Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOAN 10 HK2 DE 16 KEYS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Đề số 16 Câu 1: Giải các bất phương trình sau: a). x x  2. x 2  3x  4 0 b) 3  4 x. 2 Câu 2: Cho phương trình: mx  2(m  1) x  4m  1 0 . Tìm các giá trị của m để: a) Phương trình trên có nghiệm. b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.. Câu 3: 4 cot   tan  cos  vaø 00    900 A 5 cot   tan  . a) Cho . Tính b) Biết sin   cos   2 , tính sin 2 ? Câu 4: Cho  ABC với A(2, 2), B(–1, 6), C(–5, 3). a) Viết phương trình các cạnh của  ABC. b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của  ABC. c) Chứng minh rằng  ABC là tam giác vuông cân. Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình 3 x  4 y  m 0 , và đường tròn (C) có phương trình: ( x  1)2  ( y  1)2 1 . Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) ? --------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. SBD :. . . . . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề số 16. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút. Câu 1: Giải các bất phương trình sau:  x 2  x 2 x x  2    2  x 4 2 x x  4 x  4 x  5 x  4 0   a)  x 2  3x  4 ( x  1)( x  4) 3 0  0  x    1;   [4; ) 4x  3 4  b) 3  4 x 2 Câu 2: Cho phương trình: mx  2(m  1) x  4m  1 0 1  x 2 a)  Nếu m = 0 thì (*) trở thành: 2 x  1 0. (*). 2 2  Nếu m 0 thì (*) có nghiệm   ' (m  1)  m(4m  1) 0   3m  m  1 0   1  13  1  13  m ;  \{0} 6 6      1  13  1  13  m ;  6 6   thì phương trình đã cho có nghiệm. Kết luận: Với a m 0   2   3m  m  1  0  2( m  1) S  0 m    1  13  4m  1  P   0 m  ;0   m  6  b) (*) có hai nghiệm dương phân biệt    Câu 3: 4 cos  vaø 00    900 5 a) Cho . 1 cot   tan  sin  .cos  1 1 1 25 A      2 cos 2 16 cot   tan  cos 2 2 cos   1 7 2.  1 sin  .cos  25  Ta có. b) Biết sin   cos   2 , tính sin 2 ? 2  Ta có (sin   cos ) 2  1  2sin  cos  2  sin 2 1 Câu 4: Cho  ABC với A(2; 2), B(–1; 6), C(–5; 3). a) Viết phương trình các cạnh của  ABC. x 2 y 2   4 x  3y  14 0  PT cạnh AB:  1  2 6  2  PT cạnh AC:. x 2 y 2   x  7 y  16 0  5 2 3 2. x 1 y  6   3x  4 y  27 0  5 1 3  6  PT cạnh BC: b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH  của ABC.  Đường cao AH đi qua A(2; 2) và có một VTPT là BC ( 4;  3) ..  Phuơng trình đường cao AH là:  4( x  2)  3( y  2) 0  4 x  3y  14 0 Hoặc trình bày như sau :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>    AB ( 3; 4)   AB.BC 0   BC ( 4;  3).  ABC vuông tại B  đường cao AH cũng là cạnh AB.  c) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.    AB ( 3; 4)   AB.BC 0   BC ( 4;  3)  AB BC 5    ABC vuông cân tại B. 2 2 Câu 5: Cho đường thẳng d: 3 x  4 y  m 0 , và đường tròn (C): ( x  1)  ( y  1) 1 .  Đường tròn (C) có tâm I (1;1) và bán kính R = 1  d ( I , d ) R   d tiếp xúc với (C).  m  4 1  m  1 5   32  (  4) 2  m 6. 3 4 m. --------------------Hết-------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×