Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

L4Tuan 31Luong Sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.69 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31 Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013 - Soạn ngày : 13/4. - Giảng ngày : 15/4. Tiết 1. Tập đọc: ĂNG - CO VÁT I. Mục tiêu: 1. KT : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. Thấy được vẻ đẹp hài hoà trong vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn. 2. KN : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. 3. TĐ : Ngưỡng mộ vẻ đẹp và biết ơn các nghệ nhân đã xây dựng công trình kiến trúc và điêu khắc của Ăng- co Vát. II. Chuẩn bị của GV và HS : - Tranh minh hoạ III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ : (4-5’). Hoạt động của HS. - Đọc TL bài "Dòng sông mặc áo" và - 1 HS đọc và TLCH. TLCH : Em thích hình ảnh nào trong bài ? - Lớp nx, bổ sung. Vì sao ? - NX, ghi điểm. B. Bài mới : 1. GT bài : (1’) 2. HD đọc và tìm hiểu bài. (18-20’) a) Luyện đọc. - Chia đoạn : 3 đoạn + Đ1 : Từ đầu đến TK XII.. - Dùng bút chì chia đoạn.. + Đ2 : Tiếp theo đến gạch vữa. + Đ3 : Còn lại. - Luyện phát âm từ khó cho HS :Ăng-co- - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lượt) vát, Cam-pu-chia; XII; tuyệt diệu; kín khít; - Luyện đọc. xoà tán.. - Tìm hiểu nghĩa từ khó (SGK)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc mẫu toàn bài.. - Luyện đọc cặp.. b) Tìm hiểu bài :. - 1 HS đọc cả bài.. - Ăng-co-vát được xây dựng từ bao giờ ? ở - Đọc thầm Đ1 : - Đầu thế kỉ XII ở Camđâu ?. phu-chia.. - Khu đền chính đồ sộ như thế nào ?. - Đọc đọc 2 : - Gồm 3 tầng với những toà tháp lớn, 398 gian phòng, hành lang dài 1500m.. - Khu đền chính được xây dựng kỳ công - Những cây tháp lớn được xây bằng đá như thế nào ?. ong.....như gạch vữa. - Đọc đoạn 3.. - Phong cảnh khu đền lúc hoàng hôn có gì - Thật huy hoàng, thâm nghiêm dưới ánh đẹp ?. chiều vàng...từ các ngách.. - Bài văn ca ngợi điều gì ?. - Công trình kiến trúc kì vĩ, tuyệt diệu Ăng-co-vát.. - GB nội dung chính.. - 1 em nhắc lại ND.. * Em hãy nêu vẻ đẹp của khu đền lúc hoàng - HS nêu. hôn. - NX, nói thêm : Đó là vẻ đẹp hài hoà của - Lắng nghe. môi trường thiên nhiên ; những chùm lá thốt nốt, những hàng muỗm già, những thềm đá rêu phong... vào lúc hoàng hôn. c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. (10’) - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3. (Lúc hoàng hôn .... từ các ngách đá ). - Hướng dẫn. đọc diễn cảm đoạn, nhần. giọng các từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của ngôi đền. - GV đọc diễn cảm đoạn luyện đọc.. - 3 HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc. - Thi đọc diễn cảm đoạn 3.. - Nhận xét.. - Lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc hay nhất.. C. Củng cố luyện tập 1-2p) :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán: THỰC HÀNH (TT) I. Mục tiêu: 1. KT : - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ. 2. KN : - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ. 3. TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính II. Chuẩn bị của GV và HS : - Thước thẳng có vach chia xăng-ti-mét - Vở để vẽ đoạn thẳng “ thu nhỏ “ trên đó III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (4-5’). Hoạt động của HS - 2 học sinh trả lời bài 2 tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ: (12-14’) Nêu bài toán như sgk. - 1 em nêu yc bài toán: Vẽ độ dài thu nhỏ của đoạn thảng AB trên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bản đồ có tỉ lệ 1 : 400 - Trước hết chúng ta phải làm gì?. - Tính độ dài thu nhỏ của đoạn thảng AB ( theo xăng-ti-mét ) Đổi 20 m = 2 000 cm Độ dài thu nhỏ: 2 000 : 400 = 5 ( cm ). - Vẽ vào vở một đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm A. B Tỉ lệ : 1 : 400. 3. Thực hành: (15-16’). -Bài 1 : Đọc đề, tìm hiểu đề. Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ. - GV giới thiệu chiều dài của lớp học là. Đổi : 3 cm = 300 cm. 3m. Độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6 (cm ). Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm A - Nhận xét * NDMR: YC HS khá giỏi làm bài 2 :. B Tỉ lệ 1 : 50. - Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài + HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ Đổi 8 m = 800 cm , 6 m = 600 cm Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ: 800 : 200 = 4 ( cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ: 600 : 200 = 3 ( cm). Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 cm - Nhận xé. 3cm. Tỉ lệ: 1: 200 C. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Kể chuyện Củng cố : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã học nói về cuộc thám hiểm - Hiểu ý nghĩa truyện. - Lời kể chân thật, sinh động, giàu hình ảnh, sáng tạo. - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. 2. Kĩ năng : - Kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã học nói về cuộc thám hiểm 3. Thái độ: - Bồi dưỡng tinh thần dũng cảm trong cuộc sống. