Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Các thành phần chinh của câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.6 KB, 20 trang )


TIẾNG VIỆT
BÀI
Tuần: 10
Tiết:
GV dạy: Cổ Thò Vinh

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
Chẳng bao lâu:
1. Tìm hiểu ví dụ:
a. Tìm các thành phần trong câu sau:
trạng ngữ.
vò ngữ.
Tôi: chủ ngữ.
Đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng:

I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
1. Tìm hiểu ví dụ:
b. Lần lược bỏ từng thành phần câu nêu trên và rút ra nhận xét.
Tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.(lược TN)
Đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.(lược CN)
Chẳng bao lâu, tôi (lược VN)
Về cơ bản ý nghóa câu không thay đổi.
Không biết ai trở thành thanh niên.
Không hiểu tốt như thế nào.
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
a. Tìm các thành phần trong câu sau:
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU


I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
1. Tìm hiểu ví dụ:
Những thành phần bắt buộc không thể lược bỏ gọi là
thành phần chính của câu. Những thành phần không bắt
buộc gọi là thành phần phụ.
2. Ghi nhớ.
Thành phần chính của câu là những thành phần bắt buộc
phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một
ý trọn vẹn. Thành phần không bắt buộc có mặt được gọi là
thành phần phụ.
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
1. Tìm hiểu ví dụ:
2. Ghi nhớ.
II.VỊ NGỮ
1. Tìm hiểu ví dụ:
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
Từ nào là vò ngữ chính?
trở thành.
Trở thành thuộc từ loại nào?
Động từ.
Vò ngữ chính có thể kết hợp
từ loại nào ở phía trước?
Đã, sẽ, đang,sắp
Thuộc từ loại nào?
Phó từ.
Vò ngữ trả lời câu hỏi nào? Làm gì? Làm sao?....
a. Nêu đặc điểm của vò ngữ
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU


I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
1. Tìm hiểu ví dụ:
2. Ghi nhớ.
b. Phân tích cấu tạo vò ngữ trong các câu sau:

Chim hót.
Vò ngữ là một từ hay cụm
từ? Thuộc từ loại nào?
Từ, động từ.
Có mấy vò ngữ? 1 vò ngữ
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
II.VỊ NGỮ
1. Tìm hiểu ví dụ:
a. Nêu đặc điểm của vò ngữ


Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi
khi, xem hoàng hôn xuống.
vò ngữ là từ
hay cụm từ?
Là cụm từ. Cụm từ loại nào?
Cụm động từ
Có mấy vò
ngữ?
2 vò ngữ.
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
1. Tìm hiểu ví dụ:
2. Ghi nhớ.

II. VỊ NGỮ
1. Tìm hiểu ví dụ:
b. Phân tích cấu tạo vò ngữ trong các câu sau:
a. Nêu đặc điểm của vò ngữ


Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông,
ồn ào, đông vui, tấp nập.
Vò ngữ thuộc
từ loại nào?
Cụm ĐT, TT
Có mấy vò ngữ?
4 vò ngữ.
CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU.
1. Tìm hiểu ví dụ:
2. Ghi nhớ.
II. VỊ NGỮ
1. Tìm hiểu ví dụ:
b. Phân tích cấu tạo vò ngữ trong các câu sau:
a. Nêu đặc điểm của vò ngữ

×