Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 6 OXI – LƯU HUỲNH Câu 1. Cho biết độ âm điện của oxi là bao nhiêu? So sánh độ âm điện của oxi và flo. Oxi có khả năng có những số oxi hoá nào? số oxi hoá thường gặp của oxi là bao nhiêu? Câu 2. Viết pt hoá học xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có) khi cho oxi lần lượt tác dụng với : Fe, Cu, M (kim loại hoá trị n), Si, N2, CH4, C2H2, CO, SO2. Vai trò của oxi trong các pư Câu 3. Nêu phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Viết ptpư Câu 4. Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các khí riêng biệt: H 2, O2, O3 đựng trong các bình riêng biệt Câu 4a. a. Hãy dẫn ra những phản ứng hoá học để chứng minh rằng lưu huỳnh đioxit vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử? b. Vì sao trong nhóm oxi, nguyên tố oxi có số oxi hoá -2, còn các nguyên tố lưu huỳnh, selen, telu ngoài số oxi hoá -2 còn có số oxi hoá +2, +4, +6? Câu 4b. Hoàn thành các chuỗi pứ sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. KNO3 O2 FeO Fe3O4 Fe2O3 b. KClO3 O2 CO2 CaCO3 Ca(NO3)2 O2 c. Al2O3 O2 O3 I2 FeI2 Câu 5. Viết ptpư xảy ra khi cho S lần lượt tác dụng với Na, Mg, Al, H 2, C, O2, Cl2, F2, dd NaOHđặc nóng, HNO3 đặc và loãng, H2SO4 đặc nóng, KClO3 đun nóng Câu 6. Viết ptpư biểu diễn sự biến đổi số oxi hoá của các nguyên tố lưu huỳnh theo sơ đồ sau a. S0 → S–2 → S0 → S+4 → S+6 0 +4 +6 0 b. S → S → S → S → S– 2 → S+4 → S0 Câu 7. Hoàn thành các dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. S → SO2 → S → H2S → CuS → SO2 b. S → ZnS → SO2 → CaSO3 → Ca(HSO3)2 → CaSO3 → CaSO4 Câu 10. Dẫn khí H2S đi qua dung dịch KMnO4 và H2SO4 nhận thấy màu tím của dd chuyển sang không màu và xuất hiện vẫn đục màu vàng. Hãy giải thích và viết ptpư Câu 11. So sánh thể tích khí O2 thu được (cùng đk tOC, p) khi phân huỷ hoàn toàn KMnO4, KClO3, H2O2 trong các trường hợp sau: a. Lấy cùng khối lượng của các chất đem phân huỷ b. Lấy cùng lượng chất (số mol) đem phân huỷ Câu 12. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 18. a. Tính % theo thể tích hỗn hợp b. Tính % khối lượng hỗn hợp Câu 13. Có 5,6 lít hỗn hợp Z gốm O2 và Cl2 (đktc). Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 29 a. Tìm % thể tích hỗnm hợp Z. b. Tìm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Z Câu 14. Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột Fe và 3,2g bột S, Cho sản phẩm tạo thành vào vào 500 ml dd HCl thì thu được hỗn hợp khí A và dd B a. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A b. Để trung hòa HCl dư trong dd B phải dùng hết 250 ml dd NaOH 0,1M. Tính C M dd HCl đã dùng Câu 15. Sau khi làm nổ 40 ml hỗn hợp khí H2 và O2 trong khí nhiên kế, rồi làm lạnh thì thấy còn lại 6,4 ml khí O2. Các thể tích đo cùng điều kiện. Tính % theo thể tích hỗn hợp khí ban đầu Câu 16. a. Hỏi khối lượng cacbon chứa trong khí cacbonic thải ra ngoài do sự hô hấp trong 1 ngày (24 giờ) ở đktc, biết rằng người ta thở ra 20 lần trong 1 phút, mỗi lần ½ lít, và biết rằng khí thở ra chứa 4% khí cacbonic về thể tích. b. Hỏi khối lượng và thể tích oxi cần để tạo thành khí cacbonic này (đktc) c. Cho biết nguồi gốc của cacbon và oxi trong khí cacbonic này Câu 17. Thêm 3,0g MnO2 vào 200g hỗn hợp muối KCl, KClO3. trộn kĩ và đem đun nóng hỗn hợp đến pư hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 145,4g. Hãy xác định thành phần % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí O 2 (đktc) lấy dư, thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối đối với O2 là 1,25 a. Hãy xác định % thể tích các khí có trong hỗn hợp A b. Tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dd Ca(OH) 2 dư tạo thành 10g kết tủa Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một kim loại R có hoá trị không đổi thu được 10,2g oxit. Tìm R Câu 19. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2 là 19,2. Hỗn hợp B gồm H2 và CO có tỉ khối đối với H2 là 3,6 a. Tính % thể tích mỗi khí trong A, B b. Tính số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B (các khí đo cùng đk t OC, P) Câu 20. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí O2 và O3 (đktc) sục qua dung dịch KI dư tạo thành 1,27g I2. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu Câu 21. một hợp chất tạo bởi Mn và oxi trong đó tỉ lệ khối lượng giữa mangan và oxi là 55 : 24. Lập công thức hoá học của oxit đó.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 22. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 là 19,2. Hỗn hợp B gồm H2 và CO, tỉ khối của B so với H2 là 3,6 a. Tính % theo thể tích của hỗn hợp A, B b. Một mol khí A có thể đốt cháy bao nhiêu mol khí CO Câu 23. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V lít khí mêtan cần 2,8 lít hỗn hợp A. Tính V, biết các thể tích khí do ở đktc Câu 24. Hỗn hợp khí A gồm oxi và ozon có tỉ khối so với He bằng 10,24. Nếu cho hỗn hợp đi từ từ qua dung dịch KI có dư thì thu được 50 lít khí a. Tính thể tích và ozon có trong hỗn hợp b. Cần thêm vào hỗn hợp trên bao nhiêu lít ozon để thu được hỗn hợp mới có tỉ khối so với He là 10,667 Câu 25. Một hợp chất Một hợp chất gồm 28% Fe, 24% S, 48% O. Tìm công thức phân tử và tên của hợp chất đó Câu 26. Tìm công thức của một hợp chất chứa 3 nguyên tố: nhôm, lưu huỳnh và oxi, trong đó khối lượng nhôm chiếm 15,79%, còn khối lượng của oxi thì gấp đôi khối lượng của lưu huỳnh Câu 27. Cho 3,36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại M (có hoá trị không đổi) thu được 10,2g oxit. Tìm kim loại M Câu 28 Oxit của một nguyên tố A có hoá trị 6 có chứa 48% oxi. Tìm nguyên tố A và công thức oxit Câu 29. Oxi hoá 22,4g sắt thu được 32g oxit sắt. Tìm công thức oxit sắt Câu 30. Tỉ khối của hỗn hợp gồm oxi và ozôn đối với heli bằng 10,24. Nếu cho hỗn hợp đi từ từ qua dung dịch KI dư thì thu được 50 lít khí a. Tìm thể tích oxi và ozôn có trong hỗn hợp b. Cần thêm vào hỗn hợp trên bao nhiêu lít ozôn để thu được một hỗn hợp mới có tỉ khối so với heli bằng 10,667 Câu 31. Có 2 bình A và B có thể tích bằng nhau, bình A chứa đầy O2, bình B chứa đầy hỗn hợp O2 và O3. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khối lượng hai bình chênh nhau 0,96g. Tính khối lượng O 3 có trong bình B Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon trong V lít oxi (đktc) thu đựơc hỗn hợp khí A có tỉ khối so với hyđro là 20, dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Tìm a và V Câu 33. Đốt hoàn toàn 28g một dây sắt thu được 39,2g hỗn hợp Fe2O3 và fe3O4. Tính % khối lượng Fe chuyển thành Fe2O3 và Fe3O4 Câu 34. Đốt hoàn toàn 13g bột kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2g ( giả sử hiệu suất pư 100%). Tìm kim loại Câu 35. Cho hỗn hợp gồm oxi và ozon, sau một thời gian thì ozôn bị phân huỷ hết thành oxi (2O 3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít. Tìm thể tích ozôn trong hỗn hợp ban đầu Câu 36. Đun nóng hỗn hợp gồm 2,8g Fe và 0,8g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào 20 ml dd HCl (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí bay ra ( giả sử hiệu suất pứ 100%). a. Tìm khối lượng hỗn hợp khí b. Nồng độ mol/lít của dd HCl Câu 37. cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. a. Tính thành phần % theo khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp b. Tìm khối lượng hỗn hợp muối tạo ra Câu 38. Cho 4,6g S phản ứng với 3,2g Na. Sau đó cho dung dịch HCl vào sản phẩm thấy có V lít khí bay ra ở