Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE KIEM TRA lop 43 GK 2 NH 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.01 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Sông Mây Họ và tên : ............................................. Học sinh lớp :..................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn :Toán Thời gian : 40 phút. Điểm. NĂM HỌC 2012 – 2013. STT. MẬT MÃ. Nhận xét. MẬT MÃ. 11Nhận biết, đọc, viết được phân số 5 9. Câu 1: Phân số. đọc là :. A. Năm phần chín . B. Chín phần năm . C. Nămtrên chín . Câu 2 : Viết phân số sau : Tám mươi lăm phần một trăm . 21.Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số 5 7. Câu 1 :Phaân soá. D. Cả a,b,c đều đúng .. bằng phân số nào dưới đây ?. 10. 15. A. 35. 15. B. 20. 12. C. 21 5. D. 21 1. Câu 2 : Quy đồng mẫu số của 2 phân số sau : 3 à và 6 31 . So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại Câu 1 :Phân số nào lớn hơn 1 ? 69. A. 72. 33. 81. B. 33. 53. C. 49. Câu 2. Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 41 . So sánh phân số dạng phức tạp. - So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí nhất :. 1963 1962. D. 141 3 3. 7. ; 3 ;. và. 4 3. 5. ; 7. 5. ; 6. 2004 2005. 12. Biết làm tính cộng 2 phân số ( cùng mẫu, khác mẫu) ; phân số với số tự nhiên Câu 1: Keát quaû pheùp tính A.. 7 4. 34 15 + 7 7 5 B. 7. laø: C.. 1 7. D. 7 Câu 2 : Tính ? 3 5. 11. + 20 =…………………………………………………………….. ……………………………………………………………… 13 . Biết làm tính trừ phân số (cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số. 11. 7. Câu 1: Keát quaû pheùp tính 21 - 21. laø:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. 1. A. 21. B. 7. C.. 18 21. D.. 5 7. Câu 2 : Tính ? 5 8. 4 9. -. = ……………………………………………………………... 14 .Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên. 5 2. Câu 1 : Tích cuûa A.. 1. vaø 6. 15 6. Câu 2 : Tính :. B. 5 3. laø: 12 2. 5. 5. C. 12. D. 6. 5. x 6 = ……………………………………………………………………. 15. Biết làm tính chia phân số cho phân số hoặc chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số. 2 7. Câu 1 : Kết quả của phép tính 4. :. 2 3. 5. A. 21. 7. B. 21 5 6. Câu 2 : Tính : 5 :. là : 3. C. 3. D. 7. = ……………………………………………………………………. 22 . Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc các phân số theo tự thực hiện tính giá trị biểu thức. Câu 1: Gía trị của biểu thức A.. 7 9. Câu 2 : Tính :. B. 2 3. 5. 2 9 10 27. +. 5 9. +. 3 9. là : C.. 10 9. D.. 5 9. 2. + ( 9 - 5 )= …………………………………………………………………………………………………… 32. Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính dạng kép( hai lần tìm thành phần chưa biết) 1. 2. X - 5 =1+ 5 ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. 42 . Biết tính giá trị biểu thức có nhiều dấu phép tính với phân số , có sự vận dụng tính chất cơ bản của phân số. Tìm x :. 15 13. 4. 11. 8. - Tính bằng cách thuận tiện nhất : 27 + 24 + 27 + 24 + 27 16. Biết đặc điểm hình bình hành. Câu 1 : Hình bình và hình chữ nhật có đặc điểm giống nhau là : A. Có 4 góc vuông . B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau . C. Chỉ có hai cạnh dài bằng nhau . B. Cả ý a,b đều đúng . Câu 2 : Nêu đặc điểm của hình bình hành ? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 24 . Tính được diện tích , chu vi hình bình hành. Câu 1 : Moät hình hình bình hành có cạnh đáy là 14 cm, chiều cao là 5 cm .Dieän tích hình bình hành laø : A.19 cm2 B. 70 cm2 C. 38 cm2 D. 60 cm2 Câu 2 : Tính chu vi và diện tích của hình bình hành sau 6cm. 7cm 15 cm 17. Biết tên gọi ,kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, thời gian. Câu 1 : Chọn ý đúng ghi Đ , câu sai ghi S vào mỗi ô trống sau : 1 4 ngµy = 6 giê. . 