Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.33 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 LỊCH BÁO GIẢNG (Từ 11 - 3 - 2013 đến 15 - 3 - 2013). Thứ. Ngày. HAI. 11-3. BA. 12-3. TƯ. 13-3. NĂM 14-3. SÁU. 15-3. Tiết Môn học 1 Chào cờ 2 Tập đọc 3 Tập đọc 4 Toán 5 Tập viết 1 Thể dục 3 Toán 4 Chính tả 5 Kể chuyện 1 Tập đọc 3 Toán 4 TNXH 1 LTVC 2 Toán 3 Đạo đức 4 Thủ công 1 Thể dục 2 TLV 3 Toán 4 Chính tả 5 Sinh hoạt. Tên bài dạy Ôn tập tiết 1 Ôn tập tiết 2 Số 1 trong phép nhân và phép chia Ôn tập tiết 3 Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB Số 0 trong phép nhân và phép chia Ôn tập tiết 4 Ôn tập tiết 5 Ôn tập tiết 6 Luyện tập chung Loài vật sống ở đâu ? Ôn tập tiết 7 Luyện tập Lịch sự khi đến nhà người khác Làm đồng hồ đeo tay (tiết 1) Trò chơi Tung vòng vào đích Kiểm tra Đọc Luyện tập chung Kiểm tra Viết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Hai ngày 11 tháng 3 năm 2013 Tiết 1. Chào cờ đầu tuần. Tiết 2. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn. :. TẬP ĐỌC. Bài. :. Ôn tập tiết 1. A. MỤC TIÊU: 1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng /phút) - Hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) 2- Biết đặt và trả lời câu hỏi với Khi nào ? (BT2, BT3) 3- Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. + Bảng phụ viết sẵn các câu ở BT2 (Mỗi câu viết 2 lần) - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức : II.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kiểm tra tập đọc: (khoảng 4HS) - Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị. - Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Nhận xét, ghi điểm . * Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 12’ - HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị. - Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV. TG. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài tập 2: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm bài. - Đính bảng phụ đã chuẩn bị, mời 2HS (TB-K) lên bảng làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.. 20’ 5’. * Bài tập 3: - Cho HS làm bài vào VBT. - Gọi một vài HS trình bày bài làm. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.. 7’. * Bài tập 4: - GV mời 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu. - Tổ chức cho HS thực hành đối đáp theo cặp (1 trong 3 tình huống). - Mời một số cặp lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương.. 8’. Hoạt động của HS. * 1HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi theo cặp và làm bài vào giấy nháp. - 2HS lên bảng làm bài và trình bày. - Cả lớp nhận xét, chữa bài: a) Mùa hè b) khi hè về *1 HS đọc yêu cầu. - Làm bài cá nhân vào VBT. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: + Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng ? + Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? * 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Thực hành nhóm đôi. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn. :. TẬP ĐỌC. Bài. :. Ôn tập tiết 2. A. MỤC TIÊU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa (BT2). 3. Biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT3). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Phiếu ghi tên các bài tập đọc (Như tiết 1). + Trang phục cho học sinh trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa (BT2). + Bảng phụ chép (2 lần) đoạn văn ở BT3. -Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kiểm tra tập đọc: (khoảng 4HS) - Thực hiện như tiết 1.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 12’ - HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị. - Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài tập 2: - GV chia lớp thành 6 tổ, yêu cầu mỗi tổ chọn một tên: Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả. Gắn biển tên từng tổ. - GV phổ biến nội dung và cách chơi. - Tổ chức cho HS chơi - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.. 20’ * 1HS đọc yêu cầu. 15’ - Cả lớp theo dõi, thực hiện theo yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - HS chơi theo hướng dẫn: + Thành viên từng tổ đứng lên giới thiệu tên của tổ, đố các bạn: Mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào ?. Thành viên các tổ khác trả lời . + 1HS của tổ Hoa đứng lên giới thiệu tên một loài hoa bất kì và đố: Theo các bạn tôi ở mùa nào ?. Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xướng tên. + 1HS của tổ Quả đứng lên giới thiệu tên quả và hỏi: Theo các bạn tôi ở mùa nào ?. Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xướng tên. + Từng mùa họp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu thời tiết của mình, phát biểu. GV ghi ra các từ tả thời tiết các mùa lên bảng. Từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa, thời.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của GV. TG. - Tổng kết trò chơi và nhận xét, tuyên dương. * Bài tập 3:. 5’. - GV nêu yêu cầu của bài và giải thích cách làm. - Đính bảng phụ, mời 2HS lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm vào VBT. - Yêu cầu 2HS làm bài trên bảng trình bày kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng và tuyên dương.. Hoạt động của HS tiết trong mùa đó. - HS theo dõi. * 1HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - Cả lớp theo dõi. - 2HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào VBT. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS chữa bài: Trời đã vào thu. Những đám mây bót đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - HS theo dõi. - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………...………………………………..……………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. TOÁN. Số 1 trong phép nhân và phép chia. A- MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK, … - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ:. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của GV - Gọi 2HS lên làm BT2, BT3/131. