Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.06 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Bạch Đằng. Bộ đề ôn tập thi vào lớp 10. ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN THI VÀO LỚP 10 ( ĐỀ 7 ) Baøi 1: ( 2đ ) Giaûi phöông trình vaø heä phöông trình 1 3 11 a) x 2 4 3x 12 0 b) x 4 x2 0 3 2 6 2x 3y 7 5x 4y 28. c) . d) x 2 . . . 2 7 x7 2 0. x2 1 1 và (D): y x 4 2 4 a).Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy . b).Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. c) Tìm m, n của ( D’) y = mx + n biết (D’) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 2 và tiếp xúc (P) Baøi 3: ( 1,5đ ) Thu gọn các biểu thức sau : Baøi 2:. ( 1,5đ ) Cho hàm số (P): y . A 5 21 2 4 7 5 21 x2 x 2x 1 2 B với x > 0 và x 4 1 2x 8 8 4 x 2x x x x x . Rút gọn B. Tìm giá trị nguyên của x sao cho A có giá trị nguyên. Bài 4: Cho pt x 2 2(m 1) x 3 m 0 . ( aån x, tham soá m) a) Định m để phöông trình luoân coù nghieäm m . b) Định m để pt có hai nghiệm x1, x2 sao cho (4x1 1)(4x2 1) 18 2 2 c) Tìm m sao cho nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 10 .. Bài 5: Cho ABC nhọn có AB < AC. Đường tròn (O) đường kính BC cắt AC và AB lần lượt tại D và E. BD cắt CE tại H. a) Chứng minh AH BC tại I. b) Chứng minh DH.DB = DA.DC và tứ giác AEIC nội tiếp. c) Chứng minh cotgA.cotgB + cotgB.cotgC + cotgC.cotgA = 1 d) Tia DE caét tia CB taïi F. Tieáp tuyeán taïi B cuûa (O) caét AF taïi N. Chứng minh ND là tiếp tuyến của (O) GV : Đỗ Quang Vinh 7.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ đề ôn tập thi vào lớp 10. Trường THCS Bạch Đằng. ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN LỚP 10 ( ĐỀ 8 ) Baøi 1: Giaûi caùc phöông trình vaø heä phöông trình: a) 9x4 + 2x2 –32 = 0 b) 2 x 2 x 3 3 0 4 x 3 y 6 c) d) 3 x 2 x 2 4 = 0 3 x 5 y 19 . x2 1 1 và (D): y x 4 2 4 a).Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy . b).Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.. Bài 2: Cho hàm số (P): y . 1 2. . c).Trên cùng hệ toạ độ Oxy cho 3 điểm: A 2;1 ; B 1; 5 ; C ;3 . Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Bài 3: Rút gọn:. A. 84 3. . 6 2. 6 2. 5. . 3 50 5 24. . 1 18 2 3 75 5 2 2 3 3 2 12 Bài 4 Cho phương trình x2 2 x m2 4m 3 0 ( x là ẩn ) B. a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa x14 x24 2 x12 .x22 16 c) Tìm m để biểu thức B x1 x2 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất Bài 5 : Cho ABC có ba góc nhọn( AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O ) đường cao BE và CF chúng cắt nhau tại H và cắt ( O ) tại P và Q , đường thẳng PQ cắt AB ; AC tại M ; N và cắt tia CB kéo dài tại K 1. Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và PQ // EF 2. Chứng minh 4 điểm B;M;N;C thuộc một đường tròn 3. Chứng minh KQ.KP KM .KN 4. Gọi I là trung điểm BC và đường tròn tâm D ngoại tiếp HEF cắt (O) tại S . Chứng minh S; H; I thẳng hàng ˆ 150 ; BCE ˆ 450 . Tính S 5. Nếu BC 4cm; BCF ABC ?. GV : Đỗ Quang Vinh. 8.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>