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : - Đề bài viết sẵn trên bảng lớp. - HS sưu tầm các truyện viết về cuộc thám hiểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III. PHƯƠNG PHÁP Đàm thoại, giảng giải, trực quan, thảo luận nhóm,... IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. ÔĐTC(1’) 2. KT bài cũ(4’). - Kể chuyện và trả lời câu hỏi.. - Gọi 2 HS lên bảng kể tiếp nối, 1 HS kể toàn truyện Nhưng chú bé không chết và trả lời câu hỏi : + Vì sao truyện có tên là “Những chú bé không chết” ? + Câu chuyện có ý nghĩa gì ? + Em thích hình ảnh nào trong truyện ? Vì sao ? - Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện và trả lời - Nhận xét. câu hỏi. - Nhận xét và cho điểm từng HS. 3 . Dạy - học bài mới (30’) a.Giới thiệu bài - Kiểm tra việc chuẩn bị truyện nói về lòng - Tổ trưởng các tổ báo cáo việc chuẩn bị dũng cảm của con người.. của các thành viên trong tổ mình.. - Giới thiệu : Trong cuộc sống của chúng ta - Lắng nghe. có rất nhiều con người dũng cảm. Không chỉ trong chiến tranh mà trong thực tế cuộc sống như dũng cảm phòng chống thiên tai, trong đấu tranh bắt tội phạm… Trong giờ kể chuyện hôm nay, các em cùng kể cho nhau nghe những câu chuyện nói về lòng dũng cảm trong cuộc thám hiểm của con người mà em đã nghe hoặc đã đọc. b.Hướng dẫn kể chuyện * Tìm hiểu đề bài - Gọi HS đọc đề bài. - GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch -2 HS đọc thành tiếng chân các từ ngữ : cuộc thám hiểm , được - 4 HS tiếp nối nhau đọc từng phần gợi ý.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nghe, được đọc.. trong SGK.. - Gọi HS đọc phần gợi ý của bài.. - Lắng nghe.. - Gợi ý : Các em hãy giới thiệu câu chuyện - Tiếp nối nhau giới thiệu về câu chuyện hoặc nhân vật có nội dung nói về lòng dũng hay nhân vật mình định kể. cảm cho các bạn nghe. - Yêu cầu HS đọc gợi ý 3 trên bảng.. - 2 HS đọc thành tiếng.. * Kể chuyện trong nhóm - GV chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi - 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành một nhóm có 4 HS. Yêu cầu HS kể lại truyện nhóm cùng kể chuyện, trao đổi với nhau về trong nhóm. ý nghĩa câu chuyện, ý nghĩa việc làm, suy. - GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.. nghĩ của nhân vật trong truyện.. - Gợi ý cho HS các câu hỏi. * Kể trước lớp - Tổ chức cho HS thi kể chuyện.. - 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi với các bạn. - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại về ý nghĩa câu chuyện đó. bạn những câu hỏi về nội dung truyện, ý nghĩa hay tình tiết trong truyện để tạo không khí sôi nổi trong giờ học. - GV tổ chức cho HS nhận, bình chọn bạn - HS cả lớp cùng bình chọn. có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất. - Nhận xét và cho điểm từng HS. 4. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 5. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4. ĐẠO ĐỨC: Bảo vệ môi trường (t1) I. Mục tiêu: 1. KT : - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường. KNS:Trình bày ý tưởng; thu thập và xử lí thông tin; bình luận;đảm nhận trách nhiệm. - Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường. 2. KN : - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường. 3. TĐ : GD lòng yêu thích môn học cho hs. II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu giao việc. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động Giáo viên A. Liên hệ bài cũ. Hoạt động Học sinh - Một số HS thực hiện yêu cầu.. B. Bài mới:. - HS nhận xét.. 1.Giới thiệu bài: “Bảo vệ môi trường”. 2. Nội dung: Khởi động: Trao đổi ý kiến. ( KN bình luận) + Em đã nhận được gì từ môi trường?. - HS trả lời.. GV kết luận: Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Hoạt động 1: 15p. Thảo luận nhóm (thông tin ở - Các nhóm thảo luận. SGK/43- 44) ( KN thu thập và xử lí thông tin). - Đại diện các nhóm trình bày.. - GV yêu cầu HS đọc và giải thích câu ghi nhớ.. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung.. Hoạt động 2: 15p. Làm việc cá nhân (Bài tập 1SGK/44) Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá.. - HS đọc ghi nhớ ở SGK/44 và.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Những việc làm nào sau đây có tác dụng bảo vệ giải thích. môi trường? a/. Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư. b/. Trồng cây gây rừng.. - HS bày tỏ ý kiến đánh giá.. c/. Phân loại rác trước khi xử lí. d/. Giết mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt. đ/. Làm ruộng bậc thang. e/. Vứt xác súc vật ra đường. g./ Dọn sạch rác thải trên đường phố. h/. Khu chuồng trại gia súc để gần nguồn nước ăn. - GV mời 1 số HS giải thích. - GV kết luận:. - HS giải thích.. + Các việc làm bảo vệ môi trường: b, c, đ, g.. - HS lắng nghe.. nguồn nước ăn làm ô nhiễm nguồn nước: d, e, h. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 - Soạn ngày : 14/4. - Giảng ngày : 16/4. Tiết 1. Thể dục MÔN TỰ CHỌN - NHẢY DÂY TẬP THỂ. 1/Mục tiêu: - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, Chuyền cầu theo nhóm hai người..