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1: * GV nêu phép nhân, yêu cầu HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau và tính kết quả: +1x2=? +1x3=? +1x4=? -Vậy: + 1 x 2 = ? +1x3= ? +1x4= ? - Yêu cầu HS nêu nhận xét về các phép nhân trên. - GV kết luận: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. * GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã học đều có: 2x1=2 4x1=4 3x1=3 5x1=5 - Yêu cầu HS nêu nhận xét về các phép nhân trên. - GV kết luận: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. b. Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1): - GV nêu các phép nhân: 1x2=2 1x3=3 1x4=4 1x5=5 Yêu cầu HS lập các phép chia từ các phép nhân trên với số chia là 1. - Yêu cầu HS nêu nhận xét về các phép nhân trên. - GV kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. c. Thực hành: * Bài 1/132: - Tổ chức cho HS tính nhẩm (theo từng cột) và gọi HS tiếp nối nhau trình bày.. TG. Hoạt động của HS - 2HS lên làm bài. -Cả lớp theo dõi, nhận xét.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 15’ - HS thực hiện: +1x2=1+1=2 +1x3=1+1+1=3 +1x4=1+1+1+1=4 +1x2=2 +1x3=3 +1x4=4 - HS tiếp nối nhau nêu nhận xét. - HS lắng nghe và nhắc lại. - HS theo dõi.. - HS tiếp nối nhau nêu nhận xét. - HS lắng nghe và nhắc lại.. - HS thực hiện: 2:1=2 4:1=4. 3:1=3 5:1=5. - HS tiếp nối nhau nêu nhận xét. - HS lắng nghe và nhắc lại. 16’ 7’ * 1HS nêu yêu cầu. - Tính nhẩm theo từng cột và tiếp nối nhau trình bày..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV. TG. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 2/132: - Hướng dẫn HS vận dụng bài vừa học để tìm kết quả. - Tổ chức cho 2 nhóm thi làm bài tiếp sức.. 9’. Hoạt động của HS - Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung . * 1HS nêu yêu cầu: - HS theo dõi. - Mỗi nhóm 3HS thi làm bài - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: 1x2=2 5x1=5 3:1=3 2x1=2 5:1 =5 4x1=4. - Nhận xét, chữa bài và tuyên dương.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi. bài mới cho tiết học hôm sau. * Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài. :. TẬP VIẾT. Ôn tập tiết 3. A. MỤC TIÊU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1). 2. Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? (BT2, BT3). 3. Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Phiếu ghi tên các bài tập đọc (Như tiết 1). + Bảng phụ chép (2 lần) nội dung BT2. - Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kiểm tra tập đọc: (khoảng 4HS). 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 12’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của GV - Thực hiện như tiết 1.. TG. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài tập 2:. 20’ 5’ * 1HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi theo cặp và làm bài vào giấy nháp. - 2 HS lên bảng làm bài và trình bày. - Cả lớp nhận xét, chữa bài: a) hai bên bờ sông. b) trên những cành cây. 7’ * 1HS đọc yêu cầu. - Làm bài cá nhân vào VBT. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: +Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? +Ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm bài. - Đính bảng phụ đã chuẩn bị, mời 2HS(TB-K) lên bảng làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài tập 3: - Cho HS làm bài vào VBT. - Gọi một vài HS trình bày bài làm. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. *Bài tập 4: - GV mời 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu. - Tổ chức cho HS thực hành đối đáp theo cặp (1 trong 3 tình huống). - Mời một số cặp lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương.. 8’. Hoạt động của HS - HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị. - Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.. * 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Thực hành nhóm đôi. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………...............………………………..………………. Tiết 1 Môn : Bài :. Thứ Ba ngày 12 tháng 3 năm 2013 THỂ DỤC. Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I - MỤC TIÊU: - Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB. Yêu cầu HS thực hiện động tác tương đối chính xác. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn . - Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi , kẻ các vạch trò chơi. III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Nội dung 1-Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 70-80m. - Ôn một số động tác của bài thể dục PTC. 2-Phần cơ bản: * Ôn một số bài tập RLTTCB: - Đi theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hông: 1-2 lần 15m. - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang: 1-2 lần 15m. - Đi kiễng gót, hai tay chống hông: 1-2 lần 15m - Đi nhanh chuyển sang chạy: 2-3 lần 20m. - Cho tập thi đua giữa các tổ.. TL 6 -10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV. 18-22’ 12-14’ x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. GV. 6-8’ * Trò chơi Nhảy đúng , nhảy nhanh: - GV nhắc lại nội dung và cách chơi. - Cho HS chơi và tính điểm thi đua. 4-6’ x x x x x 3- Phần kết thúc: x x x x x - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát. x x x x x - Một số động tác thả lỏng. - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài. GV - GV nhận xét giờ học và giao BTVN. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 3 Môn :. --------------------------------------- --------------------------------------. TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài :. Số 0 trong phép nhân và phép chia. A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Biết không có phép chia cho 0. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát. II. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Gọi 2HS lên làm BT1, BT2/132. Chấm - 2HS lên làm bài. 5VBT. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0: * GV nêu phép nhân, yêu cầu HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau và tính kết quả: -0x2=? - Vậy: 0 x 2 = ? - GV nêu: Ta công nhận: 2 x 0 = 0 - Yêu cầu HS đọc 2 phép nhân trên.. 32’ 1’ -HS theo dõi. 31’ 8’ - HS thực hiện: -0x2=0+0=0 -0x2=0 - HS theo dõi. - HS đọc: không nhân hai bẳng không, hai nhân không bằng không. -0x3=0+0=0 -0x3=0 - HS theo dõi. - HS đọc: không nhân ba bẳng không, ba nhân không bằng không. - HS tiếp nối nhau nêu nhận xét.. -0x3=? - Vậy: 0 x 3 = ? - GV nêu: Ta công nhận: 3 x 0 = 0 - Yêu cầu HS đọc 2 phép nhân trên. - Yêu cầu HS nêu nhận xét về các phép nhân trên. - GV kết luận: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0, số nào nhân với không cũng bằng 0. b. Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0: - GV hỏi: Phép tính chia được lập từ. - HS lắng nghe và nhắc lại.. 7’ - … phép nhân..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV phép tính nào? - Yêu cầu HS tính kết quả và giải thích: +0:2=? +0:3=? + 0 : 5 =? - Yêu cầu HS nêu nhận xét về các phép chia trên. - GV kết luận: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0. - GV nêu chú ý: Không có phép chia cho 0 (không thể chia cho 0; số chia phải khác 0). TG. c. Thực hành: * Bài 1/133: - Tổ chức cho HS tính nhẩm (theo từng cột) và gọi HS tiếp nối nhau trình bày.. 16’ 6’ * 1HS nêu yêu cầu. - Tính nhẩm theo từng cột và tiếp nối nhau trình bày. - Cả lớp theo dõi , nhận xét và bổ sung .. - Nhận xét, chữa bài.. + 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 + 0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0 + 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 - HS tiếp nối nhau nêu nhận xét. - HS lắng nghe và nhắc lại. - HS theo dõi, ghi nhớ.. * Bài 2/133: - GV nêu từng phép tính và lần lượt gọi HS tính nhẩm. - Nhận xét, chữa bài.. 5’. Bài 3/133: - Hướng dẫn HS vận dụng bài vừa học để tìm kết quả. - Tổ chức cho 2 nhóm thi làm bài tiếp sức.. 5’. - Nhận xét, chữa bài và tuyên dương.. Hoạt động của HS. * 1HS nêu yêu cầu: - Tính nhẩm, tiếp nối nhau trình bày. 0:4=0 0:3=0 0:2=0 0:1=0 * 1HS nêu yêu cầu: - HS theo dõi. - Mỗi nhóm 2HS thi làm bài - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: 0x5=0 3x0=0 0:5=0 0:3=0. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi. bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….................……………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 4 Môn : Bài. :. CHÍNH TẢ. Ôn tập tiết 4. A. MỤC TIÊU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1). 2. Nắm được một số từ ngữ về chim chóc (BT2). 3. Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm (BT3). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Phiếu ghi tên các bài tập đọc (Như tiết 1). + Giấy khổ to để các nhóm làm BT2. - Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kiểm tra tập đọc: (khoảng 4HS) - Thực hiện như tiết 1.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể 3’ - HS theo dõi.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 12’ - HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị. - Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: 20’ * Bài tập 2: 10’ * 1HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - GV nói thêm: Các loài gia cầm (gà, vịt, - HS theo dõi. ngan, ngỗng) cũng được xếp vào họ hàng nhà chim . - GV hướng dẫn học sinh thực hiện trò - HS theo dõi GV hướng dẫn. chơi mở rộng vốn từ. - Tổ chức cho HS chơi thi đua giữa các - HS tham gia chơi theo nhóm: nhóm. Từng HS của mỗi nhóm nêu câu hỏi hoặc làm động tác để đố nhóm khác về tên hoặc hoạt động của con vật. VD: + Hỏi: Chim gì màu lông sặc sỡ , bắt chước tiếng người rất giỏi ? (Vẹt) - Tổng kết trò chơi, nhận xét, tuyên + Làm động tác: Vẫy hai cánh tay,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của GV. TG. dương. *Bài tập 3: - Yêu cầu HS nêu tên loài chim hoặc gia cầm mà mình chọn viết. - Cho HS làm bài vào VBT. - Gọi một vài HS trình bày bài làm. - GV cùng cả lớp nhận xét - GV chấm điểm một số bài viết tốt.. Hoạt động của HS sau đó hai bàn tay chụm 2 bàn tay đưa lên miệng. (Gà trống gáy), … 10’ *1 HS đọc yêu cầu. - Tiếp nối nhau trình bày. - HS làm bài vào VBT. - Tiếp nối nhau trình bày. - Cả lớp theo dõi.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài. :. KỂ CHUYỆN. Ôn tập tiết 5. A. MỤC TIÊU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1). 2. Biết đặt và trả lời câu hỏi với Như thế nào ? (BT2, BT3). 3. Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Phiếu ghi tên các bài tập đọc (Như tiết 1). + Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2. - Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kiểm tra tập đọc: (khoảng 4HS) - Thực hiện như tiết 1.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 12’ - HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của GV. TG. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài tập 2: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm bài. - Đính bảng phụ đã chuẩn bị, mời 2HS (TB-K) lên bảng làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài tập 3: - Cho HS làm bài vào VBT. - Gọi một vài HS trình bày bài làm. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. *Bài tập 4: - GV mời 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu. - Tổ chức cho HS thực hành đối đáp theo cặp (1 trong 3 tình huống). - Mời một số cặp lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương.. Hoạt động của HS và chuẩn bị. - Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.. 20’ 5’ * 1HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi theo cặp và làm bài vào giấy nháp. - 2 HS lên bảng làm bài và trình bày. - Cả lớp nhận xét, chữa bài: a) đỏ rực. b) nhởn nhơ. 7’ * 1HS đọc yêu cầu. - Làm bài cá nhân vào VBT. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: + Chim đậu như thế nào trên những cành cây ? + Bông cúc sung sướng như thế nào? 8’ * 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Thực hành nhóm đôi. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… ……………….. ………………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………. ……………………. Thứ Tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tiết 1 Môn : Bài. :. TẬP ĐỌC. Ôn tập tiết 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. MỤC TIÊU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1). 2. Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2). 3. Kể ngắn được về con vật mình biết (BT3). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Phiếu ghi tên các bài tập đọc (Như tiết 1). - Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kiểm tra tập đọc: (khoảng 4 HS) - Thực hiện như tiết 1.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 12’ - HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị. - Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi. 20’ 10’ * 1HS đọc yêu cầu: - Chia nhóm, theo dõi GV hướng dẫn cách chơi. - 2 nhóm HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn.. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài tập 2: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: + Chia lớp thành 2 nhóm A và B. + Đại diện nhóm A nói tên con vật, các thành viên trong nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hoạt động hay đặc điểm của con vật đó và đổi ngược lại. - GV ghi ý kiến của các nhóm lên bảng, tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng cuộc.. - Cả lớp theo dõi.. * Bài tập 3: - Yêu cầu HS nêu tên con vật mà mình chọn viết. - Cho HS làm bài vào VBT. - Gọi một vài HS trình bày bài làm. - GV cùng cả lớp nhận xét - GV chấm điểm một số bài viết tốt.. 10’ * 1HS đọc đề. - Tiếp nối nhau trình bày.. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. - HS làm bài vào VBT. - Tiếp nối nhau trình bày. - Cả lớp theo dõi.. - HS theo dõi. - HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài. :. TOÁN. Luyện tập. A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS lên làm BT2, BT3/133. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/134: - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc 1 nhân với một số và một số chia cho 1. - Tổ chức cho HS thi lập bảng nhân 1 và bảng chia 1 bằng cách cho 2 nhóm thi làm bài tiếp sức. -Nhận xét, chữa bài và tuyên dương. - Cho cả lớp đọc lại nhiều lần bảng nhân 1 và bảng chia 1.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 20’ * 1HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu.. * Bài 2/134: - Tổ chức cho HS tính nhẩm và tiếp nối nhau trình bày.. 11’ * 1HS nêu yêu cầu. - Tính nhẩm, tiếp nối nhau nêu kết quả. a) 0 + 3 = 3 3+0=3 0x3=0 3x0=0. - Nhận xét, chữa bài.. - 2 nhóm HS thi làm bài tiếp sức, trình bày kết quả. - Cả lớp theo dõi, nhận xét và chữa bài. - HS đọc: CN-ĐT..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của GV. TG. Hoạt động của HS b) 5 + 1 = 6 1x5=5 1+5=6 5x1=5 c) 4 : 1 = 4 0:2=0 0:1=0 1:1=1. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 4 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Loài vật sống ở đâu ?. A- MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết : - Động vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước. - Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên không, dưới nước của một số động vật. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Hình vẽ trang 56, 57 - SGK. + Sưu tầm tranh ảnh các con vật. + Giấy khổ to, hồ dán. - Học sinh: + SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên một số loài cây sống trên nước ? - Nêu lợi ích của các loài cây sống dưới nước ? Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của GV 1’ - HS hát. 3’ - 2HS trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK * Mục tiêu:. 28’ 1’ - HS theo dõi. 27’ 17’.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động của HS - HS nhận ra loài vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. * Cách tiến hành: * Tình huống xuất phát: - GV nêu vấn đề: Theo em, loài vật có thể sống ở đâu? * Nêu ý kiến ban đầu của HS: - GV yêu cầu HS mô tả bằng lời (hình vẽ, sơ đồ) những hiểu biết ban đầu của mình vào vở thí nghiệm về nơi sống của loài vật (cho HS làm việc theo nhóm). - GV yêu cầu HS trình bày quan điểm của các em về vấn đề trên. * Đề xuất các câu hỏi: - Từ việc ý kiến ban đầu của HS do các nhóm đề xuất, GV tập hợp thành các nhóm biểu tượng ban đầu rồi hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau của các ý kiến ban đầu, sau đó giúp các em đề xuất các câu hỏi liên quan đến nội dung kiến thức tìm hiểu về nơi sống của loài vật. - GV tập hợp các câu hỏi của các nhóm (chỉnh sửa và nhóm các câu hỏi phù hợp với nội dung tìm hiểu về nơi sống của loài vật). * Đề xuất các thí nghiệm nghiên cứu: - GV tổ chức cho HS thảo luận, đề xuất thí nghiệm nghiên cứu để tìm hiểu về nơi sống của loài vật. - Từ những đề xuất của HS, GV tổng hợp và chọn cách phù hợp nhất để HS biết được loài vật sống ở đâu. (quan sát hình vẽ và trong thực tế) - GV cho HS quan sát các hình trong SGK để các em thấy được nơi sống của loài vật. * Kết luận kiến thức mới: - GV tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả sau khi tiến hành quan sát hình ở SGK. - GV hướng dẫn HS so sánh lại với biểu tượng ban đầu của HS ở bước 2 để khắc sâu kiến thức: + Ban đầu em nghĩ loài vật sống đâu ? + Sau khi quan sát hình vẽ, em rút ra được. TG. Hoạt động của GV. - Cả lớp theo dõi.. - HS thực hiện trên vở thí nghiệm theo nhóm. - HS các nhóm tiếp nối nhau trình bày. - HS theo dõi và so sánh theo hướng dẫn của GV. - HS đề xuất các câu hỏi liên quan đến nơi sống của loài vật theo định hướng của GV. - HS theo dõi.. - HS thảo luận nhóm, đề xuất thí nghiệm nghiên cứu tìm hiểu về nơi sống loài vật. - Cả lớp theo dõi.. - HS quan sát.. - Các nhóm làm việc. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Cả lớp theo dõi và tiếp nối nhau trình bày..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của HS TG Hoạt động của GV kết luận như thế nào? Kết luận: Loài vật có thể sống được ở khắp - HS theo dõi, nhắc lại. nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. - Yêu cầu HS ghi lại (hoặc vẽ lại) nơi sống - HS thực hiện ở nhà. của loài vật vào vở thí nghiệm sau khi học. b. Hoạt động 2: Triển lãm. 10’ * Mục tiêu: - HS củng cố những kiến thức đã học về nơi sống của loài vật. - Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật. * Cách tiến hành: - Chia nhóm, yêu cầu các nhóm tập hợp - Làm việc theo nhóm, thống những tranh ảnh về các loài vật đã sưu tầm nhất kết quả và cử đại diện trình được rồi cùng nhau nói tên từng con và nơi bày. sống của chúng. - Tổ chức cho HS trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung cho nhau. - Phát giấy khổ to + hồ dán - Yêu cầu các - Các nhóm HS thực hiện theo nhóm phân các loại tranh ảnh đã sưu tầm yêu cầu: phân loại tranh ảnh được thành 3 nhóm và dán vào: nhóm sống thành 3 nhóm và dán vào phiếu trên cạn, nhóm sống dưới nước, nhóm bay khổ to. lượn trên không. - Tổ chức cho các nhóm trưng bày sản - Các nhóm trưng bày sản phẩm phẩm. và nhận xét, đánh giá lẫn nhau. - GV nhận xét, đánh giá và tuyên dương. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’ - HS theo dõi. - HS theo dõi.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Thứ Năm ngày 14 tháng 03 năm 2013 Tiết 1 Môn :. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Bài :. Ôn tập tiết 7. A. MỤC TIÊU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1). 2. Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? (BT2, BT3)..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Phiếu ghi tên các bài tập đọc (Như tiết 1). + Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2. - Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kiểm tra tập đọc: (số HS còn lại) - Thực hiện như tiết 1.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 12’ - HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị. - Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi. 20’ 5’ *1HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi theo cặp và làm bài vào giấy nháp. - 2HS lên bảng làm bài và trình bày. - Cả lớp nhận xét, chữa bài: a) vì khát. b) vì mưa to.. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * Bài tập 2: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm bài. - Đính bảng phụ đã chuẩn bị, mời 2HS(TB-K) lên bảng làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài tập 3: - Cho HS làm bài vào VBT. - Gọi một vài HS trình bày bài làm.. 7’. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài tập 4: - GV mời 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu. - Tổ chức cho HS thực hành đối đáp theo cặp (1 trong 3 tình huống). - Mời một số cặp lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương.. 8’. IV. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. * 1HS đọc yêu cầu. - Làm bài cá nhân vào VBT. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: a) Vì sao bông cúc héo lả đi ? b) Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn ? * 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Thực hành nhóm đôi. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS theo dõi. - HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Tiết 2 Môn : Bài :. TOÁN. Luyện tập chung. A- MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết tìm thừa số, số bị chia. - Biết nhân (chia) số tròn chục với (cho) số có một chữ số. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng nhân 4). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS lên làm BT1, BT2/134. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/135: - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. -Nhận xét, chữa bài.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 6’ * 1HS nêu yêu cầu. - Tiếp nối nhau tính nhẩm và trình bày.. * Bài 2/135: (cột 2) - GV hướng dẫn mẫu theo như SGK. - Yêu cầu HS tính nhẩm rồi nêu kết quả và cách nhẩm.. 7’. * 1HS nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - HS tính nhẩm, tiếp nối nhau trình bày kết quả và nêu cách nhẩm. 20 x 3 = 60 60 : 3 = 20 - Nhận xét, ghi điểm. 30 x 2 = 60 80 : 4 = 20 20 x 5 = 100 80 : 2 = 40 * Bài 3/135: (cột 1,2,3,4) 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số và - 2HS nêu. số bị chia chưa biết. - HS làm bài, chữa bài:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động của GV - Gọi 4HS lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. TG. - Nhận xét, chữa bài. *Bài 4/124: - Hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt đề toán. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài và trình bày. - Gọi 2HS (K) lên bảng chữa bài.. 8’. Hoạt động của HS a) x x 3 = 15 4 x x = 28 x = 15 : 3 x = 28 : 4 x=5 x=7 b) y : 2 = 2 y:5=3 y=2x2 y=3x5 y=4 y = 15 *1HS đọc đề. - HS chú ý theo dõi, trả lời. - Trao đổi theo cặp, làm bài và trình bày - Cả lớp theo dõi, chữa bài. Bài giải : Số tờ báo của mỗi tổ là : 24 : 4 = 6 ( tờ ) Đáp số: 6 tờ báo. - Nhận xét – ghi điểm. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………….................……………………………………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. ĐẠO ĐỨC. Lịch sự khi đến nhà người khác (tiết 2). A. MỤC TIÊU: Như tiết 1. B. CHUẨN BỊ: Như tiết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I- Ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ: - Khi đến nhà người khác chúng ta cần phải như thế nào ? - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2HS trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới:. 28’.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động của Giáo viên 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Đóng vai (BT4-VBT) * Mục tiêu: HS tập cách cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. * Cách tiến hành: - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống. - Tổ chức cho các nhóm lên đóng vai. - GV kết luận về cư xử cần thiết trong mỗi tình huống: +Tình huống 1 : Em cần hỏi mượn , nếu được chủ nhà cho phép mới lấy ra chơi và phải giữ gìn cẩn thận. +Tình huống 2 : Em có thể đề nghị chủ nhà , không nên bật ti vi lên xem khi chưa được phép. +Tình huống 3 : Em cần nhẹ nhàng nói khẻ hoặc ra về (chờ lúc khác sang chơi).. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - HS theo dõi. 27’ 15’. - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai - Lớp thảo luận nhận xét. - Cả lớp theo dõi.. b. Hoạt động 2: Trò chơi Đố vui 12’ * Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại về cách cư xử khi đến nhà người khác. * Cách tiến hành: - GV phổ biến luật chơi: Lớp chia thành 4 - Chia nhóm, chuẩn bị theo nhóm yêu cầu 4 nhóm chuẩn bị câu đố (có hướng dẫn. thể là 2 tình huống) về chủ đề chơi nhà người khác. - GV tổ chức cho từng 2 nhóm một đố nhau, - HS tham gia chơi. nhóm này nêu tình huống, nhóm kia đưa ra cách ứng xử phù hợp sau đó đổi lại. - GV và 2 nhóm còn lại đóng trọng tài, - Cả lớp theo dõi, tuyên dương. chấm điểm các nhóm cả về câu đối và trả lời. IV- Củng cố –Dặn dò : 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - Cả lớp lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….................……….......