đktc. Tìm V, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn Câu 39. Cho 11,2g sắt phản ứng với 3,2g S. Cho dung dịch HCl dư vào sản phẩm thu được. Tìm thể tích các khí (đktc) thu được sau phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn Câu 40. Cho hỗn hợp gồm bột Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (ở đktc). Dẫn hỗn hợp này qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen. Tính thành phần % khối lượng của Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 3,4g một chất X thu được 6,4g SO2 và 1,8g H2O. Tìm công thức phân tử của X Câu 42. Thêm dung dịch có chứa 2,04g hyđro sunfua vào dung dịch chứa 10,8g CuCl 2, làm bay hơi dung dịch thu được. Tìm thành phần các chất rắn còn lại Câu 43. Biết hiệu suất của pứ điều chế ZnS từ Zn và S là 80% a. Tìm khối lượng bột S cần dùng để điều chế 485 kg ZnS b. Tính lượng ZnS thu được từ 390 kg Zn Câu 44. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và S. Đem hoà tan hỗn hợp rắn sau pứ trong dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Nếu cho hết lượng khí này vào dd Pb(NO3)2 dư thí còn lại 2,24 lít khí (các khí đo ở đktc) a. Tính % khối lượng của Fe và S trong hỗn hợp đầu b. Tính khối lượng kết tủa thu được trong dung dịch Pb(NO3)2 Câu 45. Hỗn hợp X gồm Fe và S. Nung nóng 20g X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hòa tan y torng dd HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 6,333 a. Tính % khối lượng hỗn hợp X b. Tính % thể tích hỗn hợp Z.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 46. Hỗn hợp A gồm Al và S. Nung nóng 10,2g hỗn hợp A để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hổn hợp B. Hòa tan B trong dd HCl dư thu được hỗn hợp khí C có tỉ khối so với H2 là 19 a. Tính % khối lượng hỗn hợp A b. Tính % thể tích hỗn hợp Z Câu 47. Khi cho 4,6g Na tác dụng với một phi kim ở nhóm VIA thu được 7,8g hợp chất. Tìm phi kim Câu 48. Trộn 13g kim M loại hoá trị II (đứng trước H2) với S rồi đun nóng để pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M (dư) được hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối so với oxi là 0,8125 và dd C ( giả sử thể tích dd không đổi). Tim kim loại M Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 6,8g một chất thì thu được 12,8g SO2 và 3,6g H2O a. Tìm công thức của chất đem đốt b. Khi cho khí SO2 sinh ra vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml). Hỏi muối nào được tạo thành, tính nồng độ % của muối có trong dung dịch thu được Câu 50. Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi sau một thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1,41g. Chỉ tạo thành một oxit sắt, tìm công thức oxít sắt Câu . HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH Câu 1. Hoàn thành các chuỗi pứ sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2 S FeS H2S SO2 S b. H2S S H 2S SO2 K2SO3 ZnSO3 ZnSO4 ZnCl2 c. FeS SO2 K2SO3 KHSO3 K2SO3 ZnSO3 ZnSO4 ZnCl2 d. H 2SO4 ↑↓ H2S → SO2 SO3 ↑↓ S e. S SO2 S H2S CuS SO2 f. H2S SO2 H2SO4 KHSO4 K2SO4 g. S ZnS SO2 CaSO3 Ca(HSO3)2 CaSO3 CaSO4 Câu 1a. S → SO2 → H2SO4 FeS → H2S H2SO4 → CuSO4 → CuCl2 SO2 → HBr Câu 1b. SO3 → H2SO4 → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → NaCl → NaNO3 FeS2 → SO2 Cl2 → KClO → O2 HCl H2S → H2SO4 Câu 2. Bổ túc các phản ứng sau a. NaHSO3 + Ba(OH)2 ? b. SO 2 + Br2 + H2O ? c. H2S + I2 ? d. KMnO 4 + H2S + H2SO4 ? e. H2S + AgNO3 ? f. H 2S + SO2 ? h. SO2 + MnO4 – + OH – SO42 – + A + B – 2– i. MnO4 + SO3 + H2O D + E + F k. K2SO3 + KMnO4 + H2SO4 X + Y + Z Câu 3. Viết ptpư xảy ra khi cho a mol H2S lần lượt tác dụng với dd có b mol NaOH, biện luận các trường hợp tạo ra muối theo a và b Câu 4. a. Viết ptpư chứng minh H2S có tính oxi hoá và có tính khử b. Viết ptpư xảy ra khi sục H2S qua các dung dịch: Pb(NO3)2, AgNO3, CuSO4, BaCl2 c. Trong các chất sau: CaO, P2O5, CaCl2 khan, H2SO4 đặc chất nào có thể dùng làm khô H2S? Vì sao? Câu 5. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, ZnCl2 cho biết có hiện tượng gì xảy ra và giải thích khi cho: a. Dung dịch Na2S vào mỗi dung dịch muối trên b. Khí H2S đi vào mỗi dung dịch muối trên Câu 6. Viết phương trình pứ (nếu có) a. Oxi tác dụng với các chất sau: H2, S, C, Fe, Cu, Au, Ag, SO2, SO3, CH4, CO, CO2, FeO, Fe2O3 b. của H2SO4 loãng và đặc nóng với: FeS, Fe3O4, Cu, NaCl (khan), NaHSO3, Pb(NO3)3, C, P, Zn, Mg, Fe (vừa đủ và dư), HCl, HI, Fe(OH)2, Na2S, H2S, MgBr2 Câu 7: Bổ túc các pứ sau.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> H2S + khí X rắn A + lỏng B ; A + X khí C ; B + C + khí D lỏng E + lỏng F Cu + E lỏng G + C + B F + rắn H H 2S + ZnCl2 Câu 8. Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch (không pứ với nhau) a. Pb(NO3)2 và H2SO4 b. Fecl3 và AgNO3 c. NaOH và (NH4)2SO4 d. Ba(OH)2 và K2SO4 e. bacl2 và Na2S f. CuCl2 và MgSO4 g. CuSO4 và KI h. Ba(OH)2 và H2SO4 Câu 9. Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4, nhận thấy dung dịch bị mất màu tím. a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b. Cho biết vai trò của SO2 và KMnO4 trong phản ứng trên. Câu 10. Có thể tồn tại đồng thời những chất sau đây trong một bình chứa được không? a. Khí hidrosunfua và khí lưu huỳnh đioxit. b. Khí oxi và khí clo. c. Khí hidro iotua và khí clo. Giải thích bằng phương trình hoá học của các phản ứng trên Câu11 . Nêu hiện tượng xảy ra khi cho H2S tác dụng với dd FeCl3 và FeCl2. Viết ptpu Câu 12. Nếu đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng khí lưu huỳnh đioxit, nhận thấy có 2 chất bột được sinh ra: Bột A màu trắng và bột B màu vàng. Bột B không tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, nhưng cháy được trong không khí, sinh ra khí C làm mất màu dung dịch Kalipemanganat. a. Hãy cho biết tên các chất A, B, C và giải thích. b. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã xảy ra. Câu 13. Từ quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nước và chất xúc tác thích hợp. Viết ptpứ điều chế: a. Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước javen, Na2SO3 b. Fe(OH)3, NaClO3 (natri clorat), NaHSO4, NaHSO3 Câu 14. Làm thế nào tách được a. HCl lẫn H2SO4 b. H2SO4 lẫn HCl c. HNO3 lẫn HCl d. FeCl3 lẫn BaCl2 Câu 15. Bằng phương pháp hoá học nhận biết các lọ mất nhãn sau Không giới hạn thuốc thử a. Các chất rắn: BaS, CaSO3, CaSO4, tinh bột b. Các chất rắn: Na2CO3, CaCO3, CaSO3, PbSO4, FeS c. Các chất khí: NH3, Cl2, SO2, CO2 d. Các dung dịch: Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4 e. Các dung dịch: MgSO4, K2CO3, Bacl2, Na2SO3 f. Các chất khí: SO2, SO3, H2S, O3, CO2 Chỉ dùng thêm một thuốc thử a. Các dung dịch: Na2CO3, NaHSO4, NaOH, Ba(OH)2 b. Các dung dịch: BaCl2, MgSO4, Na2SO3, KNO3, K2S c. Các dung dịch: Na2SO4, HCl, na2CO3, Ba(NO3)2, NaOH, H2SO4 d. Các dung dịch: HCl, H2SO3, H2SO4 Không dùng thêm thuốc thử a. Các dung dịch: (NH4)2SO4, ZnSO4, CuSO4, MgCl2, K2S, NaCl b. Các dung dịch: HCl, H2SO4, NH4OH, CuSO4, Ba(NO3)2, Na2SO4 Câu16. Trong các chất làm khô (hút nước mạnh) sau đây: CaO, BaO, Na 2O, P2O5, H2SO4 đặc, các muối khan: CaSO4, CuSO4, CaCl2 . Chất nào có thể làm khô các chất khí nào sau đây: không khí, CO 2, SO2, N2, O2, Cl2, NH3, NO, H2, C2H4, HCl, HBr, HI Câu 17. Người ta có thể điều chế một số chất khí bằng những pứ hoá học sau a. Nhiệt phân CaCO3 b. dd HCl đặc tác dụng với MnO4 c. dd H2SO4 loãng tác dụng với Zn d. dd H2SO4 đặc tác dụng với Cu e. Nhiệt phân KMnO4 . Viết ptpứ Câu 18. Đun nóng 6 lít SO2 với 4 lít O2 (xúc tác V2O5) sau khi phản ứng một thời gian thu được hỗn hợp khí X có thể tích 9 lít, các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất a. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp X b. Tính hiệu suất phản ứng Câu 19. Đun nóng 0,3 mol SO2 với 0,2 mol O2 (xúc tác V2O5), sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có thể tích 8,96 lít (đktc) a. Tính % thể tích mỗi khí trong X b. Tính hiệu suất phản ứng Câu 20. 13,44 lít hỗn hợp khí X (gồm SO2 và O2) có tỉ khối so với H2 là 24. Đun nóng X với V2O5 một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có thể tích 11,2 lít a. Tìm % thể tích hỗn hợp khí X, Y b. Tính hiệu suất phản ứng Câu 21. Hỗn hợp khí X (SO2 và O2) có tỉ khối so với H2 là 22,4. Đun nóng X với V2O5 sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 27,185 a. Tính % thể tích và % khối lượng hỗn hợp X b. Tính hiệu suất phản ứng Câu 22. Hấp thụ 1,344 lít SO2 (đktc) vào 13,95 ml dd KOH (d = 1,147g/ml). Tính C% các chất sau pứ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu . Đốt 8,96 lít khí H2S (đkc) rồi hoà tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d= 1,28) thu được 46,88g muối. Tinh thể tích dung dịch axit đủ làm mất màu hoàn toàn 50g dung dịch Br 2 8% l Câu 23 Khi đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc). Dẫn khí SO2 thoát ra vào 50 ml dd NaOH 25% 9d = 1,28) thu được muối gì? nồng độ bao nhiêu? Câu 24. Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với m gam dd NaOH 10% tạo ra 0,2g muối trung hoà và 0,1 mol muối axit. Tìm giá trị V và m Câu 25. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tavs dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thu được 23,9g kết tủa màu đen. a. Viết phương trình hoá học các phản ứng xảy ra. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu (đktc)? c. Tính khối lượng của Fe và FeS trong hỗn hợp đầu? Câu 26. Axit H2SO4 đặc (d = 1,83g/ml) chứa 6,4% H2O. Cho biết trong 1 lít dd axit này có bao nhiêu mol H2SO4 Câu 27. Xử lí 1,143g hỗn hợp rắn gồm KCl, K2SO4 bằng axit H2SO4 đặc, thu được 1,218g K2SO4 a. Viết ptpư b. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp rắn ban đầu Câu 28. Cho 7,8g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi pư kết thúc, người ta thu được 8,96 lít khí (đktc) a. Viết pt hoá học của pứ xảy ra b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu c. Tính thể tích dd H2SO4 2M đã tham gia pứ Câu 29. Hỗn hợp gồm 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Tính thể tích H2 (ở đktc) và khối lượng muối khan thu được sau pứ Câu 30. Hoà tan V lít SO2 (ở đktc) vào nước. Cho nước B2 vào dd vào dd cho đến khi xuất hiện màu nước brom, sau đó cho thêm dd Bacl2 cho đến dư, lọc và làm khô kết tủa thì thu được 1,165g chất rắn. a. Viết các pt hoá học xảy ra b. Tìm V Câu 31. Đun nóng 17,7g hỗn hợp bột các kim loại Zn, Fe trong bột S dư (hiệu suất 100%). Hoà tan hoàn toàn chất rắn thu được sau pứ vào dd H2SO4 1M thấy có 6,72 lít khí (đktc) bay ra và sau pứ lượng axit còn dư 10% a. Viết các pthh xảy ra b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp c. Tính thể tích dd H2SO4 ban đầu đã dùng Câu 32. Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dd H2SO4 loãng dư. Sau pứ thu được 4,48 lít khí (đktc). Phần không tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24 lít khí (đktc) a. Viết các pthh xảy ra b. Tìm kim loại R Câu 33. Sục 11,2 lít SO2 (đktc) vào 300 ml dd KOH 2M thu được dd A. Hỏi trong dd A có chứa những chất nào? Viết pthh xảy ra Câu 34. Cho 12,8g Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng, dư. Khí sinh ra cho vào 200 ml dd NaOH 2M a. Hỏi muối nào được tạo thành b. Tìm khối lượng mỗi muối Câu 35. Hấp thụ 12,8g SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M a. Viết pthh của pứ xảy ra b. Tính khối lượng muối tạo thành sau pư Câu 36. Hoà tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dd H2SO4 đặc dư thu được khí SO2. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dd NaOH 0,7M, sau pứ đem cô cạn dd thu được 41,8g chất rắn. a. Viết các pthh xảy ra b. Tìm M Câu 37. Hoà tan hoàn toàn 8,45g một oleum A vào nước thu được dd X, Để trung hoà dd X cần 200 ml dd NaOH 1M a. Viết pthh xảy ra b. Tìm công thứ của oleum Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 3,38g oleum X vào nước, người ta phải dùng 800 ml dd KOH 0,1M để trung hoà dd thu được. Tìm công thức của oleum Câu 39. Trộn 100ml dd H2SO4 20% (d = 1,14) với 400 ml dd BaCl2 5,2% a. Viết pthh xảy ra b. Tính khối lượng kết tủa và các chất trong dd thu được Câu 40. Hoà tan 3,38g oleum X vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung dịch X. CTPT oleum X Câu 41. Cho 200ml dd hỗn hợp 2 axit HCl và H2SO4 tác dụng với một lượng dư bột Fe thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và dd A. Lấy 1/10 dd A cho tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 2,33g kết tủa a. Viết các pthh xảy ra b. Tìm nồng độ mol/lít của dd HCl và H2SO4 c. Tìm khối lượng Fe tham gia pứ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 42. Cho 35,4g hỗn hợp hai muối Na2SO3 và NaHSO3 tác dụng với một lượng dư dd H2SO4. Khi pư kết thúc, người ta thu được 6,72 lít khí (ở đktc) a. Viết pthh xảy ra b. Tính khối lượng mỗi muối tronghỗn hợp ban đầu Câu 43. Tính khối lượng muối tạo thành trong các trường hợp sau a. Đổ một dd chứa 44g NaOH vào một dd chứa 49g H2SO4 b. Đổ một dd chứa 16g NaOH vào một dd chứa 49g H2SO4 c. Đổ một dd chứa 32g NaOH và dd chứa 49g H2SO4 Câu 44. Tính khối lượng muối tạo thành trong các trường hợp sau a. Đổ 1 dd chứa 0,6 mol Ca(OH)2 vào dd chứa 78,4g H2SO4 b. Đổ 23,2g Mg(OH)2 vào 1 dd chứa 58,8g H2SO4 c. Đổ một dd chứa 102,6g Ba(OH)2 vào dd loãng chứa 98g H2SO4 Câu 45. Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc). Lượng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dd NaOH dư thu được muối A. a. Viết ptpứ b. Tìm kim loại R và khối lượng muối A thu được Câu 46. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan hoàn toàn vào dd HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Dẫn hỗn hợp khí này qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen. a. viết ptpứ b. Tính thành phần % khối lưông Fe và FeS trong hỗn hợp đầu Câu 47. Trộn 3,42g muối sunfat của kim loại A hoá trị III với 8g Fe2(SO4)3. Cho hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 100 ml dd BaCl2 tạo thành 20,97g kết tủa trắng a. Viết ptpứ b. Tính nồng độ mol của dd BaCl2 và kim loại A Câu 48. Cho 427,5g dd Ba(OH)2 20% vào 200g dd H2SO4. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc, người ta phải dùng 125 ml dd NaOH 25% (d = 1,28). a. Viết ptpư b. Tính nồng độ % của H2SO4 trong dd đầu Câu 49. Hoà tan hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Mg, Cu vào H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dd A. Cô cạn dd A thu được 132g hỗn hợp muối khan. nếu cho 24,8g hỗn hợp X pứ với dd HCl dưthấy sinh ra 11,2 lít khí (đktc) a. Viết ptpứ b. Tính khối lượng và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X Câu 50. Khi hoà tan 29,4g hỗn hợp Al, Cu, Mg vào dd HCl dư thấy giải phóng ra 14 lít khí (ở 0 OC và 0,8atm). Phần không tan cho vào dd H2SO4 đặc, thấy thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc) a. Viết ptpứ b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu Câu 51. Hoà tan 41g hỗn hợp đồng II cacbonat và magie oxit vào dd H2SO4 loãng 7% (d = 1,05) thu được 5,6 lít khí (đktc) và dd A a. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu b. Tính khối lượng và thể tích dd H2SO4 7 % cần dùng Câu 52. Cho 35,2g hỗn hợp Fe và đồng II oxit tác dụng với 1601,31 ml dd H2SO4 loãng, đủ, thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd A. a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu b. Tính nồng độ % của dd H2SO4 trên, biết d = 1,02 g/ml c. Cô cạn dd A thu được bao nhiêu gam muối khan Câu 53. Trộn 13g một kim loại M có hoá trị 2 (M đứng trước H trong dãy hoạt động kim loại) với S rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A. Cho A phản ứng với 300 ml dung dịch H 2SO4 1M (dư), thu được hỗn hợp khí B nặng 5,2g (tỉ khối hơi của B đối với oxi là 0,8125) và dung dịch C a. Xác định M và nồng độ mol của dung dịch C (giả sử thể tích dung dịch không đổi), biết muối MSO 4 tan trong nước b. Cho 250 ml dung dịch NaOH có nồng độ chưa biết vào ½ dung dịch C thu được 1 kết tủa. đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D có khối lượng 6,075g. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH Câu 54. Cho 16,3g hỗn hợp gồm hai kim loại Na và X tác dụng hết với HCl loãng thu được 34,05g hỗn hợp muối A khan. Thể tích khí H2 thu được từ X bằng 1,5 lần thể tích H2 thu được từ Na trong cùng điều kiện. Dun nóng hỗn hợp A với H2SO4 đặc, sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm hai muối. Nếu B ở dạng khan có khối lượng gần gấp đôi khối của A, nhưng nếu ở dạng tinh thể ngậm nước thì có kh6í lượng 68,4g a. Tính thể tích H2 thu được ở đktc b. Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu c. Tính khối lượng B ở dạng khan d. Tìm công thức của muối kết tinh ngậm nước. Biết chỉ có 1 muối ở dạng ngậm 1 phân tử nước và 1 muối ở dạng khan Câu 55. a. khi cho a gam dung dịch H2SO4 có nồng độ x% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp hai kim loại Na và Mg (dùng dư) thì thấy khối lượng H2 tạo thành là 0,05g. Tính X% b. Khi hoà tan b gam oxit cùa 1 kim loại M hoá trị 2 bằng một lượng vùa đủ dung dịch H 2SO4 nói trên thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Xác định kim loại M Câu 56. Hỗn hợp rắn X gồm có Na2SO3, NaHSO3 và Na2SO4. Cho 28,56g X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khí SO2 sinh ra làm mất màu hoàn toàn 675 cm3 dung dịch brom 0,2M. Mặc khác 7,14g X tác dụng vừa đủ với 21.6 cm 3 dung dịch KOH 0,125M a. Viết các ptpư hoá học xảy ra b. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp Câu 57. Hoà tan 12g hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24 lít khí ở đktc và một chất rắn không tan. Nếu hoà tan X trong dung dịch H2SO4 98% (lấy dư 10% so với lượng cần thiết) thu được V lít khí A ở đktc a. Tính % khối lượng m6ĩ kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Tính V và khối lượng dung dịch H2SO4 98% đả lấy Câu 58. khi cho 9,6g Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, thấy có 49g H2SO4 tham gia phản ứng, tạo ra muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Xác định X Câu 59. Hoà tan hoàn toàn 2,56g kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Lượng SO2 này tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M tạo ra dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 4,6g muối khan a. Viết các ptpư xảy ra b. Xác định R và tính V Câu 60. hoà tan 8,4g kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, hay hoà tan 52,2g muối cacbonat của kim loại này cũng trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thì lượng khí sinh ra đều làm mất màu cùng 1 lượng brom trong dung dịch. a. Viết pptpư hoá học xảy ra b. Xác định kim loại M và công thức của muối cacbonat Câu 61. Hoà tan hoàn toàn 146,25g kim loại B có hoá trị không đổi vào 758,25g dung dịch H2SO4 (vừa đủ) ta thu được 50,4 lít H2 (đktc) và 1 dung dịch D a. Viết ptpư xảy ra b. Tìm kim loại B a. Tính C% của dung dịch H2SO4 đã dùng và C% của muối có trong dung dịch D b. Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch D và bao nhiêu gam 1 dung dịch muối sunfat của kim loại b có nồng độ 10% để khi trộn lại thu được 600g dung dịch mới có nồng độ muối sun fat kim loại B là 20% Câu 62. Hoà tan hoàn toàn 17,2g hỗn hợp kim loại kiềm A và oxit của nó vào 600g nước thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu d9ược 22,4g hiđroxit kim loại khan a. Tìm kim loại kiềm và % khối lượng các chất trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hoà dung dịch B Câu 63. a. Khi cho a gam dung dịch H2SO4 nồng độ A% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp 2 kim loại Na và Mg (dũng dư) thì thấy lượng khí H2 tạo thành là 0,05a gam. Tính A b. Khi hoà tan b gam oxit kim loại M hoá trị 2 bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 ở trên thì thu được 1 dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Xác định M Câu 56. Một mẫu H2SO4 đặc, hút nước trong không khí. Người ta lấy 0,7g mẫu axit này hoà tan vào nước cho đến thể tích đạt 100 ml. Cho vải giọt rượu quỳ vào rồi thêm dần dung dịch NaOH 0,5M cho đến khi rượu quỳ mất màu, thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 25 ml a. Tính khối lượng nước có trong 0,7g axit H2SO4 ngậm nước và nồng độ mol dung dịch H2SO4 trước khi thêm NaOH b. nếu cho BaCl2 dư vào dung dịch tạo thành sau khi thêm dd NaOh thì thu được bao nhiêu gam kết tủa Câu 64. Cho a gam Mg vào 200 ml dung dịch A chứa hai axit loãng HCl và H2SO4 thu được dung dịch B và V lít khí bay ra. Chia B thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ dd NaOH 1M vào phần 1, đến khi phản ứng trung hoà xảy ra hoàn toàn thì cần 40 ml dung dịch NaOH, nếu cho dung dịch NaOH dư vào thì thu được 1,45g kết tủa. Cho dư dung dịch BaCl 2 vào phần 2 thì thu được 1,165g kết tủa. Hãy tính: a. Khối lượng Mg đã dùng b. Tính thể tích V c. Nồng độ mol/lit của mỗi axit Câu 65. Khi đốt cháy 9,7g một chất tạo thành 8,1g oxit một kim loại hoá trị II chứa 80,2% kim loại và một chất khí có tỉ khối đối với hyđro bằng 32. Khí sinh ra có thể làm mất màu dd chứa 16g Br 2. Tìm công thức chất đem đốt Câu 66. Cho 7,8g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được 8,96 lít khí (đktc). a. Viết các phương trình hoá học của các phản ứng đã xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M đã tham gia phản ứng? Câu 67. Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 và 250 ml dung dịch NaOH 1M. a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng có thể xảy ra. b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Câu 68. Đốt nóng một hỗn hợp gồm 2,8g bột Fe và 0,8g bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào 20ml dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 1 hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Tính khối lượng của hỗn hợp khí và nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng Câu 69. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đkc). Dẫn hỗn hợp này qua dung dịch Pb (NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu lần Câu 70. Cho dung dịch chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm và kim loại hoá trị II. Thêm vào dung dịch trên một lượng vừa đủ BaCl2 thì thu được 6,99g kết tủa. a. Nếu lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan. b. Biết khối lượng nguyên tử của kim loại hoá trị II hơn kim loại kiềm là 1đvc. Xác định 2 kim loại..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>