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đích – ném bóng (không có bóng và có bóng) - Bước đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây. - Trò chơi “Kiệu người”. Biết cách chơi và tham gia chơi được. 2/Sân tập,dụng cụ: Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị còi, dây nhảy tập thể. 3/Tiến trình thực hiện:. (Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) NỘI DUNG. Định. PH/pháp và hình. lượng. thức tổ chức. I. Chuẩn bị: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.. 1p. XXXXXXXX. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.. 1p. XXXXXXXX. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1 hàng. 250m. dọc.. 10 lần. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.. . 2lx8nh. - Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung. II. Cơ bản: - Đá cầu.. 9-11p. XXXXXXXX. + Ôn chuyền cầu theo nhóm hai người.. 4-5p. XXXXXXXX. + Thi tâng cầu bàng đùi.. 4-5p. - Ném bóng.. 7-9p. . Ôn cầm bóng, đứng chuẩn bị - ngắm đích - ném bóng vào đích. - Nhảy dây tập thể.. 7-9p. GV cùng HS nhắc lại cách nhảy, sau đó chia tổ để HS. X. X. tự điều khiển tập luyện.. X. X. GV giúp đỡ và nhắc HS tuân thủ kỉ luật để bảo đẩm an. X. toàn.. X. X. X. X. - Trò chơi"Kiệu người".. 4-6p. GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi, rồi. O. O. X. . HS chơi thử, sau đó chơi chính thức.GV chú ý nhắc nhở đảm bảo tính kỉ luật, an toàn. III. Kết thúc: - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu. - Trò chơi"Chim bay cò bay".. 1-2p. XXXXXXXX. 1p. XXXXXXXX.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV cùng HS hệ thống bài.. 1-2p. - GV nhận xét đánh giá kết qả gời học, về nhà ôn đá. 1p. . cầu cá nhân. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: 1.KT : - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. 2. KN : - Củng cố vê KN đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. 3. TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK ở bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (3-4’). Hoạt động của HS - 1 em lên làm bài 1. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HD HS luyện tập: (30-32’) Bài 1: Cho HS nêu yc bài. -Bài 1: 1 em nêu yc bài. HD HS làm bài mẫu. + HS theo dõi và làm tiếp các phần còn lại. + 1 em làm bảng phụ, lớp nhận xét Đọc số. Viết số. Số gồm có.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hai mươi tư nghìn. 2 chục nghìn, 4. ba trăm linh tám.. 24308. đơn vị. 1 trăm nghìn, 6. Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy. 160274. mươi tư.. không. trăm. năm. Tám triệu. linh. - Nhận xét bài làm HS. không. Bài 3(a): Cho HS nêu yêu cầu bài. mươi. 1237005. trăm. chín. trăm, 7 chục, 4. nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị. 8 triệu, 4 nghìn.. không. trăm linh bốn nghìn. chục nghìn, 2 đơn vị 1 triệu, 2 trăm. Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn. nghìn, 3 trăm, 8. 8004090. 9 chục. - Chúng ta đã học các lớp nào? Trong mỗi lớp có hàng nào?. -Bài 3(a): Nêu yêu cầu của bài + HS nêu: Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm Lớp nghìn gồm hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn. Lớp triệu gồm hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu + Một số em trả lời miệng, lớp nhận xét Chẳng hạn:. - Nhận xét. a) 67358 đọc là: sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Trong số 67 358 chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu của. -Bài 4: 1em nêu yêu cầu. bài. + HS làm bài theo nhóm đôi. Đại diện 1 số nhóm TL, lớp nhận xét a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị b) Số tự nhiên bé nhất là 0 c) Không có số tự nhiên nào lớn nhất, vì thêm 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau - Nhận xét, chốt kết quả đúng. đó. - Bài 5: HS nêu yêu cầu của bài. NDMR: HS khá giỏi làm bài 5:. + 2 đơn vị. + Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn. + HS tự làm bài vào vở.. nhau bao nhiêu đơn vị?. a) 3 số tự nhiên liên tiếp: 67; 68; 69. 798 ; 799 ; 800.. - Nhận xét. 999,1000,1001.. b) 8;10;12.. 98;100;102.. 998;1000;1002.. c) 51;53;55.. 199;201;203.. 997;999;100.1. C. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Chính tả: Nghe - viết : NGHE LỜI CHIM NÓI I. Mục tiêu: 1.KT: - Nghe- viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. - Làm đúng BTCT 2b, 3a 2. KN : - Nghe- viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. 3. TĐ : GD ý thức yêu quý, bảo vệ môi trường thiên nhiên và cuộc sống con người. II. Chuẩn bị của GV và HS : - Bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ : (4-5’). Hoạt động của HS. - Đọc các từ : dong dỏng, bảng đen, sa mạc, - 2 HS viết trên bảng lớp. quả xoài. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới. 1. GT bài. (1’) 2. HD viết chính tả. (21-22’) - Đọc bài: Nghe lời chim nói. - HD viết các từ : bận rộn, bạt núi, tràn, - 2 Hs viết từ khó trên bảng , Lớp viết thanh khiết, ngỡ ngàng, thiết tha.. vào vở nháp.. - ND : Thông qua lời chim tác giả muốn - Lắng nghe, 1 em nhắc lại. nói về cảnh đẹp, về sự thay đổi của đất nước. + Các em cần phải biết yêu quý loài chim, - Lắng nghe. bảo vệ chúng cũng như BV môi truờng thiên nhiên và con người. - HD HS trình bày vở. - Đọc chính tả.. - Viết vở.. - Chấm 1 số vở.. - Đổi vở cho nhau để soát bài.. - Nhận xét. 3. HD HS làm BT chính tả. (8-10’) Bài 2b: Cho HS đọc YC bài tập.. Bài 2b: - Đọc YC bài tập.. - Chia nhóm và giao việc: N1, 2, 3 Tìm từ - Làm bài theo nhóm 4. 