Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giup ban Nguyen Na

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: X là một hidrocacbon, mạch hở. X phản ứng với hidro dư (xt Ni, đun nóng) thu được butan. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn (không kể đồng phân hình học) A 10 B 7 C8 D 9 C=C-C-C(2). C≡C-C=C(1). C≡C-C-C(2). C≡C-C≡C(1). C=C=C-C(2). C=C=C=C(1). Giải thích rõ dùm em với ạ Câu 2:Có các dung dịch không màu chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: AgNO3, HCl, NaNO3, NaCl, FeCl3 và Fe(NO3)2 Chỉ dùm kim loại Cu thì nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch ở trên A 3 B 5 C 4 D 6. Thường câu này đáp án là nhận biết được hết bạn ah. Đầu tiên nhận biết được FeCl3 vì hòa tan được Cu. Dùng FeCl3 nhận biết AgNO3. Dùng AgNO3 để nhận biết HCl và NaCl. Còn lại NaNO3 và Fe(NO3)2 ta làm như sau HCl. NaNO3 Không có hiện tượng. NaCl. Không hiện tượng. Fe(NO3)2 Có khí không màu hóa nâu ngoài không khí NO Không hiện tượng. Giải thích dùm em với ạ Câu 3: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối so với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và 3,6 gam H2O. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m A 12,5g B 25g C 37,5g D 50g Đăt lai công thức: CnH4→ n =( 34-4) : 12=2,5 (mol) CnH4 →nCO2 + 2 H2O→ nCO2 = (2,5. 0,2): 2=0,25(mol)→ m kết tủa= 0,25.100=25 gam Câu 4: Cho các nhận xét sau: (1) Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị (2) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn và theo nhiều hướng (3) Người ta dùng phương pháp chiết( chưng cất) để tách hỗn hợp rượu etylic và nước→ sai (4) Hidrocacbon không no, mạch hở chứa hai liên kết pi là ankadien→sai có thể là ankin v.v…. (5) Trong vinylaxetilen có7 liên kết xích ma→ sai C=C có 1 lk xich ma,1lk pi;C≡C có 1lk xich ma và 2lkpi. Số nhận xét đúng.Mình nghĩ là 2 ý đúng. A 3 B 1 C4 D 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu nào sai sửa lại dùm em vơi Câu 5: Ứng với CTPT C3H8On có x đồng phân ancol bền, trong đó có y đồng phân có khả năng hòa tan Cu(OH)2 Các giá trị x,y lần lượt là: A 5,2 B 4,3 C 4,2 D 5,3 C-C-C-OH(2); C(OH)-C(OH)-C(2); C(OH)-C(OH)-C(OH)(1) →x= 5 C-C(OH)-C(OH); C(OH)-C(OH)-C(OH) →y= 2. Tối thiểu 2 nhóm OH kề nhau Giải thích dùm em với ạ Câu 6: Trộn 120ml dd NaOH 3M với 200 ml dd Al2(SO4)3 nồng độ a mol/lít., phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp 60ml dd NaOH 3M vào dd Y, khuấy kĩ để phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng kết tủa X tăng thêm, biết tổng khối lượng kết tủa X thu được là 12,48g Giá trị của a Có thể gộp lại như sau: (120+60)ml NaOH 3M + 200ml Al2(SO4)3 aM→ 12,48 g Al(OH)3. Tìm a? nOH- = 0,54 mol > nOH- trong Al(OH)3=0,48. → kết tủa tan 1 phần→ nOH- = 4.nAl3+ - n↓ → nAl3+ = (0,54 + 0,16) : 4=0,175 mol →nAl2(SO4)3 = 0,0875→a= A 0,5325M B 0,875M C 0,4375M D 0,4735M Câu 7:Dẫn 5,6 lít axetilen (dktc) qua cốc nước chứa Hg2+, đun nóng nhẹ. Dẫn toàn bộ khí thoát ra qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 55,2 gam kết tủa.Nếu dẫn khí thoát ra qua lượng dư dung dịch nước Br2 thì có bao nhiêu gam brom phản ứng. A 32g B 48g C 40g D 16g HC≡CH → CH3-CHO.. phản ứng có C2H2 dư vì nếu vừa đủ thi m↓ = 0,25.2.108=54 gam. → 55,2 gam ↓ gồm : (Ag: 2x + AgC≡CAg : 0,25 –x) Khí thoát ra là: C2H2 dư: 0,25 -0,2 và CH3CHO:0,2 vậy m Br2 = ( 0,05.2+ 0,2).160 = 48g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×