8 tÊn 5kg = 508 kg. . Câu 2 : Điền số thích hợ vào mỗi chỗ chấm sau : 3520 yeán 2 giờ. 1 4. = giờ. ……………..taï............. 5020 kg 1 10. = ........................phuùt. = ………taán...........yeán. theá kæ. = ..........naêm. 25 . Biết chuyển đổi, thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng, thời gian Câu 1 : 25 kg x 4 = ? A.100 kg B. 1 tạ C. 10 yến D. Cả A,B,C đều đúng . Câu 2 : Tính : 50 kg + 25kg =. 3 4. giờ x 4 =. 34 . Biết giải bài toán có kèm đơn vị đo đại lượng Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gaïo ? 18.Biết cách tìm phân số của một số.. 2 của 15 , cách thực hiện đúng là : 5. Câu 1: Tìm 2. A. 15 x 5 B. 15 : 5 x 2 . Câu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 3 7. của 21 là …... C. 15 x 2 : 5. D. Cả A,B,C đều đúng. 3 8. của 40 là …....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 26. Biết giải bài toán tìm phân số của một số. Câu 1 : Một lớp học có 20 học sinh nữ , số học sinh nam bằng học đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Số học sinh nữ của lớp đó là : A. 16 học sinh B. 25 học sinh. 4 5. số học sinh nữ .Hỏi lớp. D. 40 học sinh. C. 36 học sinh. Câu 2 : Một hình bình hành có độ dài đáy là 36 dm. Chiều cao bằng. 5 9 độ dài đáy. Tính. diện tích của hình bình hành đó ? 44.Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu có liên quan đến đo đại lượng (hoặc không )ở dạng phức tạp 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 200m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 55 kg thóc.Hỏi đã thu hoạch ở thửa ruộng đó bao nhieâu taï thoùc?. Đáp án môn Toán :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 11Nhận biết, đọc, viết được phân số Câu 1: A. Năm phần chín . 85 100. Câu 2 :. 21.Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số 5 7. Câu 1 :Phaân soá. 15. bằng phân số nào dưới đây ? C. 21 5. 1 6. Câu 2 : Quy đồng mẫu số của 2 phân số sau : 3 à và 5. 5 x 2 10. 1. Ta có : 3 = 3 x 2 = 6 và giữ nguyên 6 ( hoặc HS có thể quy đồng cả 2 phân số ) 31 . So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại 81. Câu 1 :Phân số nào lớn hơn 1 ?. C. 49. 5 5 ; 7 6 ;. Câu 2. Thứ tự từ bé đến lớn :. 3 3. 4 3 ;. ;. 41 . So sánh phân số dạng phức tạp.. 1963 1962. - So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí nhất : 1963. Vì 1962. >1. 2004 2005 < 1. mà. 1963 1962. nên. 7 3 .. và. 2004 2005. 2004. > 2005. 12. Biết làm tính cộng 2 phân số ( cùng mẫu, khác mẫu) ; phân số với số tự nhiên 34 15 7 + 7. Câu 1: Keát quaû pheùp tính Câu 2 : Tính ? 3 5. 11. 12. 11. laø: D. 7. 23. + 20 = 20 + 20 = 20 13 . Biết làm tính trừ phân số (cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số. 11. 7. 5. Câu 1: Keát quaû pheùp tính 21 - 21 Câu 2 : Tính ? 5 8. -. 4 9. 45 72. =. 32. laø: A. 21. 13. - 72 = 72 14 .Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên. Câu 1 : Tích cuûa Câu 2 : Tính :. 5 2. 5 3. 1. vaø 6 5. 5. laø:. C. 12. 5x 5. 25. x 6 = 3 x 6 = 18 15. Biết làm tính chia phân số cho phân số hoặc chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số. 2 7. Câu 1 : Kết quả của phép tính Câu 2 : Tính : 5 :. 5 6. 6. :. 2 3 là : D. 3 7 5x6 30 5 = 5 =6. =5x 5 = 22 . Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc các phân số theo tự thực hiện tính giá trị biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 9. Câu 1: Gía trị của biểu thức 2 3. Câu 2 : Tính :. 5. + 2. 5 9. 3 9. + 2. 10 9 10 9 = 15 + 15. là : C. 3. 