<span class='text_page_counter'>(24)</span> --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 4 Môn : Bài :. THỦ CÔNG. Làm đồng hồ đeo tay (tiết 1). A. MỤC TIÊU: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay. B. CHUẨN BỊ : - Giáo viên: + Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. + Tranh quy trình. + Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ, .... - Học sinh: + Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ, .... C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - Hát tập thể. 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Hdẫn HS quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu đồng hồ mẫu và yêu cầu HS nhận xét về: + Vật liệu làm đồng hồ. + Các bộ phận của đồng hồ. - GV nêu: Ngoài giấy thủ công ta còn có thể sử dụng vật liệu khác như: lá chuối, lá dừa, …để làm đồng hồ đeo tay. - Yêu cầu HS liên hệ thực tế về hình dáng, màu sắc, vật liệu làm mặt và dây đồng hồ đeo tay thật.. 28’ 1’ - HS theo dõi. 27’ 7’. b. Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu * Hướng dẫn HS bước làm đồng hồ đeo tay theo các bước: Bước 1: Cắt thành các nan giấy. Bước 2: Làm mặt đồng hồ. Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ. Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. - Gọi một vài HS nhắc lại các bước.. 20’. - HS quan sát vật mẫu và tiếp nối nhau nêu nhận xét. - HS theo dõi. - Liện hệ thực tế, trình bày.. - Cả lớp chú ý theo dõi và ghi nhớ thao tác của GV.. - 2- 3 HS nhắc lại các bước làm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động của Giáo viên. TG. - Gọi một vài HS thực hiện lại các bước làm đồng hồ đeo tay. - Tổ chức cho HS thực hành làm đồng hồ đeo tay trên giấy nháp - Theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS.. Hoạt động của Học sinh đồng hồ đeo tay. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS thực hành làm đồng hồ đeo tay trên giấy nháp.. IV. Củng cố – Dặn dò : 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần nhớ. - HS lắng nghe. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………. Thứ Sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 Tiết 1 Môn : Bài :. THỂ DỤC. Trò chơi Tung vòng vào đích. I - MỤC TIÊU: - Làm quen với Tung vòng vào đích. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia được vào trò chơi. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn . - Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, 12 -20 chiếc vòng nhựa, 2-4 bảng đích. III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Nội dung 1-Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 80-80m. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.. TL 6 -10’. 2- Phần cơ bản: * Trò chơi Tung vòng vào đích: - Giáo viên nêu tên trò chơi, giải thích và làm mẫu cách chơi , cho một số học sinh chơi thử.. 18-22’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nội dung - Chia tổ để từng tổ tự chơi, khoảng cách giữa vạch giới hạn đến đích 1,5 – 2 m. Từng đội chuẩn bị thành một hàng dọc sau vạch chuẩn bị khi có lệnh, học sinh lần lượt từ vị trí chuẩn bị tiến vào vạch giới hạn, lần lượt tung 5 vòng vào đích, sau đó lên nhặt vòng để ở vạch giới hạn cho bạn tiếp theo. -Sau mỗi lần chơi nhận xét khen những em tập ném đúng.. TL. 3- Phần kết thúc: - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát. - Một số động tác thả lỏng. - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học và giao BTVN.. 4-6’. Phương pháp tổ chức. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. GV Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………..................……………………..………………………………. Tiết 2 Môn :. --------------------------------------- --------------------------------------. TẬP LÀM VĂN. Kiểm tra: Đọc Tiết 3 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TOÁN. Luyện tập chung. A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học) - Biết giải bài toán có một phép tính chia. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS lên làm BT2, BT4/135. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ - HS theo dõi. 2. Phát triển bài: 31’ * Bài 1/136: (cột 1, 2 ,3 câu a; cột 1, 2 câu 12’ *1HS nêu yêu cầu. b) a) - Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa a) HS nêu: … từ 1 phép nhân ta phép nhân và phép chia. có thể lập dược 2 phép thính chia. - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức - Tiếp nối nhau tính nhẩm và trình Truyền điện. bày. - Nhận xét, chữa bài. b) Cho HS tự làm bài. b) HS làm bài chữa bài: - Lần lượt gọi HS lên chữa bài. 2cm x 4 = 8cm 10dm : 5 = 2dm 5dm x 3 = 15dm 12cm : 4 = 3cm - Nhận xét, ghi điểm. 4l x 5 = 20l 18l : 3 = 6l * Bài 2/136: (cột 2) - GV hướng dẫn HS cách làm bài. - Gọi 4HS(TB-K) lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - HS làm bài, chữa bài: a) 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 3 x 10 - 14 = 30 -14 = 16 -Nhận xét, ghi điểm. b) 2 : 2 x 0 = 1 x 0 =0 0:4+6=0+6 =6 * Bài 3/135: (b) 8’ * 1HS đọc đề. - Hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt đề - HS chú ý theo dõi, trả lời. toán. - Trao đổi theo cặp, làm bài và - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài và trình bày - Cả lớp theo dõi, chữa trình bày. bài. - Gọi 2HS (K) lên bảng chữa bài. Bài giải : Số nhóm học sinh là: - Nhận xét – ghi điểm 12 : 3 = 4 ( nhóm) Đáp số : 4 nhóm IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động của GV bài mới cho tiết học hôm sau.. TG. Hoạt động của HS. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………...............…………………………. Tiết 4 Môn : Bài :. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. CHÍNH TẢ. Kiểm tra Viết --------------------------------------- --------------------------------------. Sinh hoạt. TUẦN 27. A/ MỤC TIÊU: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và cách khắc phục những nhược điểm. - Xếp loại thi đua giữa các Sao và cá nhân. - Đề ra phương hướng, nhiệm vụ tuần tới. B/CHUẨN BỊ: - Lớp trưởng và các Sao trưởng tổng kết thi đua trong tuần. - GV chuẩn bị các nhận xét về những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và các biện pháp khắc phục. C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Sinh hoạt lớp: 1. Tổng kết thi đua giữa các Sao: - GV cho các Sao trưởng và lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần qua. 2. GV nhận xét, bổ sung: a. Nề nếp: - Đa số các em thực hiện tốt nề nếp của lớp học. - Một số em chưa đúng tác phong: ................. ......................................................................... b. Vệ sinh: - Phần lớn các em giữ vệ sinh cá nhân và vệ. TL Hoạt động của học sinh 1’ - Hát tập thể 34’ 10’ - Các Sao trưởng đọc bảng theo dõi trong tuần. Cả lớp đóng góp ý kiến. - Lớp trưởng đọc, nhận xét - HS theo dõi. 10’ - HS cả lớp chú ý theo dõi và nêu ý kiến về nhận xét của GV..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động của giáo viên sinh môi trường sạch sẽ. - Còn một số em chưa tự giác tham gia giữ vệ sinh chung: ............................................... ......................................................................... c. Học tập: - Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Một số em còn ham chơi, lười học: ............. ......................................................................... d. Các hoạt động khác: - Tham gia lao động dọn vệ sinh: thực hiện tốt. * Tuyên dương: .............................................. ........................................................................ TL. 3. Phương hướng thi đua tuần 28: - Khắc phục tồn tại của tuần 27. ................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ...... 5’. Hoạt động của học sinh. * Cả lớp tuyên dương.. - HS theo dõi và thực hiện trong tuần 28.. 10’ 4. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS sinh hoạt văn nghệ với các bài múa hát tập thể.. - Lớp phó văn thể mĩ lên điều khiển..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> SINH HOẠT CUỐI TUẦN 27 I. MỤC TIÊU:. -Ổn định tổ chức. Đánh giá việc thực hiện nội quy, quy chế lớp học, đánh giá việc học tập trong tuần qua. -Thực hiện tốt nội quy, quy chế lớp học. II. CHUẨN BỊ - GV: Tổng hợp số lượng học sinh, chất lượng học tập - HS: Nhận xét chất lượng học tập và các hoạt động. III. HOẠT ĐỘNG: (35 phút). Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Sinh hoạt lớp 10’ HS hát. Hoạt động 1: Nhận xét ưu khuyết điểm trong Lớp trưởng nhận xét tình hình tuần. hoạt động của lớp qua các GV hướng dẫn. mặt. Gv nhận xét chung. Học tập: -Đạo đức tác phong : Nền nếp ------------------------------------------------------------Đạo đức tác phong. ------------------------------------------------------------Từng tổ báo cáo tình hình hoạt ------------------------------------------------------------động của tổ mình. ------------------------------------------------------------Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc. -------------------------HS theo dõi lắng nghe. -Học tập: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Nề nếp :-------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hoạt động 2: Phương hướng tuần 28 . 5’ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------HS lắng nghe và thực hiện. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hoạt động 3: 14’ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ 6’ Cả lớp sinh hoạt văn nghệ dướ sự điều khiển của lớp trưởng.. Toán:. ÔN TẬP. 1) Tính: 11 giờ – 5 giờ = 6 giờ 18l : 2 = 9l 2 km + 8 km = 10 km 32 kg : 4 = 8 kg 2) Tính: a) 4 x 4 + 27 = 16 + 27 b) 5x 5 – 19 = 25 - 19 = 43 =6 c) 12 : 4 x 6 = 3 x 6 d) 20 : 2 – 6 = 10 - 6 = 18 =4 3) Tìm y: a) 3 x y = 30 b) y : 4 = 5 c) 28 : y = 4 y = 30 : 3 y=5x4 y = 28 : 4 y = 10 y = 20 y=7 4) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài các cạnh là N 9cm MN = 9cm M NP = 15cm PQ = 16cm MQ = 14cm 15cm 14cm. Q. P.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giải: Chu vi hình tứ giác NMPQ là: 9 + 15 + 16 + 14 = 54(cm) Đáp số: 54cm. Toán: ÔN TẬP Bài 1: Tính(2 điểm) a) 5 x 7 – 15 = … b) 3 x 9 – 21 = … c) 4 x 7 + 12 = … d) 5 x 7 + 19 = … Bài 2: (2 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: 8:2…2x3 5x2…2x5 4x9…3x7 2 x 10 … 5 x 4 Bài 3: Tìm X (1 điểm) a) X : 3 = 9 b) X x 4 = 20 Bài 4: (2 điểm) Mẹ mua 12 cái bánh xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩacó bao nhiêu cái bánh ? Bài 5: (2 điểm)Tính độ dài đường gấp khúc sau: B 3 cm 3 cm 5 cm C D A Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4; 8; 12; ……; ……; …… b) 50; 45; 40; ………;……….; ………;. Tiếng việt: ÔN TẬP A/ Đọc hiểu: Dựa vào nội dung các bài Tập đọc “Chim sơn ca và bông cúc trắng”; “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” trả lời các câu hỏi sau: 1) Trước khi bị bỏ vào lồng, chim sơn ca sống như thế nào? 2) Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào ? 3) Câu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật trong cuộc sống của nhân dân ta từ xưa đến nay ? 4) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong câu sau: Sách của em để trên giá sách 5) Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? B/ Chính tả:(Nghe viết): Một trí khôn hơn trăm trí khôn. GV đọc cho HS viết từ (Một buổi sáng….đến lấy gậy thọc vào hang). C/ Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) kể về một loài chim mà em yêu thích. -----------------------------------------------------------------------------Hoạt động ngoại khoá: HƯỚNG DẪN TRÒ CHƠI DÂN GIAN “ĐỘNG VẬT THÌ BAY – ĐỒ VẬT THÌ BAY” I. Mục tiêu: - Giúp HS biết xếp hàng theo từng sao. - Hướng dẫn HS chơi trò chơi “Động vật thì bay – Đồ vật thì bay”.