Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BOI CHUNG NHO NHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.78 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG C¸c THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ héi gi¶ng cÊp thµnh phè. Gi¸o Viªn d¹y : Ph¹m thÞ thu h»ng Trêng : THCS Thanh BìNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> là bội KiÓm tra12 bµi cò chung nhỏ nhất của 4 và 6. Tìm B(4) ; B(6) ; BC(4, 6) Giải : B(4) = {0; 0 4; 8; 12 12; 16; 20; 24 24; 28; 32; 36 36; . . . } B(6) = {0; 0 6; 12 12; 18; 24 24; 30; 36 36; . . . } BC(4, 6) = {0; 12 12; 24; 36; . . . }. Số 12 là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 34 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất. I) Bội chung nhỏ nhất : 1) Ví dụ 1: 12 24; 36; . . . } BC (4, 6) = {0; 12; Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. Kí hiệu : BCNN (4,6) = 12 2) Định nghĩa : BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. 3) Nhận xét : (Sgk-Trang 57) 4) Chú ý : Với a , b  N* ta có : BCNN (a,1) = a BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b). Nhận xét : Ví dụ 1 : Tất các bội Tìm tậpcả hợp các bộichung chung của4 4và9và của 6. 9 là bội BCNN( ,1)6 =đều. của BCNN(4,6). BCNN(4,6,1) = 12 BCNN(4,6). = 12. BCNN(4,6,1) = BCNN(4,6). BCNN(a,1). =a. BCNN(a,b,1) = BCNN (a,b).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất I. Bội chung nhỏ nhất : 1. Ví dụ 1: BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; . . . } Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. Kí hiệu : BCNN (4,6) = 12 2. Định nghĩa: BCNN của hai hay nhiều Số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp Các bội chung của các số đó. 3. Nhận xét: (Sgk-Trang 57) 4. Chú ý : Với a , b thuộc N* ta có : BCNN (a,1) = a BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b). II. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 1. Ví dụ 2:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 2 : Tìm BCNN (8, 18, 30) 33 2 8 2. 22 18 2.3 2.3 3. 30 22.3.5 3.55 BCNN (8, 18, 30) =. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.. = 360. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :. Lập tích các thừa số Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên nguyên tố tố. đã chọn, mỗi thừa số lấy số Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung vàvới riêng. mũ lớn nhất của nó Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất I. Bội chung nhỏ nhất : 1. Ví dụ 1: BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; . . . } Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. Kí hiệu : BCNN (4,6) = 12 2. Định nghĩa: BCNN của hai hay nhiều Số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp Các bội chung của các số đó. 3. Nhận xét: (Sgk-Trang 57) 4. Chú ý : Với a , b thuộc N* ta có : BCNN (a,1) = a BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b) II. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 1. Ví dụ 2: 2. Quy tắc: (SGK - Tr 58).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁCH TÌM ƯCLN. CÁCH TÌM BCNN. Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.. Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.. Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.. Bước 2 : Chọn ra các thừa số riêng nguyên tố chung và riêng.. Bước 3 :. Bước 3 :. Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi Sốmũ mũnhỏ nhỏnhất nhấtcủa thừa số lấy với sốsốmũ mũlớn lớnnhất nhấtcủa thừa số lấy với số nó.Tích đó là ƯCLN phải tìm. nó.Tích đó là BCNN phải tìm. A!...A! Giống nhau bước 1 rồi!. Hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất I. Bội chung nhỏ nhất : 1. Ví dụ 1: BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; . . . } Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. Kí hiệu : BCNN (4,6) = 12 2. Định nghĩa : BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. 