Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

SINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIEÁ TIEÁTT 27 27 –– Baø Baøii 25 25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biểu hiện kiểu hình đồng loạt theo hướng xác định, tương ứng môi trường. - Không di truyền được. BH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI BIẾN DỊ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIEÁ TIEÁTT 27 27 –– Baø Baøii 25 25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tiết 27 – Bài 25 : thường biến. I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường 1.II.Khái biến: Mốiniệm quanthường hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình III. Mức phản ứng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đối tượng QS Kiểu gen. Điều kiện môi trường. Lá cây rau mác.  Mọc trong nước  Trên mặt nước. Kiểu hình tương ứng. Tổ 1, 2.  Trên cạn Cây rau dừa nước.  Mọc trên bờ  Mọc ven bờ  Mọc trên mặt nước. Củ su hào. Tổ 3. • Trồng đúng kĩ thuật. • Trồng không đúng kĩ thuật. Nhân tố ảnh hưởng chính. Tổ 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cây rau mác Đối tượng quan sát. Điều kiện môi trường.  Mọc trong nước. Lá cây rau mác  Trên mặt nước.  Trên cạn. Kiểu hình tương ứng. Nhân tố ảnh hưởng chính.  Lá dài, mảnh.  Lá có phiến rộng  Lá hình mác. Nước.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Treân bờ. Ven bờ. Trên mặt nước. Đối tượng quan sát. Điều kiện môi trường. Kiểu hình tương ứng. • Thân, lá nhỏ hơn. Cây rau dừa nước.  Trên bờ  Mọc ven bờ  Trên mặt nước. • Thân, lá to hơn • Thân, lá to hơn, rễ biến thành phao. Nhân tố ảnh hưởng chính. Độ ẩm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đúng kĩ thuật Đối tượng quan sát. Điều kiện môi trường. ♦ Trồng đúng Củ su hào Kĩ thuật ♦ Trồng không đúng kĩ thuật. Không đúng kĩ thuật Kiểu hình tương ứng. - Củ to - Củ nhỏ hơn. Nhân tố ảnh hưởng chính. Qui trình kỹ thuật.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đối tượng QS Kiểu gen. Điều kiện môi trường. Lá cây rau mác.  Mọc trong nước.  Lá dài, mảnh.  Trên mặt nước.  Lá có phiến rộng.  Trên cạn Cây rau dừa nước. Nước.  Lá hình mác.  Mọc trên bờ. • Thân, lá nhỏ hơn  Trên mặt nước • Thân, lá to hơn, rễ biến thành phao  Mọc ven bờ. Củ su hào. Kiểu hình tương ứng. Nhân tố ảnh hưởng chính. Độ ẩm. • Thân, lá to hơn. • Trồng đúng kĩ thuật. • Củ to. • Trồng không đúng kĩ thuật. • Củ nhỏ hơn. Quy trình kỹ thuật BH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mạ gieo ngoài ánh sáng. Mạ gieo trong bóng râm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gấu. Hoa Liên Hình 30 O C – 35 o C. BH. 20 O C – 25 O C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sơ đồ mối quan hệ: Đúng kĩ thuật. Trong sản xuất. Kiểu Giống gen. Củ to. Môi trường Điều kiện kĩ thuật. Năng Kiểu suất hình. Giống cà rốt. Củ nhỏ. Sai kĩ thuật BH. KH.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Các loại tính trạng. QH. VD1. VD2. BH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> VD vÒ tÝnh tr¹ng chÊt lîng. kiÓu gen. 1. Giống lúa nếp cẩm trồng ở miền núi hay đồng bằng đều cho hạt gạo bầu tròn và màu đỏ kiÓu gen. 2. Lîn Ø Nam §Þnh nu«i ë miÒn B¾c hay miÒn Nam vµ ë c¸c vên thó cña nhiÒu níc Ch©u ¢u vÉn cã kiÓu gen mµu l«ng ®en 3. Hµm lîng lipit trong s÷a bß kh«ng chÞu ¶nh hëng râ rµng cña kü thuËt nu«i dìng kiÓu gen KH.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> VD vÒ tÝnh tr¹ng sè lîng 1.. M«i trêng. Sè h¹t lóa trªn mét b«ng cña mét gièng lóa phô thuéc vµo ®iÒu kiÖn trång trät M«i trêng. 2.. Lợng sữa vắt đợc trong một ngày của một gièng bß phô thuéc vµo ®iÒu kiÖn ch¨n nu«i. M«i trêng. KH.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. B. Giống lúa DR2. Mức phản ứng. Là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ 1 gen hay 1nhóm nhóm gen) trước môi trường khác nhau. Do kiểu gen quy định.. Gieo trồng bình thường (4,5 – 5 tấn/ha/vụ). Kiểu gen (Giống). Giống lúa DR2. Gieo trồng tốt nhất (8 tấn/ha/vụ). Môi trường (điều kiện canh tác). Kiểu hình (Năng suất). Điều kiện gieo trồng bình thường. 