Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DI TICH BIA TUONG NIEM XA QUANG TAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DI TÍCH BIA TƯỠNG NIỆM</b>


<b>LÀNG HẠ THƠN, XÃ QUẢNG TÂN</b>


Hưởng ứng cao trào “Quảng Bình quật khởi” Sau tổ chức ăn tết Canh


Dần, ngày 05 tháng 3 năm 1950 ( tức ngày 17 tháng giêng năm canh


dần). Nhân dân làng Hạ Thôn xã Quảng Tân thuộc vùng địch hậu đã dũng


cảm rào làng chiến đấu chống Thực dân Pháp xâm lược.



Từ đồn Tiên Lệ cùng sự hổ trợ của lính đồn Thanh Khê giặc Pháp


điên cuồng mở cuộc càn quét với thủ đoạn “ Giết sạch- đốt sạch- phá


sạch”. Khi địch tiến vào làng Hạ Thơn thì đội du kích trực chiến ở Mã


Vôi đã phát hiện và tổ chức đánh trả ác liệt nhưng do vủ khí cịn q thơ


sơ, súng Ba kích, pháo có 3 quả nhưng chỉ bắn nổ một quả nên Đội phải


rút lui. Địch tràn vào làng, chúng bắn chết và thiêu cháy 43 người, gồm


cả người già, trẻ em, phụ nữ mang thai, đồng thời đốt cháy 380 nóc nhà,


cướp toàn bộ lương thực, tài sản, bắn và bắt hàng trăm trâu bị, lợn gà…


mang theo, xóm làng chìm ngập trong lửa đạn.



Đảng bộ và nhân dân xã Quảng Tân xây dựng nhà bia ghi dấu tội ác kẻ


thù và tưởng niệm những người bị sát hại. Biến đau thương thành hành


động cách mạng, lửa căm thù giặc nung nấu, sôi sục, nhân dân cùng với


lực lượng vủ trang ra sức đoàn kết tiếp tục xây dựng lại quê hương giàu


mạnh, xứng đáng danh hiệu Quảng Tân Anh hùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>XÃ QUẢNG TÂN</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm sinh</b> <b>Thôn</b> <b>Ghi chú</b>


1 Phan Thị Duyệt Tân Hóa
2 Phan Thị Kính Tân Lộc
3 Phạm Thị Dung Tân Hóa



<b>DANH SÁCH CÁC ANH LIỆT SÜ</b>
<b>XÃ QUẢNG TÂN</b>


1. Li t s ch ng Phápệ ỹ ố


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm sinh</b> <b>Năm hy sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1.</b> Nguyễn Phúc 1923 4/4/1947


2. Phan Văn Khừu 1927 7/4/1947
3. Trần Tòn 20/8/1948
4. Phan Văn Diêng 8/7/1947
5. Phan Xuân Khai 19/8/1948
6. Phan Văn Hóa 6/1951
7. Nguyễn Mân 5/4/1951
8. Trần Xuân Quang 5/9/1952
9. Nguyễn Phúc Thuần 13/8/1953
10. Hồng Hải 2/5/1954
11. Phạm Đình Long 12/4/1947
12. Phan Chẩm 8/2/1948
13. Nguyễn Phúc Thành 6/10/1949
14. Phan Văn Điếng 4/9/1952
15. Nguyễn Côn 2/10/1952
16. Phan Văn Trừu 15/2/1952
17. Nguyễn Nhân 14/4/1949


18. Trần Duệ 8/1949


19. Nguyễn Văn Phối 5/9/1950
20. Hoàng Văn Hiểu 5/9/1950


21. Phan Xuân Khường 7/01/1950
22. Nguyễn Tân 15/6/1954
23. Nguyễn Duần 2/6/1948


24. Mai Lệ 9/7/1947


25. Nguyễn Văn Miêng 17/1/1950
26. Nguyễn Văn Nhiềm 17/1/1950
27. Nguyễn Xuân Tiến 24/2/1952


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DANH SÁCH CÁC ANH LIỆT SÜ</b>
<b>XÃ QUẢNG TÂN</b>


2. Li t s ch ng Mệ ỹ ố ỹ


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm sinh</b> <b>Năm hy sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>29.</b> Đặng Xuân Khuâng 1923 28/10/1968


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DANH SÁCH CÁC ANH LIỆT SÜ</b>
<b>XÃ QUẢNG TÂN</b>


3. Li t s biên gi i Tây Nam v biên gi i phía B cệ ỹ ớ à ớ ắ


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Năm sinh</b> <b>Năm hy sinh</b> <b>Ghi chú</b>
<b>107.</b> Phan Xuân Quảng 6/6/1978


</div>

<!--links-->

×