Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.21 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu Huyeän Caàn Giuoäc – Tænh Long An OÂN TAÄP CHÖÔNG III Tieát 57 - Tuần 27.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG III ( tt ) DẠNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT , 1)PTPhöông trình baä c nhaá t moä t aå n QUY VỀ PT BẬC NHẤT ax+b=0(a khác 0). 2)DẠNG Phöông trình quy veà phöông trình baäc nhaát 2 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH , 3)PHƯƠNG PhöôngTRÌNH trình QUY tích VỀ PT TÍCH A(x).B(x)=0 4)DẠNG Phöông trình chứ a ẩn CHỨA ở mẫuẨN Ở MẪU 3 : PHƯƠNG TRÌNH 5)DẠNG Giaûi4baø i toáBÀI n baè ng caù ch laäCÁCH p phöông trình : GIẢI TOÁN BẰNG LẬP PHƯƠNG TRÌNH.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> NEÂU DAÏNG CUÛA CAÙC PHÖÔNG TRÌNH SAU. x 1 x 6 x 2 1 1) x 2 x2 x 4. PT chứa ẩn ở mẫu. 2) 3 5 x 0 PT có dạng tổng quát ax+b=0 có a=5 ; b=-3 3) 4( x 2) 5( x 2). PT có ngoặc. 4) (2x+3)(3x -5) = (2x +3)(4-7x) 5) x 1 x x 1 x 2 2 3 4 5 6) (2x – 5)(3x+1) = 0. PT đưa về dạng PT Tích. PT có mẫu PT Tích A(x) . B(x) = 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I) DẠNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ, PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1) (3m - 9)x + 2011= 0. Tìm m để phương trình đã cho là phương trình bậc nhaá2)t 2x + 6 = 0 3). 11 4 x(3 2 x) (2 x 1)(4 x 3). 4). 3x 2 3x 1 5 2 x 2 6 3. 5). 2x 1 1 1 x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> DẠNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH TÍCH (PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH ) 1) ( x – 3 ) ( 2x + 4 ) = 0 2) 3). 2 x 3 5 x 2 3 x 0 2. 4 x 1 (2 x 1)(3 x 5). 4) x 2 1 x 2. x. 2 x( x 2).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> III) Giải bài toán bằng cách lập phương trình a) Nêu phương pháp giải : b) Nêu các dạng của bài toán 1) Dạng tìm số 2) Dạng hình học 3) Dạng chuyển động 4) Dạng tổng hợp.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1) DẠNG TÌM SỐ : Tìm hai số hơn kém nhau 5 đơn vị . Biết tổng của chúng là 18 2) DẠNG HÌNH HỌC : Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 mét , chu vi đo được 240 mét . Tính diện tích sân trường ? 3) DẠNG CHUYỂN ĐỘNG :Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc lúc đi là 15 km/h, lúc về với vận tốc là 12 km/h , nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút . Tính quảng đường AB . 4) DẠNG TỔNG HỢP : Một cửa hàng rau quả vừa nhận mua được 480 kg cà chua và khoai tây , trọng lượng khoai tây gấp 3 lần trọng lượng cà chua . Tính trọng lượng mỗi loại ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY Phöông trình đưa được về daïng ax+b=0. Chương. ( a khaùc 0). 1) Phương trình có ngoặc 2) Phöông trình coù maãu 3) Phương trình chứa ẩn ở mẫu. III PT tích A(x).B(x)=0. 1) Phöông trình tích 2) Phöông trình qui veà phöông trình tích 3)Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dặn Dò : * Hoàn chỉnh các bài tập đã làm * Làm thêm các bài tập còn lại của sách giáo khoa . * Làm thêm bài tập ở sách bài tập . Trọng tâm của chương III Giải phương trình bậc nhất Giải phương trình tích Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải bài toán bằng cách lập phương trình . * Chuẩn bị làm kiểm tra 45 phút ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xin chân thành cám ơn. Quý Thầy Cô Về dự buổi học hôm nay.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>