Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT PHƯỚC LONG 9 TRƯỜNG THCS XÃ PHƯỚC LONG I/MA TRẬN ĐỀII: Mức Nhận biết Chủ độ Đề I/ Căn bậc Nắm được hai đ/kiệnđể √ A có nghĩa. Tìm x để √ A có Số câu nghĩa. Số điểm 1 (câu 1) Tỉ lệ % 1,0 10% II/Hàm số Nắm vững bậc nhất tính chất hàm số bậc nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ % III/Hệ thức lượng trong đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % IV/ Đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1(câu 3a) 1,0 10% Nắm được đ/nghĩa tỉ số l/giác, đ/lí về hai góc phụ nhau 1(câu 4a) 1,0 10 %. 1, 3a, 4a 3,0 30%. ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN NĂM HỌC 2012-2013 THỜI GIAN: 90’ Vận dụng. Thông hiểu Thấp. Cao. Tổng. Thực hiện linh hoạt các phép biến đổi căn để rút gọn biểu thức 1 (câu 2 ) 2,0 20%. 2 3,0 30%. Tìm hệ số, vẽ đồ thị y=ax+b. Tính góc tạo bởi đ/ thẳng với trục ox 1( câu 3b,c) 1,5 15%. 2 2,5 25% Vận dụng các hệ thức về cạnh và góc tính độ dài các cạnh 1 (câu 4b) 1,0 10% Vận dụng kiến thức lớp dưới c/minh tứ giác là hình gì. 2, 3b, 3c 3,5 35%. 1 2,0 20%. 1 (câu 5a) 1,5 15%. Vận dụng t/c tiếp tuyến,hệ thức lượng Δ đều tính độ dài đoạn thẳng 1(câu 5b) 1,0 10%. 1 2,5 25%. 4b, 5a 2,5 25%. 5b 1,0 10%. 5 10,0 100 %.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II/ ĐỀ KIỂM TRA: 1/ Câu 1: (1 điểm ) Nêu điều kiện để √ A có nghĩa. Áp dụng: Tìm x để √ x −3 có nghĩa 2/ Câu 2: (2,0 điểm ) : Cho biểu thức : P=. 1 √x− 1 ¿. +. 1 ¿ √ x +1. 1 ¿ +. 1 ¿ √x. a) Tìm điều kiện để P có nghĩa b) Rút gọn P. c)Tính giá trị của P khi x = 9. 3/ Câu 3: (2,5 điểm ) Cho hàm số y = (m-1)x + 2 a)Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất , hàm số đồng biến . b)Vẽ đồ thị hàm số , với m = 3. c)Tính góc tạo bởi đường thẳng vừa vẽ ở câu b với trục Ox (làm tròn đến phút) 4/ Câu 4: (2,0 điểm) Cho Δ ABC vuông tại A; đường cao AH ; AB = 3cm; sin C = 0,5 . ^ ; B ^ a) Tính C b) Tính AH; AC 5/ Câu 5 : (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O có bán kính R, dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M của OA a)Chứng minh rằng tứ giác OCAB là hình thoi. b)Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R III/ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: Câu 1. 2. Nội dung 0 √ A có nghĩa ⇔ A ⇔ x-3 0 ⇔ x √ x −3 có nghĩa a/ Điều kiện để p có nghĩa là: x 0; x 1 1 1 1 b/ P= ( + )(1+ √x− 1 √ x +1 √x x +1+ √ x −1 √ x +1 =( √ )( ) x −1 √x 2 √x √ x +1 = . x −1 √x 2 = √x− 1 2 c/ Khi x=9 thì P = 3 − 1 = 1. 3. Điểm 0,5 0,5 0,5. ). a/ Để hàm số y= (m-1)x +2 là hàm số bậc nhất thì. 0,5 0,25 0,25 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 4. m-1 0 ⇔ m 1 Để hàm số y= (m-1)x +2 là hàm số đồng biến thì (m-1) > 0 ⇔ m > 1 b/ Với m= 3 thì y= (3-1)x +2 = 2x+2 Xác định được hai điểm (0;2) và (-1;0) thuộc đồ thị hàm số y=2x+ 2 Vẽ đúngđồ thị hàm số y=2x+2 là đường thẳng đi qua (0;2) và (-1;0) c/ Tính đúng góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 2 và trục Ox là = 630 26’. 0,5. ^ =300 ⇒ C a/ Từ sinC =0,5 ^ + B ^ = 900 ^ = 600 ⇒ B Mà C b/Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ABH ta có: AH= AB. sinB = 3.sin600 3 3 3 = 3. √ = √. 0,5 0,5. 2. C. 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25. 2. Trong Δ vuông ABC, ta có : AC= AB . tanB = 3. tan600 = 3 √3. 0,5. H. A. 0,25 B. Vẽ hình đúng. 0,25 0,25. B. O. M. A. E. . 5. C a/ Xét tứ giác OCAB có: OA BC tại M nên MC= MB (đ/l đường kính và dây cung) MO= MA (gt) Do đó tứ giác OCAB là hình thoi (tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) b/ Ta có: OB=OA =R OB=BA ( tứ giác OCAB là hình thoi) ^A ⇒ BO Do đó OB=OA=BA ⇒ Δ OBA là Δ đều 0 = 60. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ^A Trong Δ vuông OBE có : BE= OB . tan B O = R. tan 600 =R √ 3. 0,25. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. GV biên soạn DƯƠNG THỊ THANH THÚY.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>