tõ điển tiÕng Việt
(Hoàng Phª chđ biªn) và trªn sách báo cịng như trong lêi ăn tiÕng nãi hàng
ngày.
- Phân lo¹i tư liệu theo nhng tiêu chớ về phng din ịnh danh v
ặc im ngữ nghĩa.

6


- Phân tích, miªu tả, tỉng hợp tư liệu nhằm chỉ ra phng thức ịnh
danh v ặc im ng ngha cđa tõng tỉ hợp.
- Qua kÕt quả trªn nhận xÐt vỊ những đỈc trưng văn hố cđa Việt Nam
tõ mèi liên h vi ặc im của ngụn ng.
4. Mc ớch cđa luận văn.
- ChØ ra các phương thøc đÞnh danh cđa mỗi tỉ hợp.
- ChØ ra đỈc điểm ngữ nghĩa cđa hai tỉ hợp này.
- So sánh vỊ phương thøc ịnh danh v ặc im ng ngha gia hai
tổ hp, tõ đã thÊy được phần nào đỈc trưng văn hố cña ngưêi Việt thể hiện
qua tiÕng Việt.
5. Phương pháp và tư liệu nghiªn cøu.
Muèn chØ ra được một cách đầy ủ v ton din ặc im ịnh danh
v ng ngha cđa tỉ hợp "cưêi +x" và "nãi + x", luận văn phải sử dụng nhiỊu
phương pháp và thđ pháp khác nhau:
- Phân tích để tìm ra đỈc điểm đỈc trưng, những thuộc tính bản chÊt
cđa các đơn vÞ ngơn ngữ đang là đèi tượng nghiªn cøu.
- Miªu tả tõ sù phõn tớch trên a ra ton b b mặt cđa đèi tượng
nghiªn cøu ở các bình diện khác nhau (ịnh danh, ng ngha).
- Thống kê ngụn ng hc
- Tổng hợp.
Nguån tư liệu cña luận văn trước hÕt là các tæ hợp "cưêi + x", "nãi + x"

cã trong Tõ điển tiÕng Việt, sau đã là các đơn vÞ này xuÊt hiện trong sách
báo còng như lêi ăn tiÕng nãi hàng ngày với một sè lượng tương đèi khoảng
150 tæ hợp "cưêi + x" và 270 tæ hợp "nãi + x".
6. Đãng gãp cña luận văn.

7


Các động tõ tiÕng Việt thưêng được nghiªn cøu nhiỊu hn về phng
din cỳ phỏp, ặc im ịnh danh v ngữ nghĩa cđa chúng đã được đỊ cập
nhưng cịn rÊt ít. Với luận văn này, chúng tôi muèn gãp phần thống kê v
miêu t phng thức ịnh danh v ặc điểm ngữ nghĩa cđa hai tỉ hợp "cưêi
+ x", "nãi + x", tõ đã phần nào thÊy được đỈc trưng văn hố cđa ngưêi Việt
thể hiện qua cách nhìn nhận vỊ ho¹t động nãi, cưêi và ho¹t động ngơn ngữ
cđa ngưêi Việt nãi chung.
7. Bè cục cđa luận văn.
Ngồi phần mở đầu và kÕt luận, luận án gåm 4 chương. Nội dung được
tãm t¾t như sau:
Mở đầu: Giới thiệu những vÊn đÒ mà luận văn quan tâm và cã nhiệm
vụ thùc hiện.
Chương I. Cơ sở lí thuyÕt và các khái niệm trong luận văn
I. Một sè vÊn đỊ vỊ đÞnh danh.
II. Một sè vÊn đÒ vÒ ngữ nghĩa.
III. Mèi quan hệ giữa ngơn ngữ và văn hố.
IV. Khái niệm tỉ hợp ghÐp chính phụ được sử dụng trong luận văn.
Chương II. ặc im ịnh danh v ng ngha của tổ hợp ghÐp chính
phụ "cưêi + x" trong tiÕng Việt.
I. ĐỈc điểm đÞnh danh cđa tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x" trong
tiếng Vit.
1. ặc im cấu tạo của tổ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x".

2. Những đỈc trưng được dïng để gọi tªn tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi
+ x".
II. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x" trong
tiÕng Việt.

