Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 9 Tiet 4 Mot so Oxit quan trong tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 2 - Tiết 04 Tuần dạy 02. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT. 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và biết: - Các tính chất của SO2 - Những ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghịêm. 1.2. Kĩ năng: - Rèn HS viết các PTPƯ của SO2 và khả năng toán tính theo PTHH. - Dự đoán kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của SO 2 1.3. Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận khi sử dụng hóa chất.. 2. TRỌNG TÂM: Tính chất hóa học của SO2. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên : . - Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống dẫn khí, dụng cụ điều chế SO2 - Hoá chất: dd Na2SO3, dd H2SO4, H2O, Ca(OH)2, quỳ tím. 3.2. Học sinh : Ôn tính chất hóa học của oxit.. 4. TIẾN TRÌNH : 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện 4.2/ Kiểm tra miệng: - HS1: Hãy viết các PTPƯ chứng tỏ canxi oxit là một oxit bazơ ? (10đ) Soạn và làm đủ các BT về nhà - HS 2: Chữa BT4/9SGK CO2 + Ba(OH)2  VCO2. = 22,4l dd Ba(OH)2 có V= 200ml Tìm a/ Viết PTHH CM Ba ( OH ). b/ =? c/ m  ? 2. CaO (r) + H2O (l)  Ca(OH)2 (r) CaO (r) + 2HCl (dd)  CaCl2 (dd) + H2O (l) CaO (r) + CO2 (k)  CaCO3 (r) V 2, 24  0,1(mol ) 22, 4 22, 4 a/ PTHH CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O nBa (OH )2 nCO2 0,1mol nCO2 . b/ Theo PTHH. * Hoạt động 1: Giới thiệu. 2. nBaCO3 nCO 0,1mol 2. c/. 4.3/ Bài mới :. CM Ba ( OH ). n 0,1   0,5M V 0, 2. mBaCO3 nxm 0,1x197 19, 7( g ). 3đ 3đ 3đ 1đ 2đ 3đ 3đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Hôm nay chúng ta tìm hiểu đại diện của oxitaxit là SO2. Vậy SO2 có những tính chất , ứng. dụng, điều chế như thế nào. Ta đi vào tìm hiểu bài “ Một số oxit quan trọng (tt)”.. Hoạt động của giáo viên và học sinh. Nội dung bài học B. LƯU HUỲNH ĐI OXIT (SO2 =64) * Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chât của lưu huỳnh I. Tính chât của lưu huỳnh đi oxit. đioxit. 1. Tính chất vật lí - GV: yêu cầu HS tìm hiểu thông tin SGK - Lưu huỳnh đioxit là chất khí, không màu, ? HS nêu tính chất vật lí của SO2 ? mùi hắc, độc. - Nặng hơn không khí. ? Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit nào? 2. Tính chất hóa học (oxit axit) ? Vậy SO2 có những tính chất hóa học nào? (tác dụng với nước, với bazơ, với oxit bazơ) - GV chỉ vào phần KTBC (góc phải) để HS dễ so sánh. - GV treo tranh hình 1.6 và 1.7 SGK/10 giới thiệu: a. Tác dụng với nước  dung dịch axit SO2 + H2O  ? PTHH SO2 (k) + H2O(l)  H2SO3(dd)  SO2 + Ca(OH)2 ?  HS thảo luận nhóm tính chất hóa học của SO2  Đại diện HS 2 nhóm trình bày b. Tác dụng với dd bazơ  muối và nước  HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung PTHH SO2(k)+ Ca(OH)2(dd)  CaSO3(r)+ H2O(l) - GV cú ý rèn HS viết CTHH và PTHH - GV gọi HS viết PTPƯ cho mỗi tính chất đồng thời gọi tên sản phẩm tạo thành c. Tác dụng với oxit bazơ  muối. SO2 + H2O   PTHH SO2(k) + Na2O(r)  Na2SO3(r) SO2 + Ca(OH)2 SO2(k) + BaO(r)  BaSO3 (r) SO2 + Na2O  SO2 + BaO  - GV giới thịêu SO2 là chất gây ô nhiễm không khí là một trong những nguyên nhân gây mưa * Kết luận: SO2 là một oxit axit axit  1 HS nêu kết luận về SO2 * Hoạt động 3: Tìm hiểu ứng dụng của lưu huỳnh II. Ứng dụng của lưu huỳnh đi oxit đioxit. - Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công ? Hãy nêu một số ứng dụng của lưu huỳnh đioxit nghiệp giấy. - Dùng làm chất diệt nấm mốc. - Dùng sản xuất H2SO4. * Hoạt động 4: Tìm hiểu phương pháp điều chế III. Điều chế lưu huỳnh đioxit lưu huỳnh đioxit. 1. Trong phòng thí nghiệm ? Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế SO 2 Cho muối sunfit tác dụng với axit (HCl, H2SO4) bằng cách nào? (Cho muối sufit tác dụng với axit) Na2SO3(r) + H2SO4(dd)  Na2SO4(dd)+ - GV giới thiệu cách điều chế SO 2 từ H2SO4 đặc SO2(k)+ H2O(l) nóng tác dụng với Cu (học ở bài axit) - GV giới thiệu sản xuất SO2 trong công nghiệp t 2. Trong công nghiệp  HS Viết PTPƯ S + O2   - Đốt lưu huỳnh trong không khí. - GV giới thiệu phản ứng này cho HS khá giỏi 0. 4FeS2 (r)+11O2(k)  2Fe2O3 (r)+ 8SO2(k) @. GDMT : Xử lí chất thảy trong quá trình điều chế ntn ?. t0. S (r) + O2(k)   SO2 (k) - Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV giáo dục HS. 4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố : - GV treo bảng phụ bài tập: Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau: a/ S  SO2  H2SO3  Na2SO3 b/ S  SO2  CaSO3  SO2 c/ (BT bổ sung thêm đối lớp 9A1,2 ) Cho 12,6g natrsunfit tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit H2SO4 a. Viết phương trình phản ứng. Giải b. Tính thể tích khí SO2 thoát ra (đktc) ? a. Na2SO3 +H2SO4  Na2SO4 +H2O+ SO2 c. Tính CM mol của dung dịch axit ?. 12, 6 nNa2 SO3  0,1(mol ) 126. b. Theo PTPƯ nH 2 SO4 nSO2 nNa SO 0,1(mol ) 2. 3. VSO2 nx 22, 4 0,1x 22, 4 2, 24(l ). c. CM mol của dung dịch axit n 0,1 CM ( H 2 SO4 )   0,5M V 0, 2. 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học : - Đối với bài học ở tiết học này: Học bài, tiếp tục hoàn thành BT 1, 2, 3 ,4 /11 SGK và làm BT 5, 6 SGK/11 - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Chuẩn bị : “ Tính chất hóa học của axit” SGK/12 - GV nhận xét tiết dạy.. 5 . RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung :……………………………………………………………………………………. - Phương pháp :………………………………………………………………………………… - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học :…………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×