Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC,. Môn thi : TOÁN. Bài 1(2 điểm): 2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y (| x | 1) .(| x | 1) 2) Tìm trên trục hoành những điểm mà từ điểm đó kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến (C). Bài 2(3 điểm): x2 y 2 1 2 x y2 ( xy x y 1)( x y 2) 6 x, y R ) 1) Giải hệ phương trình: (. 2 2 2) Giải phương trình: sin x.tan x cos x cos 2 x.(2 tan x) , ( với x R ). 5 2 ;4 3) Tìm m thực để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn :. ( m 1).log1/2 2 ( x 2) 2 4( m 5) log1/ 2. 1 4m 4 0 x 2. Bài 3(1 điểm): Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân đỉnh B, AB = a; các cạnh SA SB SC 3a , (a > 0). Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm M, N sao cho SM = BN = a. Tính thể tích khối chóp C.ABNM theo a. Bài 4(2 điểm): 1 2. 2. x .ln(1 x )dx. 1) Tính tích phân: 0 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(3; 1). Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt chiều dương các trục tọa độ Ox, Oy thứ tự tại P, Q sao cho diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất. Bài 5(1 điểm): x 1 t y 1 2t ;(t R) z 1 2t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1: ,đường thẳng d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y – 1 = 0 và (Q): 2x + y + 2z – 5 = 0. Gọi I là giao điểm của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng d3 qua A(2; 3; 1), đồng thời cắt hai đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I. Bài 6(1 điểm):. x3 2 2 2 2 Cho x, y, z 0 và x y z 3 . Chứng minh: 1 y. . y3 1 z2. ..................Hết................... . z3 1 x2. . 3 2 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp Án. Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 138) Bài 1:. 1) 1 điểm. Nội dung *Có hàm số : y (| x | 1) .(| x | 1) y = x4 - 2x2 + 1 ( C) 2. lim y ; lim y y ' 4 x 3 4 x; y ' 0 x 0; x 1 x *TXĐ: R; x ; *BBT: *Đọc đúng khoảng đb, nb; cực trị *Vẽ đúng đ thị *Gọi A(a:0) Ox mà từ A kẻ được đến ( C) ba tiếp tuyến phân biệt. *Đường thẳng d đi qua A với hệ số góc k có phương trình: y = k(x-a). 2) 1 điểm. Điểm. 2. 0.25 0.25 0.25 0.25. x 4 2 x 2 1 k ( x a) (I ) 4 x 3 4 x k *d là tt của ( C) khi và chỉ khi hệ pt sau có nghiệm: k 0 (I ) 2 ( A) x 1 0. 2 4 x ( x 1) k ( B) 2 3x 4ax 1 0(1). *Có hoặc *Từ hệ (A), chỉ cho ta một tiếp tuyến duy nhất là d1: y = 0. Vậy để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến pb tới (C) cần và đủ là hệ (B) phải có 2 nghiệm pb (x;k) với x khác 1 , tức là phương trình (1) phải có 2 nghiếm pb x khác 1 KQ:. 1 a . 3 3 hoÆc 1 a 2 2. 0.25 0.25. 0.25. Bài 2:. Nội dung 1) u 2 v 2 5 u x 1 ( x 1) 2 ( y 1)2 5 1 v y 1 uv(u v) 6 ( x 1)( y 1)[( x 1) ( y 1)] 6 điểm *Hệ . Đặt , thu được hệ u x 1 1 u v 3 u x 1 2 v y 1 2 u.v 2 * Giải ra được: ; * Giải ra được: hoặc v y 1 1. x 3 y 2 hoặc. x 2 y 3. 3 3 2) cos x 0 . PT sin x cos x cos 2 x.(2 cos x sin x) * ĐK: 1 điểm (sin x cos x ).cos x.(2sin x cos x) 0. sin x cos x 0; 2sin x cos x 0 1 x k ; x arctan l ;( k , l Z ). 4 2 2 3) (m 1).log1/ 2 ( x 2) (m 5) log1/ 2 ( x 2) m 1 0 *PT 1 5 điểm t log1/ 2 ( x 2), x ; 4 t 1;1 2 *Đặt Thu được pt:. 2 t 2 5t 1 f '(t ) 4t 4 ; f '(t ) 0 t 1 m f (t ) 2 (t 2 t 1) 2 t t 1 ;. Điểm 0.25 0.50 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Lập BBT của f(t) trên đoạn. 1;1 , thấy f(t) liên tục và NB trên đoạn 1;1 , nên. 0.50. 7 m 3; 3 thỏa mãn đề bài. Bài 3:. 1 * Chân đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh S là trung điểm H của cạnh AC điểm. 0.25 0.25. a 3 34 VS . ABC 12 * Tính được 2 VS .MNC .VS . ABC 9 * CM được VC.ABNM. 0.25 0.25. 7 7 a 3 34 .VS . ABC 9 108. Bài 4: 1) 1 điểm * Tính. 0.25. 1. I x 2 .ln(1 x 2 )dx 0. u ln(1 x 2 ) 2 dv x dx * Đặt. 2x du 1 x 2 dx 1 1 1 2 x4 3 2 1 3 I x .ln(1 x ) dx v x 3 3 0 1 x2 0 3 1. 0.50. 1 4 I .ln 2 3 9 6 * Vậy. 0.25. 1. * Tính. x4 1 2 J dx [ x 2 1 ]dx ... 2 2 1 x 1 x 3 4 0 0. 2) x y 1 1 P ( a ;0); Q (0; b ), a 0, b 0. a b * d có pt: . điểm * Từ gt ta có. 3 1 3 1 1 2. a b ab d qua A(3; 1) nên 3 1 a 6 a b b 2. 0.25 0.25. ab 2. 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ. khi. 1 SOPQ .a.b 3 S 2 * Có . Nên OPQ nhỏ nhất ( 3 ) khi và chỉ khi x y 1 6 2 * Vậy d có pt:. a 6 b 2. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5:. 1) 1 điểm. 0.25. x t1 y 1 2t1 ; (t1 R) z 3 2t 1 . * d2 có pt: * Tìm được I(1;1;1) Ta có B(1 + t;1 +2 t;1 + 2t), C(t1;-1 +2 t1;3 -2 t1) , ( đk: B khác I, C khác I. t 0, t1 1. 0.25. ). IB IC (1) [ AB , AC ] 0 (2) . *Tam giác BIC cân đỉnh I. t 1 ... t1 2 .. 0.25. x 2 y 3 ;(t R ) z 1 2t * Từ đó có pt d3 : . 0.25. Bài 6:. 1) x3 y3 z3 2 2 ( y )( z )( x2 ) 1 2 2 2 1 y 1 z 1 x điểm Ta có: VT + 3 =. x3. 3 1 y2 y3 1 z2 VT ( ) ( y ) 4 2 4 2 2 1 y2 2 1 y2 2 1 z2 2 1 z2 4 2. 6. z3. x3. 0.25. 0.25. 1 x2 ( ) 2 1 x2 2 1 x2 4 2. VT . z3. 6 4 2. VT . 3 3. 3. x6 y6 z6 33 33 16 2 16 2 16 2. . 3. ( x2 y2 z 2 ) . 9. 26 8 23 2 2 9 3 9 3 3 VT VP 6 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (đpcm) 2 2. ( Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1). 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>