8


1. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa động tõ cưêi.
2. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cña yÕu tè phụ x.
3. Các nÐt nghĩa trong tæ hợp "cưêi + x".
4. Sù kÕt hợp cđa các nÐt nghĩa trong tỉ hợp "cưêi + x".
III. Tiu kết.
Chng III. ặc im ịnh danh v ng ngha cđa tỉ hợp ghÐp chính
phụ "nãi + x" trong tiÕng Vit.
I. ặc im ịnh danh của tổ hp ghép chớnh ph "nói + x" trong
tiếng Vit.
1. ặc im cấu tạo cđa tỉ hợp ghÐp chính phụ "nãi + x".
2. Những ặc trng c dùng gi tên tổ hp ghép chính phụ "nãi +
x".
II. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa tỉ hợp ghÐp chính phụ "nãi + x" trong
tiÕng Việt.
1. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa động tõ nãi.
2. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cña yÕu tè phụ x.
3. Các nÐt nghĩa trong tỉ hợp "nãi + x".
4. Sù kÕt hợp cđa các nÐt nghĩa trong tæ hợp "nãi + x".
III. Tiểu kÕt.
Chương IV. Nhn xét bc u về ặc im ịnh danh và ngữ nghĩa
cđa hai tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x" v "nói + x".
I. ặc im ịnh danh cđa hai tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x" và

"nãi + x".
1. NÐt tương đång.
2. NÐt khác biệt.

9


II. ĐỈc điểm ngữ nghĩa cđa hai tỉ hợp ghÐp chính phụ "cưêi + x" và
"nãi + x".
1. NÐt tương đång.
2. NÐt khác biệt.
III. Nhận xÐt chung.
KÕt luận.

10


TÀI LIỆU TRÍCH DẪN
1. Đỗ Vĩnh Bảo, Giã miỊn châu thæ/ ĐÊt đang gieo, Nxb. Tác phÈm
mới, H. 1979.
2. Việt Dung, Gái ngo¹i thành, Sở văn hố Hà Nội, 1968.
3. Bïi Hiển, Giã khu đåi cọ, Văn nghệ sè 8, 1975.
4. Khánh Hoài, Trận trung kÕt, Nxb. Kim Đång, H., 1975.
5. Ma Văn Kháng, Xa Phñ, Nxb. Văn học, H., 1969.
6. Nguyn Kiên, V mùa cha gặt (tp truyn ngắn), Nxb. Văn học,
1974.
7. Hồng KiỊu, Sử dụng làn điệu chÌo, Nxb. Văn học, 1970.
8. Lª Kim, ĐÕ quèc Mỹ thÕ quẫn làm càn, Nxb. Quân đội Nhân dân, H.,
1965.
9. Nguyễn Đình Thi, Xung kích, Nxb. Văn học, H., 1960.

10. Xn ThiỊu, Đơi vai, Nxb. Văn học, H., 1961.
11. Ngưêi chiÕn sĩ, Nxb. Thanh niªn, H., 1977.
12. Khơng một phát súng, Nxb. Quân đội Nhân dân, H., 1965.
13. Báo Văn nghệ quân đội sè ra ngày 1-10-1974.

11


TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Nguyễn Trọng Báu, Tõ điển học Việt Nam và văn hoá dân tộc / Việt
Nam những vÊn đỊ ngơn ngữ và văn hố, Hội Ngơn ngữ học Việt Nam Trưêng Đ¹i học Ngo¹i ngữ Hà Nội, H. 1993.
2. Nguyễn Tài CÈn, Ngữ pháp tiÕng Việt. TiÕng - Tõ ghÐp - Đoản
ngữ, H., 1975.
3. Đỗ Hữu Châu, Các bình diện cđa tõ và tõ tiÕng Việt, Nxb KHXH, H.,
1986.
4. Đỗ Hữu Châu, Cơ sở ngữ nghĩa học tõ vùng, Nxb. ĐH & THCN,
1987.
5. Đỗ Hữu Châu, Tõ vùng ngữ nghĩa tiÕng Việt, Nxb. Giáo dục, H.,
1993.
6. Dương Kì Đøc, Các đơn vÞ đÞnh danh đa thành tè. Một tiÕp cận tõ
điển học tương phản qua các cø liệu, các phân ngơn ngữ qn sù, chính trÞ xã hội, khoa học, Luận án PTS, Viện Ngôn ngữ học, H., 1993.
7. Nguyễn Thiện Giáp, Tõ và nhận diện tõ tiÕng Việt, Nxb. Giáo dục.
H., 1996.
8. Nguyễn Thiện Giáp, Tõ vùng học tiÕng Việt, Nxb. Giáo dục, H.,
1998.
9. Nguyễn Thiện Giáp, Đồn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thut, Dẫn
luận ngơn ngữ học, Nxb. Giáo dục, H., 1994.
10. Hoàng Văn Hành, ặc trng của nhng n vị từ vựng kiu nh
au, ng¾t trong tiÕng Việt, Ngơn ngữ s. 2, 1975.

