Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KTIT GDCD8HKII CO MA TRAN DAP AN 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26 Tiết 26. Ngày soạn:03/02/2013 Ngày dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - Giáo viên đánh giá được khả năng nhận thức của học sinh đối với những đơn vị kiến thức được học từ tiết 9 - 25 . Kiểm tra , đánh giá được khả năng vận dụng kiến thức vào việc xử lý tình huống liên quan đến các chuẩn mực đạo đức , pháp luật thông qua thái độ , hành vi …của học sinh qua bài kiểm tra 2. Kỹ năng : - Phân loại được đối tượng học sinh , từ đó giáo viên có biện pháp cụ thể và thiết thực trong quá trình dạy học đối với từng đối tượng học sinh 3. Thái độ : - Giáo dục ý thức tự giác, tích cực va chủ động trong học tập . II. Đề ra : Đề bài I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) ( Khoanh tròn chữ cái đầu ý trả lời mà em cho là đúng- mỗi câu 0,5đ ) Câu 1: HIV/AIDS lây truyền qua con đường nào sau đây ? A. Sinh hoạt, ăn ở với người nhiễm HIV/AIDS. B. Bắt tay, ôm hôn với người nhiễm HIV/AIDS. C. Bị muỗi đốt. D. Tiêm chích ma tuý chung bơm, kim tiêm. Câu 2 (0,5 điểm) Những tài sản thuộc sở hữu của toàn dân là:? (khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng) A. Tài sản ông bà để lại thừa kế cho con cháu. B. Tiền tiết kiệm của công dân gửi trong ngân hàng. C. Vốn và tài sản của Nhà nước. D. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng. Câu 3: Theo em hành vi nào sau đây thể hiện là có ý thức phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại? 1. Dùng thuốc nổ để làm pháo. 2. Luôn cảnh giác khi sử dụng bếp ga, bếp điện. 3. Dùng nhiều thuốc bảo vệ thực vật để có lợi nhuận cao. 4. Dùng điện thoại di động ở cạnh cây xăng. Câu 4: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào thể hiện quyền khiếu nại ? A. Phát hiện người đánh cắp xe máy. B. Chủ tịch UBND xã B quyết định thu hồi đất thổ cư của bà H là gia đình liệt sỹ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Phát hiện tụ điểm tiêm chích ma tuý. D. Cảnh sát giao thông ăn hối lộ của người đi đường. Câu 5 : Những yêu cầu nào sau đây của công dân khi thực hiện quyền khiếu nại tố cáo là đúng ? A. Vu khống vu cáo B. Liêm khiết C. Đoàn kết D. Trung thực Câu 6: Điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp : Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền …………………………. (chủ sở hữu) đối với tài sản thuộc quyền sở hữu của mình. II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 :( 1điểm) Hãy cho biết bản thân em phải làm gì để phòng tránh căn bệnh HIV/AIDS ? Câu 2: :( 4 điểm ) Theo em, những nguyên nhân nào dẫn con người xa vào các tệ nạn xã hội? Để phòng chống tệ nạn xã hội, Pháp luật nước ta quy định như thế nào ? Em có những biện pháp gì để giữ mình không bị xa vào tệ nạn xã hội và góp phần phòng chống tệ nạn xã hội? Câu 9: ( 2điểm ) Giờ ra chơi, các bạn nam lớp 8A mang bóng vào đá trong phòng học, vì đá mạnh nên bóng bay vào cửa làm vỡ kính. tất cả không ai nhận lỗi về mình. Hỏi : - Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn đó ? Vì sao ? - Nếu nhìn thấy sự việc đó em sẽ làm gì ? III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn phương án đúng (từ câu 1 đến 5) mỗi ý đúng 0,5 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. Đáp án. D. C. 2. B. D. Câu 6: (0,5 điểm). Điền vào chỗ trống. Của công dân PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : *Học sinh cần làm: (1đ) - Tránh tiếp xúc với máu người bệnh - Không dùng chung kim tiêm - Không quan hệ tình dục bừa bãi. - Có hiểu biết về HIV/ AIDS - Chủ động phòng tránh cho mình và cộng đồng - Không phân biệt đối xử với người mắc