Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE CUONG ON TAP HKII Suu tam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2012 – 2013 Phần 1 : Đại số. I. LÝ thuyÕt: 1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai ®a thøc 1 biÕn. 2) Nắm vững và vận dụng đợc 7 hằng đẳng thức - các phơng pháp phân tích đa thức thµnh nh©n tö. 3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn. phân thức, tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức.. 4) Học thuộc các quy tắc: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. II. Bµi tËp: 1/ Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau: a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) d) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) e) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4) 2/ Rót gän c¸c biÓu thøc sau: a) (x + y)2 - (x - y)2 b) (a + b)3 + (a - b)3 - 2a3 8 8 4 4 c) 9 .2 - (18 - 1)(18 + 1) 3/ Chøng minh biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biÕn x,y A= (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7) B = (2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 2(4x3 - 1) 3 3 C = (x - 1) - (x + 1) + 6(x + 1)(x - 1) 4/ Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö: a) x2 - y2 - 2x + 2y b)2x + 2y - x2 - xy c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 d)x2 - 25 + y2 + 2xy e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc f)x2 - 2x - 4y2 - 4y 2 3 g) x y - x - 9y + 9x h)x2(x-1) + 16(1- x) n) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2 m)xz-yz-x2+2xy-y2 p) x2 + 8x + 15 k) x2 - x - 12 4 l) 81x + 4 5/ T×m x biÕt: a) 2x(x-5) - x(3+2x) =26 b) 5x(x-1) = x-1 c) 2(x+5) - x2-5x = 0 d) (2x-3)2-(x+5)2=0 3 e) 3x - 48x = 0 f) x3 + x2 - 4x = 4 g) (x - 1)(2x + 3) – x(x - 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1 6/ Chøng minh r»ng biÓu thøc: A = x(x - 6) + 10 lu«n lu«n d¬ng víi mäi x. B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 lu«n lu«n d¬ng víi mäi x, y. 7/ T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A, B, C vµ gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc D, E: A = x2 - 4x + 1 B = 4x2 + 4x + 11 C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) 2 D = 5 - 8x - x E = 4x - x2 +1 8/ Xác định a để đa thức: x3 + x2 + a - x chia hết cho(x + 1)2 9/ Cho c¸c ph©n thøc sau: 2 x +6 A= ( x+ 3)( x −2) 2 9 x −16 3 x2 − 4 x. B=. x2 − 9 x 2 −6 x+ 9. C=.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D=. x 2 +4 x+ 4 2 x+ 4. E=. 2 x − x2 x2 − 4. F=. 2. 3 x +6 x+ 12 3 x −8 a) Với đIều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định. b)Tìm x để giá trị của các phân thức trên bằng 0. c)Rót gän ph©n thøc trªn. 10) Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau: 2 x+ 3 x −6 x +1 3 − 2 + b) 2 2 x +6 2 x +6 x +3 x 2 x +6 x 4 xy x x 1 ❑ c) + + d) ❑ x −2 y x +2 y 3 x −2 4 y2 − x2 1 3 x−6 − 3 x +2 4 −9 x 2 3 5 x x +3 2 x−1 e) + + ; g) + 2 2 3 x +1 x −1 2x y xy y a). +. x +5 ; x 2 −1 h). x +3 x +x− 2 2. +. 4− x x +5 x+ 6 2. 11) Thực hiện phép tính: 5xy - 4y 3xy + 4y a) + 2x 2 y 3 2x 2 y 3 3 x 6 c)  2 x  6 2 x2  6x 2x y 4 d) 2   2 2 x  2 xy xy  2 y x  4 y2 15 x 2 y 2 e) 3 . 2 7y x.  k) . x 2  36 3 g) . 2 x  10 6  x x 1 x  2 x  3 i) : : x  2 x  3 x 1 1 2 x   1   :  x  2 x  x x 1   x. b). 1 5. 3. . 1 5 3. 5 x  10 4  2 x . 