4,5 – 5 tấn/ha/vụ. Điều kiện gieo trồng tốt nhất. 8 tấn/ha/vụ BH.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> tiết 27 – Bài 25 : thường biến. P hâ. ệt g i b n. i. ườ h t ữa. n. đ à v ến i b g. ến i b ột. ( MT ). ( KG ). CC. ss. TC. KH. lúa. Lợi. QH. MPƯ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHÂN BIỆT GIỮA ĐỘT BIẾN VÀ THƯỜNG BIẾN Đột biến. Thường biến. đổi ADN và NST Làm ………………….., biến đổi kiểu hình dưới Làm biến ………………………, từ đó dẫn đến thay đổi kiểu ảnh hưởng trực tiếp của môi hình trường đồng loạt theo hướng riêng le ngẫu nhiên Biểu hiện ………… Biến đổi ………., với tầng số thấp xác định, tương ứng môi trường Di truyền được …………... Không di truyền được …………………... có hại cho SV Đa số ………….. Thường có lợi giúp SV thích ………………, nghi với môi trường BH. BD.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng 1. Biến dị không di truyền được là biến dị nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến nhiễm sắc thể. C. Thường biến. D. Cả A, B.. 2. Thường biến là? A. Biến đổi kiểu gen dưới tác động của môi trường B. Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. C. Biến đổi trong kiểu gen dẫn tới biến đổi trong kiểu hình. D. Biến đổi kiểu hình dẫn tới biến đổi kiểu gen..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13. 14. K H ¤ N G D. I C. T T H H õ õ ¬ ¥ N N G G B B II. R U Y Ò N ¡ N N U ¤. I. 1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hµng däc. 2. 3. 4. M ¤ K. I. 5. I. T R. S è L Ó U G § å § é. ù E N T K. ¬ N G N G L O ¹ T I Õ N Ó U H ×. N H. B I Õ Õ N D Þ M ø C P H ¶ N N ø N G. ( 8710 chữ cái )Yếu tốkÕt nào qui định mức phản ứng Ngoài §©y YÕu T×nh Møc §©y Loại Th Giíi êng lµtè lµ trồng h¹n biến ph¶n tr¹ng biÕn, hnµy íng thdị qu¶ øng trọt nµy êng t¸c đột làm biÕn tthì do động ¬ng chÞu biÕn biÕn biến đổi …………………… ngành t¸c ¶nh cña trùc đều cña đổi gi÷a hmét này tiÕp lµ th ëng kiểu êng kiÓu nh÷ng kiÓu cũng g©y cña AND biÕn gen ra gen được th và..êng NST nghiên biÕn chữ cái) Do không biến đổi kiểu gen nên thường biến 8ch÷ 678913 ch÷ ch÷ c¸i) ch÷ c¸i) c¸i) c¸i) vµ ëm«i quy d¹ng gäi sinh trong m«i làđịnh. trcña…… … vËt. êng trthường ..êng. không cócứu tính chất này. biến.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> BAØI 27 – tiết 27 : thường biến. KN. TC. PB. I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường 1. Khái niệm thường biến: Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường VD: sự biến đổi của lá cây rau mác 2. Tính chất thường biến: • Biểu hiện kiểu hình đồng loạt theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh • Không di truyền được • Giúp SV thích nghi với sự thay đổi của môi trường 3. Phân biệt giữa đột biến và thường biến:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BAØI 27 – tiết 27 : thường biến. 15. BH. I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình ♦ Ta có sơ đồ sau: Môi trường Kiểu gen Kiểu hình Kiểu hình (Tính trạng hoặc tập hợp các tính trạng) là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường ♦ Có 2 loại tính trạng: 1.Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu kiểu gen. Như hình dạng, màu sắc,… VD: SGK 2.Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào môi trường. Phải thông qua cân, đo, đong, điếm,… VD: SGK.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> BAØI 27 – tiết 27 : thường biến. I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình III. Mức phản ứng • Là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ 1 gen hay 1nhóm nhóm gen) trước môi trường khác nhau.. • Do kiểu gen quy định. VD: Giống lúa DR2 có mức phản ứng là 4,5 – 8 tấn/ha/vụ. BH.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI BIẾN DỊ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×