3. Nhận xét : (Sgk-Trang 57) 4. Chú ý : Với a , b thuộc N* ta có : BCNN (a,1) = a BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b). II. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 1. Ví dụ 2 : 2. Quy tắc : (SGK - Trang 58). Tìm BCNN (4, 6) Giải Ta có : 4 = 22. 6=2.3 Vậy BCNN (4,6) = 22 . 3 = 12.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thảo luận nhóm: (3 phót) Tìm a) BCNN (8, 12) b) BCNN (5,7,8) c) BCNN (12, 16, 48). Đáp án :. c) Ta có: a) Ta có : 8 = 23 12 = 2 2 .3 12 = 22 . 3 16 = 24 Vậy BCNN (8,12) = 23.3 = 24 48 = 24. 3 b) Ta có : 5 = 5 48 = 24.3 = 48 48 Vậy BCNN (12, 16, 48) 7=7 8 = 23 5, 7, 8) 8 = 5. 7.23 Vậy BCNN (5, = 5. 5. 7. 7. 88 = 280.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất I. Bội chung nhỏ nhất : 1) Ví dụ 1: BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; . . . } Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. Kí hiệu : BCNN (4,6) = 12 2. Định nghĩa : BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. 3. Nhận xét : (Sgk-Trang 57) 4) Chú ý : Với a , b thuộc N* ta có : BCNN (a,1) = a BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b). II. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 1. Ví dụ 2 : 2. Quy tắc : (SGK - Trang 58) 3. Chú ý : (SGK - Trang 58). Chú ý : a) Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó . b)Trong các số đã cho , nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy. BCNN(13,8) = 13.8 = 104.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi tËp ? Cho 20 = 22 . 5 56 = 23 . 7 BCNN ( 20 , 56 ) lµ : BCNN ( 20 , 56 ) = E . 70 23. 5 . 7 = 280 F . 280 G . 140 H . 1120 Chọn đáp án đúng trong các đáp án trên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ai làm đúng 36 = 22 . 32 84 = 22 . 3 . 7 168 = 23 . 3 . 7  B¹n Lan :. BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 = 72 . B¹n Nhung : BCNN(36, 84, 168) = 22 .3 .7 = 84. . B¹n Hoa : BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 .7 = 504.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất I. Bội chung nhỏ nhất : 1. Ví dụ 1: BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; . . . } Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. Kí hiệu : BCNN (4,6) = 12 2. Định nghĩa : BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. 3. Nhận xét : (Sgk-Trang 57) 4. Chú ý : Với a , b thuộc N* ta có : BCNN (a,1) = a BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b) II. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 1. Ví dụ 2 : 2. Quy tắc : (SGK - Trang 58) 3. Chú ý : (SGK - Trang 58).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất I. Bội chung nhỏ nhất :. Bài tập : Tìm BCNN của. 1. Ví dụ 1: a) 24 và 30 b) 11 và 9 BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; . . . } Số 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. c) 12 ; 15 và 60 Kí hiệu : BCNN (4,6) = 12 2. Định nghĩa : BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. a) Ta có : 24 = 23 . 3 3. Nhận xét : (Sgk-Trang 57) 30 = 2 . 3 . 5 4. Chú ý : Với a , b thuộc N* ta có : BCNN (a,1) = a Vậy BCNN(24,30) = 23 . 3 . 5 = 120 BCNN (a,b,1) = BCNN (a,b) II. Tìm BCNN bằng cách phân b) BCNN(11,9) = 11 . 9 = 99. Lời giải. tích các số ra thừa số nguyên tố: 1. Ví dụ 2 : 2. Quy tắc : (SGK - Trang 58) 3. Chú ý : (SGK - Trang 58). c) BCNN(12,15,60) = 60.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà. 1- Häc kÜ lÝ thuyÕt vÒ BCNN , c¸ch tìm BCNN 2- Lµm bµi tËp 149 ; 150 ; 151 (SGK/59). 3- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau luyÖn tËp Mçi c¸ nh©n chuÈn bÞ : + Ôn tập để nắm chắc lý thuyết. + Đäc vµ tìm hiÓu môc 3 " C¸ch tìm béi chung th«ng qua tìm BCNN" + ChuÈn bÞ c¸c bµi tËp trong phÇn luyÖn tËp..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×