Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

phep chia phan so hg tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.01 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>? Viết dạng tổng quát phép nhân hai phân số. Áp dụng tính:. 1 a )( 8).  8. 4 7 b) .  7 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a c a.c .  (a, b, c, d  Z ; b 0, d 0) b d b.d.  4 7 ( 4).7 1 ( 8).1 .  1 a )( 8).  1; b) 7  4 7.( 4) 8 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  4 7 ( 4).7 1 ( 8).1 .  1 a )( 8).  1; b) 7  4 7.( 4) 8 8.  Ta nói. 1 -8. là số nghịch đảo của - 8. số nghịch đảo của - 8 là .................................... ;. 1 -8. hai số - 8 và. 1 -8. là hai số ................................................... nghịch đảo của nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1  10 a Tìm số nghịch đảo của: ; 1; -1; ; 7 11 b (a, b  Z , a 0, b 0). 1 - số nghịch đảo của là 7 7 - số nghịch đảo của 1 là 1 - số nghịch đảo của - 1 là - 1 11  10 - số nghịch đảo của là 11 - 10 a b (a, b  Z , a 0, b 0) - số nghịch đảo của là b a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính và so sánh: b). a) 2 3 và 2 4 : 7 3 7 4. Ta có:. 2 3 2.4 8 :   7 4 7.3 21. 2 4 2.4 8 .   7 3 7.3 21. =>. 2 3 2 4 :   7 4 7 3. 3 2 và 4  4: 3 2 Ta có: 4 : 2  4.3 6 2 3. 3 4 3 4.3 4    6 2 1 2 1.2. 2 3 => 4 : 4  3 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?5 Hoàn thành các phép tính sau:. 2 1 2 ... 2 ... 4 a) :    3 2 3 1 ... 3. 4  2 ... ... 7 -7 c)  2 :    2 4 ... 7 1 ....  4 3 -4 ... 4 -16 ... b) :    5 4 ... ... 5 3 15. 3  3 ... ... -3 ... 1 -3 d) :2     4 4 ... 2 4.2 ... 8. *Nhận xét:(Sgk-42).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?6 Làm phép tính: 5 7 a) : 6 12. 14 b)  7 : 3. 3 c) :9 7. Đáp án:. 5 7 a) : 6 12 5 12   6 7.  10  7. 14 b)  7 : 3. 3  7. 14 3  2. 3 c) :9 7. 3  7.9. 1  21.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3 1 5 a) : : 4 2 7 2 2   b) A  3 5 4 4   3 5. 2 9 4 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướngưdẫn:. • Học thuộc định nghĩa và các quy tắc. • Bài tập về nhà : + Bài: 84-88(SGK / 43 ). + Bài : 98,99,103(SBT) • Hoàn thiện bản đồ tư duy các phép tính trên phân số..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Hướng dẫn làm bài tập 88/ 43 SGK: 2 Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là m 2, 7 2 chiều dài là m. Tính chu vi của tấm bìa đó. 3 Hướng dẫn giải - Diện tích hình chữ nhật: S = a.b - Biết diện tích S và chiều dài a, suy ra tính được chiều rộng b. - Chu vi hình chữ nhật: C = (a + b).2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×