Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

VONG 15TOAN 9 NAM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của phương trình Câu 2: Biết đồ thị hàm số bậc nhất 1 Câu 3: Điều kiện của. ?. đi qua điểm (1; 0). Hệ số góc của đồ thị hàm số đó là 0. -2. để hệ phương trình. 0 hoặc - 2. có nghiệm. mà. là:. Câu 4: Đa giác đều 8 cạnh nội tiếp đường tròn (O; R). Đường chéo nhỏ nhất của đa giác này gần bằng số nào dưới đây nhất ? 1,6R 1,5R Câu 5: Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?. 1,4R. 1,3R. Câu 6: Biết đường thẳng ax + by + c = 0 là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất thì các hệ số của nó có thể là trường hợp nào trong các trường hợp sau ? a = 1; b = 1; c = 0. a = 1; b = - 1; c = 0. a = 1; b = 0; c = - 1 Câu 7:. a = 0; b = - 1; c = 1. Rút gọn biểu thức. (với. Câu 8: Đa giác đều cạnh có góc bằng ; đa giác đều nào dưới đây ?. Câu 9: Hai đường thẳng. Câu 10: Phương trình. và. có tập nghiệm là:. ) ta được kết quả là:. cạnh có góc bằng . Nếu. trùng nhau khi. thì. thỏa mãn hệ thức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Lúc 4 giờ 10 phút, hai kim giờ và kim phút của một đồng hồ tạo với nhau một góc có số đo bằng độ. Câu 2: Cho biết Câu 3:. . Nếu được viết dưới dạng. thì. Biết là nghiệm nhỏ của phương trình Câu 4:. , thì. =. Tổng tất cả các giá nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên là Câu 5: Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng mỗi cạnh của nó lên 1cm thì diện tích sẽ tăng lên đi 2cm, giảm chiều rộng đi 1cm thì diện tích sẽ giảm đi Câu 6: Rút gọn biểu thức Câu 7:. khi. . Nếu giảm chiều dài. . Chu vi của hình chữ nhật đó là. , ta được kết quả là:. Cho hình thang cân ABCD (đáy lớn CD) nội tiếp đường tròn (O). Biết giao điểm hai đường chéo và K là giao điểm của hai cạnh bên kéo dài. Khi đó góc Câu 8: Cho đường thẳng (d):. cm.. , với I là =. .. . Đường thẳng (d) cắt Ox tại A, cắt Oy tại B. Diện tích tam giác OAB là. Câu 9: Hai người khởi hành cùng lúc và ngược chiều nhau. Người thứ nhất đi từ A đến B, người thứ hai đi từ B đến A. Họ gặp nhau sau 3 giờ. Biết người thứ nhất đến B muộn hơn người thứ hai đến A là 2,5 giờ. Hỏi thời gian người thứ hai đi hết quãng đường BA là bao nhiêu ? Đáp số: giờ. Câu 10: Cho đường thẳng (d): . Nếu (d) song song với đường thẳng tạo thành một tam giác có diện tích bằng. (đvdt).. thì (d) và hai trục tọa độ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tiep. t.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×