Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT 1t so 6Tiet 93 co MT 2 deti le 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :............................................ Ngày giảng :6B...................................... Tiết 93: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục đích kiểm tra - Thông qua bài kiểm tra học sinh tự đánh giá được kết quả học tập của mình theo chuẩn kiến thức, kĩ năng mà đề yêu cầu. II. Hình thức kiểm tra - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (200% TNKQ, 80% TL) III. Thiết lập ma trận. Cấp độ Chủ đề. Phân số bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Cộng, trừ, nhân, chia phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hỗn số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp TNKQ. TL. Nhận biết được phân số bằng nhau. 1 0,25đ 2,5% Nhận biết được số đối, số nghịch đảo, phân số tối giản. 3 0,75đ 7,5% Đổi hỗn số ra phân số. 1 0,25đ 2,5% 5 1,25đ 12,5%. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL. 1 0,25đ 2,5% Hiểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. 1 0,25 2,5% Cộng hai hỗn số. 1 0,25đ 2,5% 2 0,5đ 5%. 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5%. Vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.. Vận dụng quy luật cộng, trừ, phân số để tính nhanh.. 1 6 0,25đ 6đ 5% 50% Nhân hai hỗn số 1 0,5đ 5% 1 7 0,25đ 6,5đ 2,5% 65%. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:. 1 1đ 10%. 12 8,25đ 82,5%. 1 1đ 10%. 4 1,5đ 15% 17 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu1: Để cộng hai phân số với nhau ta làm nh sau A. Cộng tử với tử,cộng mẫu với mẫu. B. Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu. C. Cộng tử với tử,nhân mẫu vối mẫu. D. Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ ngyên mẫu. a 3  0 Câu 2: Nếu b 6 thì a 1 a 3 a 6  = = A. b 6 B. b 3 C. b 2 3 Câu 3: Số nghịch đảo của  5 là: 5 5 A. 3 B. 3 1 3 Câu 4: Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là: 11 13 A. 4 B. 4 3 Câu 5 : Số đối của 2 là: 2 2 A. 3 B. 3. 3 C. 5. C.. . a 3  D. b 6. 3 D. 5. 13 4. 3 D. 4. 3 C. 2. 3 D. 2. 2 C. 5. 18 D. 45. C. 25. D. –20. 36 Câu 6: Phân số tối giản của phân số 90 là: 1 A. 3. 6 B. 15.  4 16  x . Giá trị của x là: Câu 7: Cho 5 A. –25 B. 20 1 1 4 5 2 là : Câu 8: Kết quả phép tính 2. 9. 1 2. 9 D. 2. A. 10 B. 9 C. II/ TỰ LUẬN: (8điểm) Câu 9 Thực hiện phép tính: (4điểm) 1 3 3 1 5 4 2 4 2    15  20 3 5 3 a/ 8 8 b/ 8 4 12 c/ 5 Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm) 1 5 2 4 4 x   .x  4 8 3 7 a/ b/ 5 Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 2 1 m 3 . Tính diện tích mảnh đất đó.. 1 1 1 1 1 1      d/ 2 6 12 20 30 42. 4. 1 3 m. Chiều dài hơn chiều rộng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 2. ĐỀ BÀI : I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1: Để nhân hai phân số với nhau ta làm nh sau A. Nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu. B. Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu. C. Cộng tử với tử,nhân mẫu vối mẫu. D. Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi nhân tử với tử và giữ ngyên mẫu. a 1  0 Câu 2: Nếu b 3 thì. a 1  b 3 A.. B.. a 6 = b 3. 2 Câu 3: Số nghịch đảo của 7 là: 2 2 A. 7 B. 7 1 3 Câu 4: Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là: 11 16 A. 5 B. 5. 5 Câu 5 : Số đối của 3 là: 3 A. 5. 5 B. 3. a 1  C. b 2. a 1  D. b 3. 7 C. 2. 7 D.  2. C.. . 16 5. 3 D. 5. 3 C.  5. 3 D5. 3 C. 4. 15 D. 20. C. 40. D. –40. 1 C. 4. 7 D. 4. 45 Câu 6: Phân số tối giản của phân số 60 là: 1 A. 3. 9 B. 12.  3 15  x . Giá trị của x là: Câu 7: Cho 8 A. –20 B. 20. 1 3 3 4 4 là : Câu 8: Kết quả phép tính 4 A. 7 B. 8 II/ TỰ LUẬN: (8điểm) Câu 9 Thực hiện phép tính: (4điểm). 1 5 2 3 1    3 6 9 5 5 a/ / Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm). 7. 3 5 3 1 .3  .2 2 6 2 6 c/. 2 2 2 2    d/ 3 15 35 63.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 8 x.  3 5 b/. 5 5 1  x  4 3 a/ 6. Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1 1 m dài 2 . Tính chu vi mảnh đất đó.. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1 I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D D A B C. 5. 1 4 m. Chiều rộng kém chiều. 6 C. 7 D. 8 A. II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 1 (4đ). 2 (2đ). 3 (1đ). Nội dung trình bày. Điểm. 1 3 13 4 1     8 2 a/ 8 8 8 3 1 5 9  6  10 5     24 24 b/ 8 4 12 4 2 4 2 4 2 2 4 15  20   15  20   ( 5)  4 3 5 3 3 5 c/ 5 3 5 1 1 1 1 1 1 d/      2 6 12 20 30 42 1 1 1 1 1 1       1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1            2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 1 6 1   7 7. 1đ 1đ 1đ. 1đ. 1 5 2   4 8 3 1 5 4 4 x  b / x  5 7 4 12 4 4 4 5 4.5 5 1 53 8 x :  .  x     7 5 7 4 7.4 12 4 12 12 5 2 vËy x = vËy x = 7 3 1 2 4 1 Chiều dài của hình chữ nhật là: 3 + 3 = 6 (m) 2 14 6.4 6  28(m 2 ) 3 3 Diện tích của hình chữ nhật bằng: a/x. Đáp số : 28 m2. 1,5đ. 1.5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ 2 I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A D D B B. 6 C. 7 -40. 8 B. II. Tự luận ( 8 điểm) Câu 1 (4đ). Nội dung trình bày. Điểm. 3 1 3 1 4    a/ 5 5 5 5. 1đ. 1 5   b/ 3 6 3 5 .3  2 6 c/. 2 6 15 4 6  15  4 17      9 18 18 18 18 18 3 1 3 5 1 3 2 3 5 5 .2   3  2   .1  .  2 6 2 6 6 2 3 2 3 2. 1đ 1đ. 2 2 2 2 2 2 2 2        3 15 35 63 1.3 3.5 5.7 7.9 1 1 1 1 1 1 1 1        3 3 5 5 7 7 9 1 8 1   9 9 d/. 2 (2đ). 5 5 1  x  6 4 3 5 5 10 5 7 x     6 12 12 12 12 7 x 12 Vậy. 3 (1đ). 1đ. 4 8 x.  3 5 8 4 8 3 8.3 6 x :  .   5 3 5 4 5.4 5 Vậy. x. 6 5. 1 1 3 5  1 6 4 (m) Chiều dài của hình chữ nhật là: 4 2 1 3 2(5  6 ) 2.12 24(m) 4 4 Chu vi của hình chữ nhật bằng:. Đáp số : 24m. 1,5đ. 1.5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×