4x  8 x  2 1  4x2 2  4 x h) 2 : x  4 x 3x f).  2 . 3 x  3  4x 2  4  x 1 B   2  . 5 2 x  2 x  1 2 x  2   12) Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định? b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dạng 1: nhân đơn, đa thức với đa thức Thực hiện phép tính a) 7x2.(5x2 – 2x + 3) b) 4x3.(3x2 + 5x – 6) c) (3x2 – 2x) (6x2 – 4x + 5) d) (2x2 + 3x) (7x2 – 4x – 5) Dạng 2. chia đa thức cho đa thức a) (x 3+ 8 y 3) :(2 y + x) b) (x 3+ 3 x 2 y+ 3 xy 2+ y 3):(2 x+ 2 y ) c) )6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 d) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) e) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) f) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4) Dạng 3 : phân tích đa thức sau thành nhân tử. 2. c) e). 2. − y +2 xy − x + 3 x −3 y. a). b). 3. 2. x −2 x − x+2. d) a2 +b 2+2 a − 2b − 2 ab f) ( 25 – 16x ❑2 ). 2. x ( x+1)− 2 x (x +1)+ x +1 2. 4 x −8 x +3. Dang 4 : Tìm x biết. a) 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b) ( x - 3) ❑2 - (x + 3 ) ❑2 = 24 c) 2x ( x ❑2 - 4 ) = 0 d) 2(x+5) - x2-5x = 0 e) (2x-3)2-(x+5)2=0 f ) 3x3 - 48x = 0 Dạng 5 : Rút gọn phân thức 2x  6 A = ( x  3)( x  2) x 2  4x  4 D = 2x  4. x2  9 2 B = x  6x  9 2x  x 2 2 E= x  4. 9 x 2  16 2 C = 3x  4 x 3 x 2  6 x  12 x3  8 F=. Dạng 6 : Cộng trừ phân thức. x 1 2x  3 2 a) 2 x  6 + x  3x 4 xy x x 2 2 c) x  2 y + x  2 y + 4 y  x 3 5 x 2 2 3 e) 2 x y + xy + y ;. 3 x 6  2 b) 2 x  6 2 x  6 x 1 1  d) 3 x  2 3 x  2 x 3 2x  1 f ) x 1 + x  1 +. 3x  6 4  9x 2 x 5 x2  1 ;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phần 2 : Hình học BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD . trên các cạnh AB,CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = DN . Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E,F . Chứng minh rằng : a) E và F đối xứng qua AB b) MEBF là hình thoi c) HB.hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để BCNE là hình thang cân ? BÀI 2 : Cho tam giác ABC cân tại A . Đường cao AH và E,M thứ tự là trung điểm AB và AC . a) Chứng minh AH là trục đối xứng của tam giác ABC ? b)Các tứ giác EMCB , BEMH , AEHM là hình gì ? vì sao ? c) Tìm điều kiện tam giác ABC để AEHM là hình vuông ? Trong trường hợp nầy tính diện tích tam giác BHE . Biết AB = 4 BÀI 3 : Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB,AC của tam giác ABC . a) Tứ giác EFCB là hình gì ? vì sao ? b) CE và BF cắt nhau tại G . Gọi K , H thứ tự là trung điểm của GC và GB .Chứng minh EFKH là hình bình hành . c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để EFKH là H.Chữ nhật . Khi đó so sánh diện tích EFKH với diện tích tam giác ABC. BÀI 4 : Cho hình bình hành ABCD .gọi O là giao điểm của 2 đường chéo và M,N lần lượt là trung điểm của AD , BC . BM và DN cắt AC lần lượt tại E và F . a) Tứ giác BMDN là hình gì ? vì sao ? b) Chứng minh AE = E F = FC . c) Tính diện tích tam giác DBM .Biết diện tích Hình bình hành là 30 cm ❑2 BÀI 5: Gọi Ot là phân giác của góc xÔy góc bẹt . Qua điểm I Ot kẻ đường thẳng vuông góc Ot cắt Ox tại N và cắt Oy tại P . a) Chứng minh N và P đối xứng nhau qua Ot . b) Lấy điểm M đối xứng điểm O qua I . Chứng minh ONMP là hình thoi . c) Tính diện tích tứ giác ONMP . Biết OP = 5 cm và IN = 3 cm d) Tim điều kiện của góc xÔy để ONMP là hình vuông ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×