Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai tap on lan 2 T7 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập ôn hè LỚP 6 – lần 2 tháng 7/2013 Bài 1: Tìm x, biết: 1 5 1 2) 3 − 4 − 2 x = 4. |. 1) |2 x −5|=4 3 7 −|2 x+ 1|= 4 8 1 5) 2|2 x −3|= 2. 6) 7,5 −3|5 −2 x|=− 4,5. |x − 13|=2 15 1 3 12) |x + 4 |− 4 =5 % 3 1 5 5 4,5 − | x + |= 4 2 3 6 9 1 16) 6,5 − 4 :|x + 3 |=2 21 x 2 +3 :| − |=6 5 4 3 2. 7). |. |. 3. | |.  5 x  2  .63 3.65 1. 1. 25) 5 x + 4 = 10 28). 5 x + 5 x+ 2= 650. 15). 15 3 1 18) 4 −2,5 : 4 x + 2 =3. |. |. |. 19). 22) . 6x  39 588 : 28. 21) . x = 24 + 32 . 32 24).. 11). 3 4 3 7 14) 2 + 5 x − 4 = 4. || |. 11 3 1 7 + : 4 x− = 4 2 5 2. 17). 4). |x +154 |−|− 3 ,75|=−|−2 , 15| 2 1 10) |− x + 5|+ 2 =3,5. 3 1 −5 13) 2− 2 x − 4 = 4. 23) 42x  37.42 39.42 3. | |. |2x − 1|=3. 8) 2|3 x −1|+1=5 9). 20) 2x  138 3 .2. 1 1 1 3) 2 − x + 5 = 3. |. 71   26  3 x  : 5 75. 25).. x  17   8   17. 26.. 3 1 1 2 4  .x  3x  24  .73 2.7 4 4  x  5  3 27). 24) 3 3 4 3 5 26) − 3 x + 2 = 6 27). ( x+ 2) 2 = 81. 1 1 29) (2x-1)2 – 5 =31 30) ( x+2)2 = 2 − 3. Bài 2: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: 1) |x − y − 2|+| y +3|=0 2) |x − 3 y|2007 +| y + 4|2008=0 4) |x − y − 5|+2007 ( y −3 )2008 =0 5) ( x − 1 )2+ ( y +3 )2=0 1 2004 7) 3 ( x −2 y ) + 4 y+ 2 =0 |x − 2007|+| y −2008|≤ 0 7 5 2 3 | x − y | +10 y+ ≤0 10) 11) 3 2008 2007 2007|2 x − y| +2008| y − 4| ≤ 0. | |. | |. 3) ( x+ y )2006 +2007| y −1|=0 6) 2 ( x −5 ) 4 +5|2 y −7|5=0 |x +3 y − 1|+ 2 y − 1. (. 8) 1 3 1 x− 2 4 2. (. 2006. ). +. 2. 2007 4 6 y+ ≤0 2008 5 25. |. |. 2000. ). 9). =0. 12). Bài 3: Tính 1). 27 27 5 16 5 + + 0,5 − + 5 23 27 23. 1  4 1  4 35 :     46 :    6  5 4) 6  5 . 2). 5). 3 1 1 3 . 27 − 51 . +19 8 5 5 8. ( −34 + 25 ): 37 +( 35 + −41 ) : 37. 3. 2.  1 1  1 1 25.      2.     3)  5  5  2  2. 6). 7 2 1 7 1 5 : − + − 8 9 18 8 36 12. (. ) (. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1    0,75   :   5    4 15 8) . 1 5 3 3  .  1 7) 6 6 2 2. A. 10) 12) C =. 14)F =. 212.35  46.92.  2 .3 2. 6.  84.35. .  1    :   3  5. 510.73  255.492.  125.7 . 3. 9.  5 .14. ()( ) ()( ). 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1          10 90 72 56 42 30 20 12 6 2. 11) B= 13) D =. 1 2 1 1 − 3 . − +1 :(− −1) 3 3 3. [( ) ( ) ] 6. −. 3. 2 3 3 2 ( )2003 . − . −1 3 4 2 3 2 5 . − 5 12. 2 1   3  3  1   1,12  :   3  3  :  3  14   7  2 9)  25.    1 3   1    1   1  6.    3.    1    3    3    3 . 15).   16) 1500-  Bài 4: Nhà em có 60 kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu lấy 25% số gạo của thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số gạo của hai thùng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thùng là bao nhiêu kg? Bài 5: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha? Bài 6: Nước biển chưa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối? Bài 7: Vẽ tia Ax. Trên tia Ax xác định hai điểm B và C sao cho B nằm giữa A và C và AC = 8cm, AB = 3BC. a) Tính độ dài các đoạn AB, BC. b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, AC, BC. Tính độ dài MN, NP. c) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của NC. 53.23  11.  7 2  5.23  8(112  121) . 1 Bài 8: 1. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 3 số bài. Ngày 3 thứ hai bạn làm được 7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn. Hoa làm được bao nhiêu bài? 2. Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1 9 3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 10 số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.. (Giả sử không có bài điểm yếu và kém). 3. Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với 20 học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 21 số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp. 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 4. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả lớp. Số học sinh. trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×