Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

chu ki te bao va qt nguyen phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương IV. PHÂN BÀO Bài 18. CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN GV: Lê Thị Hường.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC I. CHU KÌ TẾ BÀO 1. Khái niệm 2. Kì trung gian II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 1. Phân chia nhân 2. Phân chia tế bào chất III. Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN PHÂN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. CHU KÌ TẾ BÀO Chu Chukìkìtếtếbào bào. 1. Khái niệm.  Chu kì tế bào: Là một chuỗi các sự kiện có trật tự từ khi 1 tế bào phân chia tạo thành 2 tế bào con, cho đến khi các tế bào con này tiếp CHU tục phân chia.  Chu kì tế bào gồm 2 giai đoạn: KÌ Kì trung gian ( thời kì giữa 2 lần phân bào) và quá trình nguyên phân.. gồm những là gì? giai đoạn nào? N. G1. S G2. Nguyeân phaân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. CHU KÌ TẾ BÀO 1. Khái niệm 2. Kì trung gian  Chiếm thời gian dài nhất, là thời kì diễn ra các quá trình chuyển hoá vật chất....đặc biệt là quá trình nhân đôi của ADN. + Được chia thành 3 pha: G1, S. G2 Các pha của kì trung gian Pha G1 Pha S Pha G2. hình, ThảoQuan luận sát nhóm, emthành có nhận xét gì hoàn phiếu vềhọc kì trung tập gian? N. G1. S G2. Diễn biến cơ bản. Nguyeân phaân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. 2.. N. I. CHU KÌ TẾ BÀO Khái niệm Kì trung gian. Các pha. Pha G1. Pha S Pha G2. Diễn biến cơ bản. G1. S G2. Nguyeân phaân. - Là thời kì sinh trưởng chủ yếu (tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng) của tế bào. -Vào cuối pha G1 có 1 điểm kiểm soát ( R) nếu tế bào vượt qua được mới đi vào pha S và diễn ra quá trình nguyên phân. - Nhân đôi của ADN và NST - Trung tử nhân đôi - Tổng hợp prôtêin histon, prôtêin của thoi phân bào (tubulin...). - Sau pha G sẽ diễn ra qúa trình nguyên phân..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN Nguyên phân : Là hình thức phân chia tế bào ( sinh dưỡng -Nguyên phân là gì? phân chia và sinh dục sơ khai), xảy ra phổ biến ở-Nguyên các sinh vậtđược nhân thực. thành mấy giai đoạn?.  Nguyên phân gồm 2 giai đoạn: - Phân chia nhân - Phân chia tế bào chất.. G1 4 3 2. M. 1. G2. Chu kì tế bào. S.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 1. Phân chia nhân. Quan sát quá trình nguyên phân, hoạt động nhóm và hoàn thành PHT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 1. Phân chia nhân Các kì. Kì đầu. Kì giữa Kì sau Kì cuối. Diễn biến cơ bản. - NST kép bắt đầu co xoắn. - Trung tử tiến về 2 cực của tế bào. - Thoi vô sắc hình thành. - Màng nhân và nhân con biến mất..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 1. Phân chia nhân Các kì Kì đầu. Diễn biến cơ bản. - NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng Kì giữa trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. - NST có hình dạng và kích thước đặc trưng cho loài.. Kì sau Kì cuối.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 1. Phân chia nhân Các kì Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối. Diễn biến cơ bản - Mỗi NST kép tách nhau ra ở tâm động, hình thành 2 NST đơn đi về 2 cực của tế bào..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 1. Phân chia nhân Các kì. Diễn biến cơ bản. Kì đầu Kì giữa Kì sau. Kì cuối. - NST dãn xoắn dần. - Màng nhân và nhân con xuất hiện. - Thoi vô sắc biến mất..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN NST không phân ly về 2 cực của tế bào  NST tăng lên gấp đôi ở tế bào con Nguyên nhân gây ra hiện tượng các dây tơ của thoi vô sắc bị phá hủy là do các yếu tố vật lý, hóa học trong môi trường như các tia phóng xạ, các chất hóa học… (Phải bảo vệ môi trường nhằm hạn chế các hoạt động thải ra môi trường các tác nhân nói trên.. Điều gì xảy ra nếu ở kỳ giữa của phân bào nguyên phân thoi vô sắc bị phá huỷ?. Nguyên nhân của hiện tượng trên là gì?. Cần phải làm gì để hạn chế tình trạng này?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 1.. Phân chia nhân. 2. Phân chia tế bào chất  Sau khi hoàn tất việc phân chia vậthình chấtthành di vách ngăn từ Co thắt màng TB ở vị trí mặt truyền, bàođạo chất đầutừphân chia trung thànhtâm 2 tếra  2 tb con. phẳngtếxích ( ởbắt giữa bào ngoài con. vào)  2 tb con. KẾT QUẢ: 1tb mẹ ban đầu (2n) 1 lầnNP. 2 tb con (có bộ NST giống nhau và giống mẹ (2n)).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN PHÂN Về mặt lí luận: - Nhờ nguyên phân mà giúp cho cơ thể đa bào lớn lên, đối với cơ thể đơn bào nguyên phân là cơ chế sinh sản - Nguyên phân là phương thức truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng của loài từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ cơ thể này sang thế hệ cơ thể khác ở loài sinh sản vô tính. - Sự sinh trưởng của mô, tái sinh các bộ phận bị tổn thương nhờ quá trình nguyên phân  Về mặt thực tiễn: - Phương pháp giâm, chiết, ghép cành và nuôi cấy mô đều dựa trên cơ sở của quá trình nguyên phân..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CỐ. Bài tập: 1. Quan sát hình vẽ bên: Hãy xác định số tế bào con được tạo thành sau 1 lần, 2lần, 3 lần nguyên phân liên tiếp từ 1TB số tế bào con được hình thành sau n lần nguyên phân liên tiếp từ 1 tế bào:. 2TB. ................... 2n TB. 2. Ở lúa 2n = 24, 1 tế bào thực hiện nguyên phân 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số tế bào con được tạo 2n TB= 23TB (8TB) thành:.................. b. Tổng số NST trong tất cả các tế bào con: …………………... 4TB (22TB). 8TB (23TB).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài Bài tập tập 33 Một TB đã nguyên phân một số lần và đã tạo ra 64 tế bào con. Số lần nguyên phân của TB là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 23 30 29 28 26 27 22 24 25 20 21 12 13 14 15 16 17 18 19 10 11 6 7 8 9 2 3 4 5 0 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài Bài tập tập 44 Bộ NST đặc trưng của loài là 2n. Số NST trong TB ở kì giữa quá trình nguyên phân là: A. 2n NST đơn. B. n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép.. 23 30 29 28 26 27 22 24 25 20 21 12 13 14 15 16 17 18 19 10 11 6 7 8 9 2 3 4 5 0 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×