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> II. Các hoạt động dạy học:(30’) - Tổ chức cho HS xếp hàng theo từng sao. - Hướng dẫn HS chơi trò chơi “Động vật thì bay – Đồ vật thì bay” - Cho HS triển khai thành đội hình vòng tròn để chơi trò chơi “Động vật thì bay – Đồ vật thì bay” - GV hướng dẫn cách chơi và cho HS chơi thử sau đó cho HS chơi thật. - GV nêu quy luật chơi , nếu ai chơi sai thì bị phạt. Hình thức phạt tuỳ theo sự yêu cầu của lớp. - Tổ chức trò chơi nhanh, chậm tuỳ ý - Lớp trưởng điều khiển cho cả lớp chơi. * Củng cố - Dặn dò:(5’) - Cho HS thực hiện lại động tác nghiêm nghỉ 3, 4 lần. - Nhận xét lớp học. -----------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009. ÔN TẬP , KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LÒNG A- Mục tiêu: + Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng . + Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ . B- Đồ dùng dạy - học : + Giáo viên : Phiếu ghi tên 4 bài tập có yêu cầu khổ to kẻ ô chữ bài tập 2 . + Học sinh : SGK , vở bài tập . C- Các hoạt động dạy học : GV TG I- Ổn định: 1’ - Kiểm tra tư thế ngồi của học sinh , cho lớp hát 4’ II-Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra VBT ở nhà của HS. 27’ III- Bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra học thuộc lòng : - Khoảng 6 học sinh 3- Trò chơi ô chữ : - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập . Quan sát ô chữ - GV: Đây là kiểu bài tập các em đã quen từ học kì 1 , chỉ khác là nội dung gợi ý tìm chữ khó hơn . Gv treo bảng 1 tờ phiếu khổ to đã kẻ ô chữ , chỉ bảng , nhắc lại cách làm bài . Theo 3 bước : * Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý , các em phải đoán từ đó là từ gì ? * Bước 2 : Ghi các từ ô trống hàng ngang , mới ô trống ghi 1 chữ cái ( Xem mẫu ) . Nếu từ nào tìm được vừa có ý. học thuộc lòng . Bút dạ + 4 tờ giấy. HS - Lớp hát.. - HS lên bảng bốc thăm để kiểm tra - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh lắng nghe. * Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý , các em phải đoán từ đó là từ gì ? * Bước 2 : Ghi các từ ô trống hàng ngang , mới ô trống ghi 1 chữ cái ( Xem mẫu ) . Nếu từ nào tìm được vừa có ý nghĩa như lời gợi ý vừa … * Bước 3 : Sau khi điền đủ các từ vào ô trống theo hàng … để biết từ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> nghĩa như lời gợi ý vừa có số chữ cái mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ? khớp với số chữ ô trống trên từng dòng là - Học sinh làm bài tập theo yêu cầu từ đúng . - Học sinh lên bảng thi tiếp sức . * Bước 3 : Sau khi điền đủ các từ vào ô trống theo hàng ngang , em sẽ đọc để biết - Học sinh theo dõi từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ? + Học sinh trả lời theo yêu cầu - GV yêu cầu học sinh làm bài tập - Học sinh lắng nghe . - GV dán 3 tờ phiếu khổ to đã kẻ ô chữ . 3’ Mời 3 học sinh lên bảng thi tiếp sức . - GV kết luận nhóm thắng cuộc . + H: Sông Tiền nằm ở miền nào của đất nước ? - GV bổ sung thêm 4- Củng cố , dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học và dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài học tiết sau. * Rút kinh nghiệm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT: CHIM CHÍCH BÔNG A- Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và lời ca. - Biết bài hát “Chim chích bông” là một sáng tác của nhạc sĩ Văn Dung, lời của Viết Bình. Chim chích bông là một loài chim có ích còn gọi là chim sâu. - Biểu diễn được bài hát có kết hợp vận động phụ hoạ B- Đồ dùng dạy - học : - Hát chuẩn xác bài hát. - Nhạc cụ quen dùng, băng nhạc, máy nghe. - Các nhạc cụ gõ: song loan, thanh phách. C- Các hoạt động dạy học : GV TG HS I- Ổn định: 1’ - Lớp hát. - Kiểm tra tư thế ngồi của học sinh , cho lớp hát . II-Kiểm tra bài cũ: 4’ - GV 3, 4 nhóm HS lên biểu diễn bài “Chú chim - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. nhỏ dễ thương” và bài “Hoa lá mùa xuân” III- Bài mới: 27’ 1- Giới thiệu bài : - GV giới thiệu và ghi tên bài học lên bảng. 2) Các hoạt động học: a) Hoạt động 1: Ôn bài hát “Chim chích bông” - Hát mẫu bài hát.(hoặc cho HS nghe máy). - Lắng nghe. - Tổ chức cho HS hát lại bài hát theo nhóm, tổ, - Hát theo hướng dẫn..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> bàn hoặc cá nhân. b) Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay , gõ đệm hoặc vận động phụ hoạ theo lời bài hát. - Thực hiện theo HD. - Vừa hát vừa vỗ tay theo phách - Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. - Hát kết hợp vận động phụ hoạ. 3- Củng cố , dặn dò : 3’ - Cho cả lớp hát lại bài hát 1, 2 lần. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học và dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài học tiết sau * Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tập làm văn: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II * GV ghi đề lên bảng, HS nhìn bảng làm bài vào giấy.(35’) I/ Đọc hiểu: Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi: CÁ RÔ LỘI NƯỚC Những bác rô già, rô cụ lực lưỡng, đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn. Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bây giờ chúng chui ra, khoan khoái đớp bóng nước mưamới ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương cờ, rạch ngược qua mặt bùn khô, nhanh như cóc nhảy. Hàng đàn cá rô nô nức lội ngược trong mưa, nghe rào rào như đàn chim vỗ cánh trên mặt nước. 1) Cá rô có màu như thế nào?(Có màu giống màu bùn.) 2) Mùa đông cá rô ẩn náu ở đâu?(Trong bùn ao) 3) Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào? (rào rào như đàn chim vỗ cánh) 4) Trong câu “Cá rô nô nức lội ngược trong mưa” từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi : “Con gì?”Cá rô” 5) Bộ phận in đậm trong câu “chúng khoan khoái đớp bóng nước mưa” trả lời cho câu hỏi nào? (như thế nào.) II/ Chính tả: GV đọc cho HS viết bài “Con vện” SGK / 81 III/ Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn để nói về một con vật mà em yêu thích. * Câu hỏi gợi ý: - Đó là con gì? - Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật? - Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu? * GV thu bài chấm điểm, nhận xét. ------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×