Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

sinh9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Em hãy nêu các mối quan hệ khác loài? Trả lời Quan hệ khác loài có quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối địch + Quan hệ hỗ trợ: - Quan hệ cộng sinh - Quan hệ hội sinh + Quan hệ hỗ trợ: - Quan hệ cạnh tranh - Quan hệ kí sinh, nửa kí sinh - Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 45- 46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT Nôi dung bài học gồm 3 phần: I. Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật II. Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá III. Tìm hiểu môi trường sống của động vật. Bài học gồm 2 tiết:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 45- 46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT. I: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật Em hãy quan sát tranh và hoàn thành bảng sau: Các loài sinh vật quan sát trong môi trường.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Em hãy hoàn thành bảng sau Tên sinh vật Thực vật. Động vật. Nấm Địa y. Nơi sống.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thực vật. Dây tơ hồng Cây Xà Cừ. Hoa súng. Cây Lúa. Cây Lá Lốt. Bèo Hoa Dâu. Phong Lan. Cây Ngải.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Động Vật. Trâu. Cá. Cừu. Giun Đất. Sán lá gan Sếu. Sán Dây. Cáo.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Các sinh vật khác. Địa y. Nấm tai mèo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Các loài sinh vật quan sát trong tranh Tên sinh vật. Nơi sống. Dây tơ hồng, Phong Lan Môi trường sinh vật Thực Hoa súng, Bèo Hoa Dâu Môi trường Nước vật Cây Ngải Cứu, Cây Lúa Môi trường trên cạn Cây Xà Cừ, Cây Lá Lốt Môi trường trên cạn Cừu, Trâu, Sếu Cáo Động Giun Đất Môi trường trên cạn vật Sán Dây Sán lá gan Môi trường sinh vật Cá Môi trường nước Môi trường sinh vật Nấm Nấm tai mèo Địa y. Môi trường sinh vật.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 45- 46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT. 1: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật Câu hỏi: - Có mấy loại môi trường sống đã quan sát được? Môi trường sống nào có số lượng sinh vật quan sát được nhiều nhất? Môi trường nào ít nhất?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 45- 46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT. I: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật II: Nghiên cứu hình thái lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá. Các đặc điểm hình thái lá cây. ST T. 1 2 3 4 5 6. Tên cây. Nơi sống. Đặc điểm của phiến lá. (*). Các đặc điểm này Những chứng tỏ lá cây nhận xét quan sát là:(**) khác.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 45- 46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT I: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật? II: Nghiên cứu hình thái lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá chú ý (*) có thể ghi nhận xét các đặc điểm của phiến lá: - Phiến lá rộng hay hẹp - Phiến là dài hay ngắn - Phiến lá dày hay mỏng - Màu lá xanh thẫm hay nhạt - Trên mặt lá có lớp cutin dày hay không có cutin - Trên mặt lá có lông bao phủ hay không có.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 45- 46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT. I: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật? II: Nghiên cứu hình thái lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá chú ý (**) hãy chọn một trong số các loại lá cây sau và điền vào bảng: -Lá cây ưa sáng -Lá cây ưa bóng -Lá cây chìm trong nước -Lá cây nơi nước chảy -Lá cây nơi nước đứng -Lá cây nổi trên mặt nước.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cây bàng. Cây lúa. Cây chuối. Cây rau má. Cây hoa súng. Cây lô hội.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cây rong đuôi chồn. Cây trúc đào. Cây lá lốt. Cây lá bỏng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây Cây Bàng. Nơi sống. Trên cạn. đặc điểm của Các đặc điểm phiến lá này chứng tỏ lá cây quan sát là: Phiến lá dài,lá màu xanh nhạt. Lá cây ưa sáng. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây. Nơi đặc điểm của sống phiến lá. Cây Trên Phiến lá to dài Chuối cạn rộng ,lá màu. xanh nhạt. Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là: Lá cây ưa sáng. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây Cây hoa súng. Nơi sống Trên mặt nước. đặc điểm của Các đặc điểm phiến lá này chứng tỏ lá cây quan sát là: Phiến lá to rộng,lá màu xanh thẫm. Lá cây nổi trên mặt nước. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên Nơi cây sống Cây nơi Lúa ẩm. ướt. đặc điểm của phiến lá lá nhỏ, có lớp lông bao phủ,lá màu xanh nhạt. Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là: Lá cây ưa sáng. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây Cây Rau má. Nơi sống Trên cạn. đặc điểm của phiến lá Phiến lá mỏng,nhỏ, lá màu xanh thẫm. Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là: Lá cây ưa bóng. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây Cây Lô hội. Nơi sống đặc điểm Các đặc điểm của phiến lá này chứng tỏ lá cây quan sát là: Trên cạn Phiến lá dài,dày. Lá cây ưa bóng. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây Cây Rong đuôi chồn. Nơi sống đặc điểm Các đặc điểm của phiến lá này chứng tỏ lá cây quan sát là: Dưới nước. Phiến lá rất nhỏ. Lá cây chìm trong nước. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây Cây Trúc đào. Nơi sống Trên cạn. đặc điểm của phiến lá. Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là:. Phiến lá dài, có lớp sáp bao phủ. Lá cây ưa sáng. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây. Nơi sống đặc điểm Các đặc điểm của phiến lá này chứng tỏ lá cây quan sát là:. Cây Lá Lốt. Trên cạn, lá rộng ( nơi ẩm bản,lá màu xanh thẫm ướt). Lá cây ưa bóng. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Các đặc điểm hình thái lá cây Tên cây Cây Lá bỏng. Nơi sống đặc điểm Các đặc điểm của phiến lá này chứng tỏ lá cây quan sát là: Trên cạn Phiến lá dày,lá màu xanh thẫm. Lá cây ưa bóng. Những nhận xét khác.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> BÀI 45- 46: THỰC HÀNH TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT. I: Tìm hiểu môi trường sống của sinh vật II: Nghiên cứu hình thái lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá Câu hỏi:. Em hãy cho biết ảnh hưởng của ánh sáng đến hình thái của lá? Trả lời: -Lá của cây ưa sáng: phiến lá nhỏ, màu xanh nhạt -Lá của ưa bóng: phiến to , màu xanh thẫm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Cây lá lốt. Trồng ngoài sáng. Trồng trong bóng râm.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: Hoàn thành bảng vào VBT Chuẩn bị : Tìm hiểu môi trường sống của động vật tiết sau Thực hành tiếp. Xem trước mẫu thu hoạch.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> III. Tìm hiểu môi trường sống của động vật T Tên động Môi trường Mô tả đặc điểm của động vật thích T vật sống nghi với môi trường sống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Ví dụ minh hoạ : STT. Tên động Môi trường Mô tả đặc điểm của động vật thích vật sống nghi với môi trường sống. 1 Chim bồ Trên không - Chi trước biến thành cánh câu - Mình có lông vũ bao phủ….. 2 Giun đất Trong đất. - Cơ thể thuôn tròn, da có tuyến nhờn….. 3 Gấu bắc cực. - Có bộ lông dài, rậm…. Vùng cực. 4 - Cái ghẻ Kí sinh trên - nhỏ, có thể đào hang trên da….. da người.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×