2 nhóm viết trên láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi.. bảng nhóm.. N4, 5, 6 Tìm từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã.. - Các nhóm trình bày. a) bảnh bao, bủn rủn, chỏng chơ, bủng beo, mải miết,.... b) bão bùng, bẽ bàng, cãi cọ, chẫm chệ, mỡ màng, sững rờ, thẫn thờ,..... Bài 3a: Cho HS đọc YC bài tập.. - Bài 3a: Đọc YC bài tập. - Làm bài cá nhân vào vở.. - Chữa bài: Các từ cần tìm là: núi, lớn,.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nam, năm, này. C. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Khoa học Bài 61: TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT A - MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Kể ra những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống. - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật. 2-Kĩ năng : - Kể ra những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống. - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật. 3- Thái độ: GD lòng yêu thích môn học. B – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : - Hình trang 122 – 123; Giấy A4. C – PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, quan sat, luyện tập. D – TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY I – Ổn định tổ chức:(1’) II – Kiểm tra bài cũ:(3’). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Lớp hát đầu giờ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Không khí có những thành phần nào? Kể tên các chất khí quan trọng đối với đời sống TV ? III – Bài mới:(28’) - Giới thiệu bài – Viết đầu bài.. - Nhắc lại đầu bài.. 1 – Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của sự trao đổi chất của thực vật. * Mục tiêu: Hiểu và tìm được trong hình vẽ những gì TV phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường những gì - Quan sát H2 (trang 122), thảo luận nhóm đôi. trong quá trình sống. + Kể tên những gì được vẽ trong - Ánh sáng, nước, chất khoáng trong đất. hình ? + Nêu những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của cây xanh có - Khí Cacbonnic và Ôxy. trong hình ? + Ngoài ra còn có những yếu tỗ nào - HS nêu: các chất khoáng, khí Cacbonic, Ôxy, giúp cây xanh sống được ?. và thải ra hơi nước, khí Cacbonic,, chất khoáng. + Kể tên những yếu tố cây thường khác… xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống ?. - Quá trình đó được gọi là quá trình trao đổi. + Quá trình trên được gọi là gì ?. chất giữa thực vật và môi trường.. 2 – Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vât. * Mục tiêu : Vẽ và trình bày được sơ - HS làm việc theo nhóm. đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở - Đại diện nhóm treo sản phẩm và trình bày thực vật.. trước lớp.. * Kết luận: IV/ Củng cố luyện tập 1-2p) :. - 1 – 2 HS nêu bài học.. - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. V/ HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------TiẾT 5. Luyện từ và câu : THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU I. Mục tiêu: 1.KT: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ). - Biết nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mụcIII), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất một có sử dụng trạng ngữ (BT2). 3. KN : - Biết nhận diện được trạng ngữ trong câu; bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất một có sử dụng trạng ngữ. 3.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS: - Bảng nhóm. III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (4-5’) - KT 2 HS.. Hoạt động của HS - 1 HS nói về ND cần ghi nhớ của tiết trước.. - Nhận xét, ghi điểm.. - 1 HS đặt 2 câu cảm.. B. Bài mới. 1. GT bài: (1’) 2. Phần nhận xét. (15-16’) BT 1: - 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu .. -BT 1: Đọc YC của bài.. - Giao việc.. - Làm bài cá nhân. - Trình bày: Câu b có thêm 2 phần in. - Nhận xét và chốt kq đúng... nghiêng là Nhờ tinh thần học hỏi, sau này..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BT2: Cách tiến hành tương tự như BT1.. -BT2: Làm bài cá nhân và trình bày: Đặt câu hỏi cho phần in nghiêng. . Nhờ đâu ( Vì sao ) I- ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. . Khi nào I-ren trở thành nhà khoa học nổi tiếng ?. BT 3: Cách tiến hành tương tự như BT1.. -BT 3: Nêu tác dụng của phần in nghiêng: Nêu nguyên nhân và thời gian xảy ra sự việc ở CN và VN.. 3. Phần ghi nhớ. (2’). - 2 HS đọc ghi nhớ.. 4. Phần luyện tập. (8-10’) Bài 1.. -Bài 1. HS đọc yêu cầu .. - Cho HS đọc yêu cầu . - Giao việc: Tìm bộ phận nào trả lời cho - Làm bài cá nhân. 1 HS lên bảng làm. các câu hỏi khi nào ? ở đâu ? Vì sao ? Để a. Ngày xưa, rùa có một cái mai bóng láng làm gì ?. bóng. b. Trong vườn, muôn loài hoa đua nở.. - Chữa bài.. c. Từ tờ mờ sáng, cô Thảo... vì vậy, mỗi năm, cô.... Bài 2. - Cho HS đọc yêu cầu . - Giao việc:. -Bài 2. HS đọc yêu cầu .. Viết đoạn văn ngắn về 1. chuyến đi chơi xa trong đoạn văn có các TN. * NRMR: HS khá giỏi viết một đoạn văn - HS viết đoạn văn ngắn theo yêu cầu. trong đó có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ.. - Nối tiếp nhau đọc bài.. - Nhận xét và khen những HS viết hay. C. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… -------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 (BGH dạy thay – CTCĐ) --------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013 - Soạn ngày : 16/4. - Giảng ngày : 18/4. Tiết 1. Toán: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT) I. Mục tiêu: 1. KT : - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 2. KN : 3. TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị GV và HS : - Bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’). Hoạt động của HS - 2 em chữa bài 3,4. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS luyện tập: (28-30’) Bài 1: Cho HS nêu yc bài. -Bài 1: 1HS nêu yc bài. - YC HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho. + 1 số em nêu. 2; 3; 5; 9. + HS tự làm bài, 1 số em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét a) Các số chia hết cho 2 là: 7362; 2640; 4136 Các số chia hết cho 5 là :605; 2640 b) Các số chia hết cho 3 là: 7362; 2640;.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 20601 Các số chia hết cho 9 là: 7362; 20601 c) Các số chia hết cho 2 và 5 là: 2640 d) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là: 605 e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605; 1207 - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 2: YC HS đọc yc bài và tự làm bài. - Bài 2: HS tự làm bài, 1 số em lên bảng chữa bài lí giải vì sao điền số. a) 252;. 552;. b) 108. 198. 852. c) 920 d) 255 + Lớp nhận xét bài bạn Bài 3: Cho HS nêu yc bài. -Bài 3: Nêu yc của bài, làm bài theo. HDHS làm. nhóm đôi: x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 x là số lẻ nên x có chữ số tận cùng là 5. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. vì 23 < x < 31 nên x là 25. Bài 5: Dành cho HS giỏi. Bài 5: - Nêu yêu cầu bài,. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Tự làm bài và chữa bài Theo đề bài thì số cam phải vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Số cam phải ít hơn 20. Vậy số số quả cam có là 15 quả. C. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Lịch sử : Bài 17. Nhà Nguyễn thành lập I. MỤC TIÊU 1- Kiến thức: Sau bài học, HS biết: * Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn: kinh đô thời Nguyễn và một số ông vua của triều Nguyễn. * Nêu được các chính sách hà khắc, chặt chẽ của nhà Nguyễn nhằm đảm bảo quyền lợi của dòng họ mình. 2-Kĩ năng : - Nêu được các chính sách hà khắc, chặt chẽ của nhà Nguyễn nhằm đảm bảo q uyền lợi của dòng họ mình. 3- Thái độ: GD lòng yêu thích môn học cho hs. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : - Các hình minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho hoạt động 2 III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động dạy 1. KIỂM TRA BÀI CŨ. Hoạt động học. 2. DẠY BÀI MỜI a- GIỚI THIỆU BÀI MỚI - Y/C 2 HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài 27. - Nhận xét việc học bài của HS. - Giới thiệu: sau bàI 26 chúng ta đã biết năm 1792 vua Quang Trung. vị vua anh minh của triều Tây Sơn đã ra đi khi cộng cuộc cải cách, XD đất nước đang thuận lợi,để lại cho nhân dân niềm thương tiếc vô hạn. Sau khi vua Quang Trung mất, tàn dư. - 2 HS thực hiện Y/C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> của họ Nguyễn đã lật đổ nhà Tây Sơn, lập ra triều Nguyễn Bài học hôm nay giúp các em hiểu điều này. b. Hoạt động 1. HOÀH CẢNH RA ĐỜI CỦA NHÀ NGUYỄN - Y/C HS đọc SGK trao đổi với nhau và trả. - Sau khi vua Quang Trung mất, triều Tây. lời câu hỏi : Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn. Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó.. cảnh nào?. Nguyễn ánh đã đem quân tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lập ra Nguyễn.. - Hỏi: Sau khi lên ngôi Hoàng đế, Nguyễn - Năm 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua Ánh lấy niên hiệu là gì? Đặt kinh đô ở đâu? chọn Phú Xuân( Huế) làm nơi đóng đô và Từ năm 1802 đến năm 1858, triều Nguyễn đặt niên hiệu là Gia Long. Từ năm 1802 đã trải qua các đời vua nào?. đến năm 1858 nhà Nguyễn đã trải qua các đời vua Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.. c. Hoạt động 2. SỰ THÓNG TRỊ CỦA NHÀ NGUYỄN - Cho HS thảo luận nhóm theo định hướng - Cùng thảo luận và hoàn thành phiếu cuả GV: PHIẾU THẢO LUẬN Nhóm............................... Hãy cùng đọc SGK thảo luận và viết tiếp vào chỗ chấm cho đủ ý: 1. Những sự kiện chứng tỏ các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai là: - ........................ hoàng hậu. - ........................tể tướng. - ................................điều hành công việc từ trung ương đến địa phương. 