Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ HỘ Thứ sáu, ngày 10 tháng 02 năm 2012 NAÊM HOÏC 2011-2012 Phòng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA MIỆNG Đáp1:ánPhát biểu định nghĩa góc ở tâm, định nghĩa số đo cung. (3 đ) Câu Câu2:1:Cho SGKhình vẽ Câu Câugóc 2. BOC = 600. Hãy tính số Biết đo góc BAO, OBA (7đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 40. §. 3. GÓC NỘI TIẾP – HÌNH HỌC 9. Trân trọng kính chào quí thầy cô.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 40 §3. GÓC NỘI TIẾP 1/ Định nghĩa: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.. A. A. C. B O. O B. C. ?1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0 1 70. C 0 0 18. 70. 10 1 7. 0. 0 0 18. 0. 2 0 1 60. 30 150. O. 35. 1 60. 0 150. 40 14 0. 50 1 30. 90 90. B. 70 0 11 60 0 12. 80 1 00. 170 O0 180. 10. 1 20 60. k. 20. 15 0 30. 130 0 5 140 0 4. Sđ BC. ''''' j''''''' 90 100 110 80 70 80 90 1 00 0 7 0 0 0 1 11 121010 80 0 76 60 130 1 20 50 140 0 0 4 5 1 30 15 0 30 40 14 0 160 20. ''''' j'''''''. 170 0 0 18. 10. 160. Sđ BAC và. A 0. O.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10 170. 0 180. 20 160. 30 150. 0 0 13 14 50 40. 0 15 30. 40 140. 0 12 60. 0 16 20. 50 30 1. 10 0 1 0 7 10 0 8 90. 10. 0 17. k 0 18. 70 110. 0. 80 100. 70 110. 90 90. O. 100 80. 100 80. 90 90. j''''''. 110 70. 110 70. ''''''. 120 60. 120 60. 50 130. 130 50 140 40. 40 140. '' j''''''''''. 60 20 1 70 80 60 50 30 120 110 100 50 1 130 4 0 O 140 30 40 40 1 150 2 0 160 50 30 1 1 0 0 170 16 20 0 1 0 80 17 10 0 18. 30. 30 150. 20. 150. 0. 60 120. 90 80 0 10. 240 0. O. C. 0. O. B. 120. 170. A 0 180. 10. 160. 20 160 10 170 0 1 80. k. k. Sđ BC. Sđ BAC và.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 40. B. C. O. A. 80 0. 10 170 0 1 80. 20 160. k. j''''''''''''. 30. 0 180. 10 170. 20 160. 150. 140 40. 130 50. 100 110 80 70 120 60. 60 120 70 8050 60 9 50 0 120 110 100 130 100 90 130 40 40 8 14 0 140 0 j'''''' 110 30 '''''' 30 150 7 0 150 20 120 160 6 0 20 160 10 170 50 130 10 170 0 1 80 40 140 0 180 O 30 150. 90 90. Sđ BC. 80 70 100 110. Sđ BAC và. 0. O.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 40. §3. GÓC NỘI TIẾP. 1/ Định nghĩa: 2/ Định lí: Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. Chứng minh * Ta phân biệt ba trường hợp Tâm đường tròn nằm trên một cạnh của góc. Tâm đường tròn nằm bên trong góc. Tâm đường tròn nằm bên ngoài góc..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường hợp 1 Áp dung định lí về góc ngoài của tam giác:. A. Ta có: BAC = 1 BOC 2. Nhưng góc ở tâm BOC chắn cung nhỏ BC. Vậy BAC = 1 Sđ BC 2. O B C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường hợp 2. Điểm D nằm trên cung BC, ta có các hệ thức BAD + DAC = BAC sđBD + sđDC = sđBC Căn cứ hệ thức trên ta được: BAD = 12 sđBD + DAC = 12 sđBC BAC = 12 sđBC. A C B. O D.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường hợp 3. A. Bài tập về nhà. O. B C. D.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập tập áp áp dụng dụng 11 Bài. Một huấn luyện viên tập cho các cầu thủ của mình sút phạt cầu môn..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> B. A. 35. o 35. 35. o. o.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập tập áp áp dụng dụng 22 Bài Muốn xác định tâm của một đường tròn mà chỉ dùng êke ta phải làm như thế nào?. . 1. 2. 3. 4. 1. 2. O. 5 6. 3. 7 5 4 8. 7. 6. 9. 10. 8. 9. 10.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 40. §3. GÓC NỘI TIẾP. 1/ Định nghĩa: 2/ Định lí: Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. 3/ Hệ quả:. SGK.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ABC D EF AC DF. ABC AHC AGC. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. ABC 1 Sđ AC 2. AOCSđ AC . (Cùng chắn cung AC). Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau 1 ABC AOC 2. Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng nữa số đo của góc ở tâm chắn một cung.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn tự học: - Học thuộc Định nghĩa, Đ/lí và các hệ quả - Chứng minh định lí(trường hợp còn lại) - Làm bài tập 16 SGK. - Chuẩn bị bài Luyện tập. Chuẩn bị bài 20, 22, 24 SGK trang 76..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRÂN TRỌNG CẢM VÀ XIN CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ C CÁM ƠN TẬP THỂ HỌC SIN. GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN CẢNH 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>