11. Hồng Văn Hành, Tõ và cÊu trúc tõ tiÕng Việt, H., 1997.

12


12. Hồng Văn Hành, Tõ ngữ tiÕng Việt trªn đưêng hiểu biÕt và khám
phá, Nxb KHXH, H., 1991.
13. Hoàng Văn Hành (chđ biªn), Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang,
Tõ tiÕng Việt, Nxb. KHXH, H. 1998.
14. Hồng Văn Hành, VỊ nghĩa cđa các tõ biểu thÞ sù nãi năng trong
tiÕng Việt, Ngơn ngữ, s. 1, 1992.
15. Hồng Văn Hành, VỊ tính cã lí do cđa các đơn vÞ tõ vùng phái sinh
trong tiÕng Việt // Giữ gìn sù trong sáng cđa tiÕng Việt vỊ mỈt tõ ngữ, T 2,
Nxb KHXH, H. 1981.
16. Cao Xn H¹o, MÊy vÊn đỊ ngữ âm - ngữ pháp - ngữ nghĩa, Nxb
Giáo dục, 1998.
17. Nguyễn Trọng Hïng, Thành tè văn hoá dân tộc trong cÊu trúc ý
nghĩa cđa tõ // Việt Nam những vÊn đỊ ngơn ngữ và văn hố, Hội Ngơn ngữ
học Việt Nam - Trưêng Đ¹i học Ngo¹i ngữ Hà Nội, H. 1993.
18. Đỗ Huy, Trưêng Lưu, Bản s¾c dân tộc cđa văn hố, Viện Văn hoá,
1990.
19. Kasevich V. B, Những yÕu tè cơ sở cđa ngơn ngữ học đ¹i cương,
Nxb. Giáo dục, H. 1998.
20. Nguyễn Th Khanh, ĐỈc điểm trưêng tõ vùng ngữ nghĩa tªn gọi
động vật (trªn tư liệu đèi chiÕu tiÕng Việt với tiÕng Nga), luận án PTS, H.,
1996.
21. Nguyễn Lai, VỊ những vÊn đỊ giữa ngơn ngữ và văn hố // Việt
Nam những vÊn đỊ ngơn ngữ và văn hố, Hội Ngơn ngữ học Việt Nam Trưêng Đ¹i học Ngo¹i ngữ Hà Nội, H. 1993.
22. Hå Lª, VÊn đỊ cÊu t¹o tõ trong tiÕng Việt hiện đ¹i, H., 1977.


13


23. Wolfgang Motsch, Tõ ghÐp là sù thể hiện vÒ mỈt ngơn ngữ cÊu
trúc cđa khái niệm, Ngơn ngữ, s. 2, 1984.
24. Bïi Đình Mỹ, Bước đầu tìm hiểu vỊ đỈc trưng nội dung cđa ngơn
ngữ dân tộc, Ngơn ngữ, s. 2, 1974.
25. Phan Ngọc, Bản s¾c văn hố Việt Nam, Nxb Văn hố thơng tin, H.
1998.
26. Hồng Phª, Logic ngơn ngữ học, Nxb. KHXH, H., 1986.
27. Hồng Phª, Phân tích ngữ nghĩa, Ngơn ngữ, s. 2, 1975, tr.10 - 26.
28. Hồng Phª, Tõ điển tiÕng Việt, Viện Ngơn ngữ học, Nxb Đà N½ng,
H. - ĐN, 2001.
29. Ferdinand de Saussure, Giáo trình ngơn ngữ học đ¹i cương, Nxb.
KHXH, H. 1973.
30. Nguyễn Kim Thản, Động tõ trong tiÕng Việt, H., 1977.
31. Nguyn Thị Trung Thnh, ặc im tổ hp ghép song tiÕt đ¼ng
lập tiÕng Việt, Luận án TiÕn sĩ, H. 2003.
32. Lý Tồn Th¾ng, VÊn đỊ ngơn ngữ và tư duy, Ngơn ngữ s.2, 1983.
33. Trần Ngọc Thªm, Đi tìm ngơn ngữ cđa văn hố và đỈc trưng văn
hố cđa ngơn ngữ // Việt Nam những vÊn đỊ ngơn ngữ và văn hố, Hội
Ngơn ngữ học Việt Nam - Trưêng Đ¹i hc Ngoại ng H Ni, H. 1993.
34. Trn Ngc Thêm, Tìm vỊ bản s¾c văn hố Việt Nam, Nxb TP
HCM, 2001.
35. Lª Quang Thiªm, bài giảng chuyªn đỊ "Một vài vÊn đỊ vỊ ngữ
nghĩa", ĐH KHXH & NV.
36. Cao ThÞ Thu, ặc im ịnh danh v ng ngha trờng từ vùng tªn
gọi thùc vật trong tiÕng Việt, Luận văn tèt nghiệp Đ¹i học, ĐHTH HN, 1995.