19. + ( 9 - 5 )= 3 + 5 = 15 …………………………………………………………………………………………………… 32. Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính dạng kép( hai lần tìm thành phần chưa biết) 1. 2. X - 5. Tìm x :. 1. X - 5 X. =. X. =. =1+ 5 7 5. = 2 5 3 5. +. 1 5. 42 . Biết tính giá trị biểu thức có nhiều dấu phép tính với phân số , có sự vận dụng tính chất cơ bản của phân số. 15 13. 4. 11. 8. 15. 4. 8. 13 11. - Tính bằng cách thuận tiện nhất : 27 + 24 + 27 + 24 + 27 = ( 27 + 27 + 27 ¿+(24 + 24 ) = 1 + 1=2 6. 1 Biết đặc điểm hình bình hành. Câu 1 : Hình bình và hình chữ nhật có đặc điểm giống nhau là : B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau . Câu 2 : Nêu đặc điểm của hình bình hành ? - Hình bình hành có hai cặp đối diện song song và bằng nhau 24 . Tính được diện tích , chu vi hình bình hành. Câu 1 : Moät hình hình bình hành có cạnh đáy là 14 cm, chiều cao là 5 cm .Dieän tích hình bình hành laø : B. 70 cm2 Câu 2 : Tính chu vi và diện tích của hình bình hành sau Giaỉ : - Chu vi hình bình hành là : (15 + 7) x 2 = 44 cm - Diện tích bình hành là : 15 + 6 = 90 cm2 Đáp số : P = 44 cm ; S = 90 cm2 17. Biết tên gọi ,kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, thời gian. Câu 1 : Chọn ý đúng ghi Đ , câu sai ghi S vào mỗi ô trống sau : 1 ngµy = 6 giê 4. Đ. 8 tÊn 5kg = 508 kg S. Câu 2 : Điền số thích hợ vào mỗi chỗ chấm sau : 3520 yeán 2 giờ. 3 4. = giờ. 352 taï = 165 phuùt. 5020 kg 1 10. = 5 taán 2yeán. theá kæ. = 10 naêm. 25 . Biết chuyển đổi, thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng, thời gian Câu 1 : 25 kg x 4 = ? D. Cả A,B,C đều đúng . Câu 2 : Tính : 50 kg + 25kg = 75kg 12 giờ x 4 = 48 giờ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 34 . Biết giải bài toán có kèm đơn vị đo đại lượng Giaỉ : - Ngày thứ ba bán được là : 270 : 2 = 135 ( kg gạo ) -Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo là : ( 180 + 270 + 135 ) : 3 = 195 ( kg gạo ) Đáp số : 195 kg gạo 18.Biết cách tìm phân số của một số. Câu 1: Tìm. 2 của 15 , cách thực hiện đúng là : 5. D. Cả A,B,C đều đúng .. Câu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 3 7. của 21 là 9.. 3 8. của 40 là 15. 26. Biết giải bài toán tìm phân số của một số. Câu 1 : Số học sinh nữ của lớp đó là : A. 16 học sinh Câu 2 : Giaỉ : Chiều cao hình bình hành đó là :. 36 x. 5 9. = 20 ( dm). Diện tích của hình bình hành đó là : 36 x 20 = 720 ( dm2 ) 44.Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu có liên quan đến đo đại lượng (hoặc không )ở dạng phức tạp Giaỉ : Nửa chu vi là : 200 : 2 = 100 m Ta có sơ đồ : Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 ( phần ) Chiều rộng là : 100 : 5 x 2 = 40 (m) Chiều dài là : 100 – 40 = 60 ( cm 0 Diện tích HCN đó là : 60 x 40 = 2400 ( m2 ) Thửa ruộng đĩ thu hoạch được số kgï thóc là : 2400 : 100 x 55 = 1320 ( kg thĩc ) Đáp số : 1320 kg thóc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Sông Mây Họ và tên : ..................................... Học sinh lớp :............... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn :Tiếng Việt (đọc thầm) Thời gian : 25 phút. Chữ kí giám thị GT1: ................................ GT2 : ................................. STT MẬT MÃ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Điểm Đọc thầm :…………. Đọc tiếng :…………… TB :………….. Nhận xét. Chữ ký của giám khảo GK1: ................................... GK2 : .................................... MẬT MÃ. PHẦN I : TIẾNG VIỆT (đọc - hiểu ) Đọc thầm bài Sầu riêng :. Sầu riêng Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam . Hương vị nó hết sức đặc biệt , mùi thơm đậm , bay rất xa , lâu tan trong không khí . Còn hàng chục mét mới tới nơi để sầu riêng , hương đã ngào ngạt xông vào cánh mũi . Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà , ngọt cái vị của mật ong già hạn . Hương vị quyến rũ đến kì lạ . Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm . Gió đưa hương thơm mát như hương cau , hương bưởi tỏa khắp khu vườn .Hoa đậu từng chùm , màu trắng ngà . Cánh hoa nhỏ như vảy cá , hao hao giống cánh sen con , lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa . Mỗi cuống hoa ra một trái . Nhìn cái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến . Mùa trái rộ vào dạo tháng tư , tháng năm ta . Đứng ngắm cây sầu riêng , tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kì lạ này . Thân nó khẳng khiu cao vút , cành ngang thẳng đuột , thiếu cái dáng cong , dáng nghiêng , chiều quằn , chiều lượn của cây xoài , cây nhãn . Lá nhỏ xanh vàng , hơi khép lại , tưởng như lá héo . Vậy mà khi trái chín , hương tỏa ngạt ngào , vị ngọt đến đam mê . Khoanh vào ý đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau : Câu 1 : Sầu riêng là loại trái cây đặc sản của vùng nào ở nước ta : A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Trung Bộ D. Tây Nguyên . Câu 2 : Hoa sầu riêng có những nét đặc sắc nào ? A Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. B.Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con. C. Mỗi cuống hoa ra một trái . D.Cả A,B đều đúng. Câu 3 : Câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng là : A. Hương vị quyến rũ đến kì lạ . B. Đứng ngắm cây sầu riêng , tôi cứ nghĩ mái về cái dáng cây kì lạ này . C. Vậy mà khi trái chín , hương tỏa ngạt ngào , vị ngọt đến đam mê . D. Cả 3 câu trên . Câu 4. Câu : “ Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm ”, thuộc loại câu kể nào ?. A.Ai làm gì ? B.Ai thế nào ? C.Ai là gì ? D. Ai làm gì và Ai thế nào? Câu 5: Nỗi từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B : A B Gan dạ Gan góc. ( chống chọi ) kiên cường , không lùi bước gan đến mức trơ ra không còn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 6 : a) Tìm một câu kể Ai là gì trong bài Sầu riêng : ……………………………………………………………………………………………. b) Xác định chủ ngữ , vị ngữ câu vừa tìm được : - Chủ ngữ :……………………………………………………………………… - Vị ngữ : …………………………………………………………………………. Câu 7 :a) Gạch chân dưới các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên , cảnh vật và con người : xinh đẹp , dịu hiền , duyên dáng , ngay thẳng , thướt tha , rực rỡ , lộng lẫy . - Các từ đó là :…………………………………………………………………....................... b) Đặt một câu với một trong các từ vừa tìm được . ................................................................................................................................................................. Trường TH Sông Mây Họ và tên : ..................................... Học sinh lớp :............... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn :Tiếng Việt (đọc tiếng). Chữ kí giám thị GT1: ................................ GT2 : ................................. STT MẬT MÃ. MỖI HỌC SINH BẮT THẶM ĐỌC VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI 1 TRONG CÁC BÀI SAU :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1 : Khuất phục tên cướp biển (trang 66,67 ) - Đọc đoạn 2 từ “Một lần ,……..phải tống anh đi nơi khác ”. - Trả lời câu hỏi :Lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly cho thấy ông là người như thế nào ? ( Ông là người trầm tĩnh , dũng cảm và quả quyết không hề run sợ trước hành động hung hãn của tên cướp biển ) - Đọc đoạn 3 từ “Cơn tức giận ……làu bàu trong cổ họng ”. - Trả lời câu hỏi :Cặp câu nào khắc họa hai hình ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển ?( (Một đằng thì đức độ , hiền từ mà nghiêm nghị . Một đằng thì nanh ác , hung hăng như con thú dữ nhốt chuồng .) Bài 2 : Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ ( Trang 48 ,49) - Đọc đoạn 1 : “Từ đầu ….vung chày lún sân”. - Trả lời câu hỏi :Người mẹ đã làm những công việc gì ? Những công việc đó có ý nghĩa như thế nào ? (Người mẹ vừa địu con vừa ru con ngủ , lúc thì giã gạo , lúc thì tỉa bắp trên núi Kalưi . Những việc làm của mẹ thể hiện tình thương con gắn liền với tình yêu nước ) Hướng dẫn kiểm tra : 1.Đọc lưu loát , mạch lạc , đúng tiếng , từ : 1điểm . + Sai 1 đến 4 tiếng : 0,5 điểm . + Sai trên 5 tiếng : 0 điểm . 2. Ngắt , nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm . + Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 dấu câu :0 điểm. + Ngắt nghỉ hơi không đúng từ dấu câu trở lên :0,5điểm. 3.Giọng đọc có biểu cảm : 1 điểm .. + Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0,5 điểm . + Không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm . 4.Cường độ đọc , tốc độ đọc đạt yêu cầu 85 tiếng / 1 phút : 1 điểm . + Đọc vượt 1-2 phút :0,5 điểm . + Đọc vượt 2 phút : 1 điểm . 5. Trả lời đúng câu hỏi GV nêu : 1 điểm . +Nếu trả lời thiếu ý , không tròn câu : 0,5 điểm + Trả lời sai , không trả lời được : 0 điểm. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn :Tiếng Việt (viết) Thời gian : 50 phút ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I.CHÍNH TẢ ( 5 điểm ): 15 phút - Bài viết : Sầu riêng Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm . Gió đưa hương thơm mát như hương cau , hương bưởi tỏa khắp khu vườn .Hoa đậu từng chùm , màu trắng ngà . Cánh hoa nhỏ như vảy cá , hao hao giống cánh sen con , lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa . Mỗi cuống hoa ra một trái . Nhìn cái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến . Mùa trái rộ vào dạo tháng tư , tháng năm ta . II.TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ): 25 phút . Đề bài : Hãy tả một đồ chơi mà em yêu thích .. Đáp án Tiếng Viết ( đọc -hiểu) : Các câu 1,2,3,4 mỗi câu đúng được 0,5 điểm ; 1B ; 2D ; 3D ; 4B . Câu 5: Nỗi từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B : 1 điểm A B Gan dạ Gan góc Gan lì. ( chống chọi ) kiên cường , không lùi bước gan đến mức trơ ra không còn biết sợ là gì không sợ nguy hiểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 6 ( 1 điểm ): a) Tìm đúng câu kể Ai là gì ? được 0,5 điểm . b) Xác định đúng CN , VN được 0,5 điểm . Câu 7 ( 1 điểm ):a) xinh đẹp , duyên dáng , thướt tha , rực rỡ , lộng lẫy .0,5đ b) Đặt câu đúng yêu cầu , đúng ngữ pháp được 0,5 điểm . Đáp án môn Tiếng Việt ( viết ) : I . CHÍNH TẢ : 5 ĐIỂM : - Sai hoặc thiếu 2 lỗi trừ 1 điểm . - Bài viết quá dơ trừ 0,5 điểm / 1 bài . II. TẬP LÀM VĂN : 5 ĐIỂM . - Bài viết đúng yêu cầu ,bố cục rõ ràng , lời văn mạch lạc , sáng tạo : 4,5 – 5 điểm . - Bài viết đúng yêu cầu , bố cục rõ ràng , lời văn tương đối mạch lạc , sáng tạo : 3,5- 4 điểm . - Bài viết đúng yêu cầu , bố cục rõ ràng , lời văn chưa mạch lạc : 2,5 – 3 điểm . - Bài viết đúng yêu cầu , bố cục chưa rõ ràng , lời văn chưa mạch lạc : 1,5 – 2 điểm . - Bài viết lạc đề : 0,5 điểm – 1 điểm ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×