Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

nv 6tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Câu 1: Câu 3.thơ sau thuộc kiểu hoán dụ nào? Hai câu. Trong những trường hợp sau trường hợp nào không sử Vì sao? Trái đấttrong nặngcâu ân tình Từ “Đường vàng” thơ: “Như con dụng phép hoán dụ? chim chích. Nhảy trên đường vàng” được sử Nhắc mãi Nam tên Người Hồlăng Chí Bác. Minh. A. dụng Con ởphép miền ra thăm tu từ nghệ thuật nào? A.Miền Lấy bộ phận để gọivề toàn thể B. Nam đi trước sau. A. Nhân hóa. B.Gửi Lấymiền vật chứa đựng để gọiNam vật bị chứathủy. đựng C. Bắc lòng miền chung B. Ẩn dụ. C. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật C. Hoán dụ D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ.. Câu Câuvề thay nộiđổi dung vềkhông nội thay dungđổi. và ngữ pháp. Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế TN. CN. thanh niên cường tráng.. VN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Thành phần chính là thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn. 2. Thành phần phụ là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian. + Trả lời cho câu hỏi : Như thế nào? Làm gì? Làm sao? Là gì?. Ví dụ:. Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một Chẳng chàng baodếlâu, thanh tôi Ví Ví dụ: dụ: Lan Các đang cành học cây bài. lấm tấm màu xanh. đều VN niên cường tráng. như thế nào? Lan đang làm gi?. Con nhỏ Lan rất bướng. Phó từ chỉ quan hệ thời gian.: sẽ, đang, sắp….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian. + Trả lời cho câu hỏi : Như thế nào? Làm gì? Làm sao? Là gì?. a) Một buổido chiều, ra đứng hangtừnhư mọi khi, + Thường động tôi từ (cụm đôngcửa từ), danh (cụm danh từ), từ (cụm từ) tạo thành. xemtính hoàng hôntính xuống. VN1 CĐT VN2 + Câu. có thểCĐT có một hoặc nhiều vị ngữ.. b) Nắng xuân ấm áp. TT. d) Nam là học sinh. DT. c) Nắng xuân rất ấm áp. CTT. e) Nam là một học sinh xuất sắc. CDT. d) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập. VN3 VN2 VN1 VN4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, Ví dụ: trạng thái… được miêu tả ở vị ngữ. + Trả lời cho câu hỏi Ai?trở Con gì? Cái gì? Học tập làtôi nhiệm vụthành của học sinh. a) Chẳng bao lâu, đã một chàng dế thanh ĐTtráng. niên+cường Thường do danh từ (Cụm danh từ), đại từ tạo thành. Trong một số trường hợp nhất định tính từ (cụm tính mộttừ)cũng đức tính tốt.làm chủ ngữ. từ), Trung động từthực (cụmlà động có thể. TT + Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.. b) Chú chó vện cắn cô mèo vằn. Ai đã Từ. trở thành một chàng dế Đại thanh niên cường tráng?. Cụm danh từ.vằn? Con gì cắn con mèo. c) Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam (…). Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu có hai thành phần: Thành phần phụ và thành phần chính. • Thành phần phụ: Là thành phần không bắt buộc phải có mặt trong câu. •. Ví dụ: Ô kia, hai con hạc trắng bay về Bồng Lai. Thành phần cảm thán. Hoa cúc, loài hoa ấy mang vẻ đẹp dịu dàng. Khởi ngữ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> •. Thành phần chính: Chủ ngữ và vị ngữ bắt buộc phải có mặt trong câu. + Chủ Ngữ: * Là thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm, trạng thái… được miêu tả ở vị ngữ. * Chủ ngữ thường trả lời cho câu hỏi Ai? Con gì? Cái gì? * Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Trong những trường hợp nhất định động từ, tình từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ. * Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.. + Vị Ngữ: * Là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời cho câu hỏi Làm gì? Làm sao? Như thế nào? Là gi? * Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tinh từ, danh từ hoặc cụm danh từ. * Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ví dụ: A. - Bao giờ cậu đi thi học sinh giỏi cấp huyện? B. - Ngày kia. Câu rút gọn. TN. A. – Bạn nào làm mất cái bảng phụ của lớp? B. – Tôi. Câu rút gọn. CN. *. Cánh đồng làng.. Câu đặc biệt..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 1/ 94 Yêu cầu + Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu? + Cấu tạo của chủ ngữ và vị ngữ? C2: Đôi càng tôi mẫm bóng. CN (CDT). VN (TT). C3: Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. VN (CTT) CN (CDT).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 2/94 THẢO LUẬN NHÓM. Yêu cầu: + Luyện tập đặt câu theo yêu cầu sgk. Ví dụ: a) Sáng nay, trên đường đến trường, tôi đã đưa một bà cụ qua đường. b) Nguyên sa vừa đẹp người lại vừa đẹp nết. c) Thạch Sanh là em kết nghĩa của Lí Thông..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> DẶN DÒ VỀ NHÀ. + Học thuộc bài. + Làm bài tập còn lại. + Soạn bài Cây tre Việt Nam – Thép Mới..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×