14



37. Chu Bích Thu, Những đỈc trưng ngữ nghĩa cđa tính tõ tiÕng Việt
hiện đ¹i, Luận án PTS, 1996.
38. Nguyễn Đøc Tån - Huỳnh Thanh Trà, ĐỈc điểm danh học và ngữ
nghĩa cña nhãm tõ ngữ chØ "sù kÕt thúc cuộc đêi cđa con ngưêi", Ngơn ngữ,
s.3, 1994, tr. 53 - 60.
39. Nguyễn Đøc Tån, ĐỈc trưng dân tộc cđa tư duy ngơn ngữ cđa hiện
tượng đång nghĩa, Ngơn ngữ, s. 3, 1993.
40. Nguyễn Đøc Tån, Ngữ nghĩa các tõ chØ bộ phận cơ thể ngưêi trong
tiÕng Việt và tiÕng Nga, Ngơn ngữ, s. 4, 1989.
41. Nguyễn Đøc Tån, Tìm hiểu đỈc trưng văn hố dân tộc cđa ngơn ngữ
và tư duy cđa ngưêi Việt, Viện Ngơn ngữ, H. 1996.
42. Nguyễn Văn Tu, Tõ và vèn tõ tiÕng Việt hiện đ¹i, Nxb ĐH &
THCN, H. 1976.
43. Nguyễn Văn Tu, Tõ vùng học tiÕng Việt hiện đ¹i, Nxb Giáo dục, H.
1968.
44. Hồng Tuệ, Tuyển tập Ngơn ngữ học, Nxb Đ¹i học Qc gia TP. Hå
Chí Minh, 2001.
45. Hồng Tuệ, VỊ quan hệ giữa tõ pháp và cú pháp trong sù cÊu t¹o tõ
ghÐp TiÕng Việt, Ngơn ngữ s.1, 1982.
46. Hồng Tuệ, Đỗ Hữu Châu, Trần Ngọc Thªm, Thảo luận chuyªn đỊ
"tiÕng - hình vÞ và tõ", Ngơn ngữ, s. 1, 1984.
47. Stephan Ullman, Nguyªn lí ngữ nghĩa học (The principles of
semantics), ngưêi dÞch: Phan Ngọc, Viện Ngơn ngữ học, Phịng TT-NNH, H.
1979.

15



48. B.A. Cerebrennikov (chÞu trách nhiệm xt bản), Ngơn ngữ hc ại
cng: Hỡnh thức tồn tại, chức nng, lịch s ngơn ngữ, Matxcơva; Khoa học,
1970 (bản dÞch cđa Viện Ngơn ngữ học).
49. B.A. Cerebrennikov (chÞu rách nhiệm xt bản), Ngơn ng hc ại
cng: Cấu trỳc bên trong của ngụn ng, Matxcơva; Khoa học, 1972 (bản
dÞch cđa Viện Ngơn ngữ học).

TIẾNG ANH
50. R. E. Asher (editor-in-chief), The encyclopedia of language and
linguistics, Volume 5, Pergamon Press, Oxford - New York - Seoul - Tokyo,
1994.

TIẾNG NGA

16



×