Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Binh Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG -------***------ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 Môn : TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1đ) 2 Tính M  15 x  8 x 15  16 , tại x= 15. Bài 2 (2đ) 1) Vẽ đồ thị hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ : y = 2x – 4 (d) ; y = -x + 5 (d’) Và tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (d’) bằng cách giải hệ phương trình. 2) Tìm m để (P): y = mx2 đi qua điểm có toạ độ (3;2) Bài 3(2đ) 1) Giải phương trình : x2 + 7x + 10 = 0 2) Giải phương trình : x4 - 13x2 + 36 = 0 Bài 4(2đ) 1) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật có nữa chu vi là 33m và diện tích là 252m2 . 2) Cho phương trình : x2 – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1) Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5 . Bài 5 (3đ) Cho đường tròn (C) tâm O. Từ 1 điểm A ngoài (C) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với (C) (B,C là 2 tiếp điểm). Vẽ đường thẳng (d) qua C và vuông góc với AB, (d) cắt đường thẳng AB tại H. cắt (C) tại E, C và cắt đường thẳng OA tại D. 1) Chứng minh rằng CH // OB và tam giác OCD cân . 2) Chứng minh rằng tứ giác OBDC là hình thoi . 3) M là trung điểm của EC, tiếp tuyến của (C) tại E cắt đường thẳng AC tại K. chứng minh O, M, K thẳng hàng . ----Hết----.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải: Bài 1: (1đ) M  15 x 2  8 x 15  16 . x. 15  4. . 2.  x 15  4.  M  15. 15  4 11 11 Thay x= 15. Bài 2 (2đ) 1) Vẽ đồ thị hàm số sau : x 0 y = 2x – 4 -4 x 0 y = -x + 5 5. 1). 2 0 5 0. Hệ phương trình của (d) và (d’)  y= 2x – 4    y  x  5. 0= 3x – 9    y  x  5.  x= 3    y  3  5.  x= 3   y 2. Vậy: toạ độ giao điểm của (d) và (d’) là A(3;2) 2) Vì (P): y = mx2 đi qua điểm có toạ độ (3;2) , tức x = 3 ; y = 2 2 Ta được: 2 = m32  m = 9. Bài 3(2đ) 1) x2 + 7x + 10 = 0  = b2 – 4ac = 49 – 40 = 9 Vì  > 0 nên Pt có 2 nghiệm phân biệt:  b   73   2; 2a 2 b  7 3 x2    5 2a 2 x1 . 2) x4 - 13x2 + 36 = 0 Đặt x2 = t ≥ 0 Ta được: t2 – 13t + 36 = 0  = b2 – 4ac = 169 - 144 = 25 Vì  > 0 nên Pt có 2 nghiệm phân biệt:  b   13  5  9(tm) 2a 2  b   13  5 t2   4(tm) 2a 2 t1 . Với t = t1 = 9 = x2 , x = ±3 Với t = t2 = 4 = x2 , x = ±2 Vậy Pt có 4 nghiệm: x = ±3 ; x = ±2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4(2đ) 1) Gọi x(m) là chiều rộng hình chữ nhật ( x > 0) 252 x (m) là chiều dài hình chữ nhật. Vì chu vi hình chữ nhật là 33m, nên ta có PT: 252  x 33 x  x 2  33 x  252 0.  = b2 – 4ac = 1089 – 1008 = 81 Vì  > 0 nên Pt có 2 nghiệm phân biệt:  b   33  9  21(tm) 2a 2  b   33  9 x2   12(tm) 2a 2 x1 . Vì 21 + 12 = 33 Vậy: chiều dài: 21m và chiều rộng 12m 2). x2 – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1) ’ = b’2 – ac = [-(m + 2)]2 – (2m + 3) = m2 + 2m + 1= (m + 1)2 ≥ 0 Vì ’ ≥ 0 nên PT luôn có nghiệm với mọi m .  b '  ' (m  2) | m  1|    0,5  x1  a 5 1  m  4  x   b '  '  (m  2) | m  1|  0,5 2  a 1 5 m 4 thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5 . Vậy:. Bài 5 (3đ) 1) Có AB  OB (AB là tiếp tuyến) Và AB  CH (gt)  CH // OB   AOB ODC (slt) Mặt khác theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A, ta có : AOB  AOC  (OA là tia phân giác của BOC )   Nên ODC  AOC  OCD cân tại C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2) OBD và OCD có: AOB  AOC  (cmt) OD: chung OB = OC ( = R) Nên OBD = OCD(c-g-c)  OB = OC; DB = DC Mà CO = CD(OCD cân tại C) Nên OB = OC = DB = DC  Tứ giác OBDC là hình thoi 3) Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại K, ta có : KE=KC.   OE=OC(=R)  KO là đường trung trực của EC. Nên KO đi qua trung điểm M của đoạn thẳng EC Hay O, M, K thẳng hàng . --------Hết--------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×