bệnh - Tích cực tham gia các phong trào phòng chống TNXH Câu 2 ( 4 điểm) ): Những nguyên nhân dẫn con người xa vào các tệ nạn xã hội: điểm) + Kỉ cương Pháp luật không nghiêm + Chính sách mở cửa trong nền kinh tế thị trường. (1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Cha mẹ nuông chiều, quản lí con cái không tốt + Do bạn bè rủ rê, lôi kéo,ép buộc…. + Lười lao động, ham chơi, đua đòi + Do tò mò, thích thử nghiệm, tìm cảm giác mới lạ + Do thiếu hiểu biết… 3.Quy định pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội:mỗi y 0.5đ (2 điểm) - Cấm đánh bạc, tổ chức đánh bạc dưới bất cứ hình thức nào. - Cấm sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán, sử dụng, tổ chức sử dụng, cưỡng bức, lôi kéo sử dụng trái phép chất ma túy. ;những người nghiện bắt buộc phải cai nghiện. - Nghiêm cấm hành vi mại dâm, dụ dỗ, dẫn dắt mại dâm. - Trẻ em không được đánh bạc, uống rượu, h hút thuốc hay dùng các chất kích th ích khác có hại cho sức khỏe. ;nghiêm cấm lôi kéo trẻ em vào các tệ nạn xã hội hoặc cho trẻ em sử dụng văn hoá phẩm đồi trụy, những trò chơi thiếu lành mạnh .. Biện pháp: + Không tham gia che giấu, tàng trữ ma tuý (1 điểm) + Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội + Vui chơi, giải trí lành mạnh +Không xa lánh người mắc tệ nạn xã hội….. . Câu 3 (2điểm) - Hành động của các bạn nam là sai vì không biết bảo vệ tài sản của nhà trường . Không nhận sai lầm để đền bù cho nhà trường, không có ý thức bảo vệ của công, không thực hiện tốt nội quy của nhà trường đề ra. Không thực hiện nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng.( 1đ) - HS đưa ra cách xử lí phù hợp : Khuyên các bạn nhận lỗi , giải thích cho các bạn hiểu đây là việc làm vi phạm kỉ luật của nhà trường và nhắc nhở các bạn phải biết tôn trọng và bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng ( 1đ). III. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GDCD 8 Tên chủ đề. Nhận biết TN. 1. Phòng chống tệ nạn xã hội .. TL. Thông hiểu TN. TL . Hiểu được nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội và. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL - Liên hệ những việc làm của bản thân. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> một số quy định của pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội .. Số câu hỏi. 2/3. 1/3. Số điểm. 3đ. 1đ. 4. Tỉ lệ %. 30%. 10%. 40%. 2. phòng Nhận biết được con chống HIV/AIDS đường lây. - Liên hệ những việc làm của bản thân. Số câu hỏi 1 Số điểm 0.5đ Tỉ lệ % 5% 3. Phòng . Nhận. 1 1đ 10%. truyền của căn bệnh HIV/AIDS. 1. 2c 1.5đ 15%. -. ngừa tai biết được nạn vũ khí, các hành vi cháy nổ và có ý thức các chất phòng độc hại. ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại.. Số câu hỏi. 1. 1. Số điểm. 0.5đ. 0.5. Tỉ lệ % 4. Quyền. 5%. 5%. khiếu nại tố cáo. Xác định được các hành vi thể hiện quyền khiếu nại.. Hiểu được các yêu cầu khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số câu hỏi. 1. 1. 2. Số điểm. 0.5đ. 0.5đ. 1. Tỉ lệ % 5.Quyền và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.. 5%. 5%. 10 %. Câu hỏi Số điểm. -Xác định được những cụm từ còn thiếu thể hiện quyền sở hữu tài sản của công dân.. 1 0.5đ. Tỉ lệ % 5% 6. Nghĩa vụ tôn trọng ,báo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng .. 1câu 0.5đ 5% Xác định được tài sản là tài sản của Nhà nước.. Câu hỏi. 1. - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết 1 tình huống trong thực tế. 1 5. Số điểm. 0.5đ. 2đ. 2.5. Tỉ lệ %. 5%. 20%. 25%. TS câu. 4c. 2c. 2/3 c. T.số điểm. 2đ. 1đ. 3đ. 2đ. 20%. 10%. 30%. 20%. Tỉ lệ IV. ĐỀ. 1+ 1/3c. 1c 2 đ 20%. 9 câu 10điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×