2. Tổ chức quân đội của nhà Nguyễn: - Gồm nhiều thứ quan là:......................................................................... - Có các trạm ngựa ...............................................từ Bắc đến Nam. 3. Ban hành bộ luật Gia Long với những điều luật hết sức hà khắc: - Tội mưu phản( chống nhà vua và triều đình ) bị sửu như sau: ............................ ........................................................................................................... ......................... - Y/C đại diện các nhóm phát biểu ý kiến. - 3 nhóm HS lần lượt trình bày về ba vấn. - GV tổng kết ý kiến của HS và kết luận:. đề trong phiếu, sau mỗi lần có nhóm trình. Các vua nhà Nguyễnđã thực hiện nhiều. bày, các nhóm khác nhận xét và bổ sung. chính sách để tập trung quyền hành trong. ý kiến cho nhóm bạn..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> tay và bảo vệ ngai vàng của mình d. Hoạt động 3. ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN THỜI NGUYỄN -GV nêu vấn đề : theo em, với cách thống. - Cuộc sống của ND vô cùng cự khổ. trị hà khắc của các vua Nguyễn cuộc sống của nhân dân ta như thế nào? -GV giới thiệu : Dưới tời Nguyễn,vua quan. - HS nghe giảng và phát biểu suy nghĩ. bóc lột dân thậm tệ,người giàu có công khai của mình về câu ca dao. sát hại người nghèo . Pháp luật dung túng nười giàu . Chính vì thế mà nhân dân ta có câu: Con ơi nhớ lấy câu này Cướp đêm là giặc cướp ngày là quan. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Luyện từ và câu : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU I. Mục tiêu: 1.KT: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của TN chỉ nơi chốn trong câu ( Trả lời câu hỏi: Ở đâu? ). Nhận biết được TN chỉ nơi chốn, bước đầu biết thêm được TN chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ; biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2. KN : Nhận biết được TN chỉ nơi chốn, bước đầu biết thêm được TN chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ; biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước. 3. TĐ : Cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị của GV và HS : - Bảng phụ, bảng nhóm. III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (3-5’). Hoạt động của HS - 2 hs lần lượt đọc đoạn văn ngắn kể về một lần đi chơi xa, trong đó có ít nhất 1. - Nhận xét ghi điểm.. câu dùng TN.. B. Bài mới. 1. GT bài. (1’) 2. Phần nhận xét. (12-14’) Bài 1: Cho HS đọc YC bài tập.. -Bài 1: 2 HS đọc.. - Giao việc: - Treo bảng phụ chép sẵn câu a, b.. - 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TN, Lớp làm vào vở. a. Trước nhà, mấy cây hoa giấy.... b. Trên các hè phố, trước cổng các cơ quan....cửa ô vào, hoa sấu vẫn nở...thủ đô. - Nhận xét bài làm của bạn.. Trạng ngữ bổ sung cho ý nghĩa gì cho câu? +Trạng ngữ bổ sung ... ý nghĩa chỉ nơi - Kết luận: Trạng ngữ: Trước nhà,trên các chốn cho câu. lề phố ... cửa ô. Bổ sung ý nghĩa chỉ nơi chốn cho câu. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập.. -Bài 2: 2 HS đọc.. - Giao việc:. - Làm bài cá nhân. - Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: a. Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở đâu? b. Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở đâu? 3. Phần ghi nhớ: (2’). - 3 HS đọc ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. Phần luyện tập: (13-15’) Bài 1: Cách tiến hành như BT1- Phần nhận Bài 1: Đọc yêu cầu. xét.. - Thực hiện yêu cầu.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng:. - Nhận xét.. . Trước rạp,...... . Trên bờ,........ .Dưới các mái nhà ẩm nước,...... Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập.. - Bài 2: 2 HS đọc.. - Giao việc: - Cho HS lên bảng làm bài.. - Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng làm. - Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: a. Ở nhà, em giúp bố mẹ... b. Ở lớp, em rất chú ý... c. Ngoài vườn, hoa đã nở. Bài 3: Cho HS đọc YC bài tập.. -Bài 3: 2 HS đọc.. - Giao việc:. - Làm bài cá nhân.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng:. - Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. . Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập. . Trong nhà, mọi người đang nói chuyện vui vẻ. . Trên đường đến trường, em gặp bác em. . Ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng. C. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Kĩ thuật: Lắp ô tô tải I. Mục tiêu: 1- Kiến thức: - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải. - Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được. 2-Kĩ năng : - Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được. 3- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, an toàn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải. II. Chuẩn bị của GV và HS : - Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III. T iến trình bài dạy :. Tiết 1 Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập. ( 3-4’). Hoạt động của HS - Chuẩn bị đồ dùng học tập.. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải và nêu mục tiêu bài học. b. Hướng dẫn cách làm: * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.( 5-7’) - GV giới thiệu mẫu ô tô tải lắp sẵn.. - HS quan sát vật mẫu.. - Hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận.Hỏi: + Để lắp được ô tô tải, cần bao nhiêu bộ - 3 bộ phận : giá đỡ bánh xe, sàn phận?. cabin, cabin, thành sau của thùng, trục bánh xe.. - Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế. * Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ. - HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> thuật. ( 15-20’) a. GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK - GV cùng HS gọi tên, số lượng và chọn từng - HS gọi tên và chọn. loại chi tiết theo bảng trong SGK và xếp vào hộp. b. Lắp từng bộ phận - Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn cabin H.2 - 2 HS lên lắp. SGK - Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp mấy - HS lắp và nhận xét. phần? - Lắp cabin: cho HS quan sát H.3 SGKvà hỏi: + Em hãy nêu các bước lắp cabin? c. Lắp ráp xe ô tô tải. - Nêu các bước lắp.. - GV cho HS lắp theo qui trình trong SGK. - Kiểm tra sự chuyển động của xe.. - Lắp thử.. d. GV hướng dẫn HS thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào trong hộp. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) :. - Tháo các chi tiết và xếp vào hộp.. - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 5. Tập làm văn: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1.KT: - Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (BT2); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3). 2. KN : - Biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn; bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn 3. TĐ : Biết yêu quý và bảo vệ động vật có ích II. Chuẩn bị của GV và HS : - Tranh ảnh một số con vật, bảng phụ. III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của GV A. Bài mới.. Hoạt động của HS. 1. GT bài. (1’) 2. HD – HS làm bài tập. (30-35’) Bài 1: Cho HS đọc YC bài tập.. - Bài 1: 2 HS đọc.. - Giao việc: - Cho HS làm bài.. - Làm bài cá nhân: Đọc bài con chuồn chuồn nước, tìm đoạn văn, tìm ý chính của mỗi đoạn. - Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: + Đ1: Từ đầu-> Phân vân.( Tả ngoại hình của chú chồn chuồn nước là đậu một chỗ.) + Đ2: Phần còn lại.(Tả chú chuồn chuồn lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên.) Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập.. - Bài 2: 2 HS đọc.. - Giao việc: - Cho HS làm bài. Treo bảng phụ.. - Làm bài cá nhân. 1 HS lên bảng làm. - Một số HS trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: b-a-c. Bài 3: Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc:. -Bài 3: 1HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Cho HS làm bài. GV dán bảng tranh ảnh - Làm bài cá nhân. con gà trống cho HS quan sát.. - Một số HS trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. - Nhận xét và khen ngợi những HS đúng YC và hay. 3. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. 4. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------. Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013 - Soạn ngày : 17/4. - Giảng ngày : 19/4. Tiết 1. Thể dục MÔN TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI"CON SÂU ĐO". 1/Mục tiêu: - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, Chuyền cầu theo nhóm hai người. - Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đích – ném bóng (không có bóng và có bóng) - Bước đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây. - Trò chơi “Con sâu đo”. Biết cách chơi và tham gia chơi được. 2/Sân tập,dụng cụ: Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị còi, bóng ném. 3/Tiến trình thực hiện:. (Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) NỘI DUNG. Định. PH/pháp và hình.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Lượng. thức tổ chức. I. Chuẩn bị: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.. 1-2p. XXXXXXXX. 1p. XXXXXXXX. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1 hàng. 250m. dọc.. 10 lần. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.. . 2lx8nh. - Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung. II. Cơ bản: - Đá cầu.. 9-11p. XXXXXXXX. +Ôn tâng cầu bằng đùi.. 3-4p. XXXXXXXX. Chia tổ tập luyện theo khu vực đã qui định do tổ trưởng điều khiển.. . + Ôn chuyền cầu theo nhóm ba người.. 4-5p. - Ném bóng.. 9-11p. X. X. Ôn cầm bóng, đứng chuẩn bị - ngắm đích - ném bóng. X. X. vào đích.. X. O. O. X. * Thi ném bóng trúng đích.. 4-5p. X. X. - Trò chơi "Con sâu đo".. 9-10p. X. X. GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi, cho. . một nhóm lên làm mẫu, cho HS chơi thử, sau đó chơi. X X X .............. chính thức.. X X X ............. X X X ............. . III. Kết thúc: - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu. - Trò chơi"Chim bay cò bay". - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét đánh giá kết qả gời học, về nhà ôn đá. 1-2p. XXXXXXXX. 1p. XXXXXXXX. 1-2p 1p. . cầu cá nhân. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp :.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 2. Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: 1. KT : - Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. 2. KN : - Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. 3. TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (3-4’). Hoạt động của HS - 2 em chữa bài 2. - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS luyện tập: (30-32’) Bài 1(dòng 1,2): Cho HS nêu yc bài. Bài 1(dòng 1,2): - Nêu yêu cầu của bài. + HS tự làm bài, 1 số em lên bảng chữa bài. a). b). 6195. 47836. 2785. 5409. 8980. 53245. 5342. 29041. 4185. 5987. 1157. 23054. + Lớp nhận xét - Nhận xét, chốt kết quả đúng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Bài 2: Nêu yêu cầu của bài + 2 em nhắc lại cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết. + Lớp tự làm bài, 2 em lên bảng làm a) x + 126 = 480 x = 480 – 126 x = 354 b) x – 209 = 435 x = 435 + 209 x = 644. - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 4(dòng 1): Cho HS nêu yêu cầu của. Bài 4(dòng 1): - Nêu yêu cầu của bài. bài. + HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm.. YC HS áp dụng các tính chất của phép. Chẳng hạn:. cộng đề thực hiện theo cách thuận tiện. a) 1268 + 99 + 5001 = 1268 + (99 + 5001) = 1268 + 600 = 1868. - Chữa bài, yêu cầu HS nói rõ đã áp dụng. Áp dụng tính chất kết hợp.. TC nào đề tính. -…. Bài 5: Gọi HS đọc đề toán. -Bài 5: Đọc đề, phân tích đề + HS làm vào vở. 1 em lên bảng giải Giải: Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là: 1475 – 184 = 1291 ( quyển ) Cả hai trường quyên góp được số vở là: 1475 + 1291 = 2766 ( quyển ). - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Đáp số: 2766 quyển vở - Lớp nhận xét. C. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. D. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian :.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Khoa học Bài 62: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG A - MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Sau bài học, HS biết : - Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn, không khí và ánh sáng đối với đời sống động vật - Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường. 2-Kĩ năng : - Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường. 3- Thái độ: GD lòng yêu thích môn học cho hs. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 124 – 125 (SGK) ; Phiếu học tập. C – PHƯƠNG PHÁP : - Đàm thoại, quan sat, luyện tập. D - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY I – Ổn định tổ chức:(1’). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Lớp hát đầu giờ.. II – Kiểm tra bài cũ:(3’) - Hẵy nêu quá trình trao đổi thức ăn ở thực vật ? III – Bài mới:(28’) - Giới thiệu bài – Viết đầu bài.. - Nhắc lại đầu bài.. 1 – Hoạt động 1: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm: Động vật cần gì để sống.. - Đọc mục quan sát trang 124: xác đinh điều. * Mục tiêu: Biết cách làm thí nghiệm kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> chứng minh vai trò của nước, thức ăn, không khí và ánh sáng đối với đời sống động vật. + Nêu nguyên tắc của TN ? + Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của từng con vật và thảo luận : Dự đoán kết quả thí nghiệm. 2 – Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm * Mục tiêu : Nêu những điều kiện cần - Thảo luận nhóm. để động vật sống và phát triển bình - Con chuột ở hộp 4. thường.. - Thiếu không khí.. + Dự đoán xem con chuột trong hộp nào chết trước ? Tại sao ? Những con chuột - Ánh sáng, nước, không khí, thức ăn. còn lại sẽ như thế nào ? + Kể ra những yếu tố cần để 1 con vật * Nêu mục bạn cần biết. sống và phát triển bình thường ? * Rút ra kết luận : IV. Củng cố luyện tập 1-2p) : - Cho hs nhắc lại nội dung chính của tiết dạy. V. HD hs tự học ở nhà (2-3p) : - HD hs làm bài tập và học ở nhà. - Nhắc hs chuẩn bị cho tiết sau của môn học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy : - Thời gian : ……………………………………………………………………………………………… - Nội dung : ……………………………………………………………………………………………… - Phương pháp : ……………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------Tiết 4. Sinh hoạt lớp TUẦN 31 I. Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần - Có kế hoạch cho tuần đến - Rèn kỹ năng nói nhận xét - Có ý thức xây dựng nề nếp lớp II. Chuẩn bị: Phương hướng tuần 32 III. Các HĐ dạy và học HĐ của GV. HĐ của HS. 1. Ổn định : 2. Nhận xét :Hoạt động tuần qua. Lớp trưởng nhận xét -. Báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần qua. -. Các tổ trưởng báo cáo. -. Các tổ khác bổ sung. GV nhận xét chung. -. Tuyên dương cá nhân tổ. 3. Kế hoạch tuần tới. Có thành tích xuất sắc hoặc có tiên bộ. - Học bình thường - Truy bài đầu giờ - Giúp các bạn còn chậm. - Lắng nghe ý kiến bổ sung. - Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp - Xây dựng nền nếp lớp 4. Dặn dò : Nhớ thực hiện tốt kế hoạch đề ra. ---------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×