Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

AXETILENnew

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần…. Tiết ….. Ngày soạn:…/…/20… Ngày dạy:…/…/20… Bài 38: AXETILEN (C2H2 , PTK= 26). A. Mục tiêu bài học: 1 . Kiến thức - Công thức cấu tạo, tính chất vạt lý, tính chất hóa học của Axetilen. - Khái niệm và đặc điểm của liên kết 3. - Củng cố kiến thức chung về Hiđro cacbon: Không tan trong nước, dễ cháy tạo khí CO2 và H2O đồng thời tỏa nhiệt mạnh. - Biết ứng dụng của Axetilen. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng viết PTHH và tính toán hóa học, suy đoán. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập, yêu thích khoa học, bảo vệ môi trường. B. Phương pháp dạy học: Phương pháp trực quan, thực hành thí nghiệm, đàm thoại,... C. Phương tiện dạy học: 1. Chuẩn bị của giáo viên: – Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm có nhánh (có ống dẫn khí), đèn cồn, chậu thủy tinh, bình thu khí, giá ống nghiệm, panh, diêm, mô hình – Hóa chất: Lọ thu sẵn C2H2, nước, đất đèn, dung dịch Brom. 2. Chuẩn bị của học sinh. – Xem bài trước. D. Tiến trình hoạt động: 1. Ổn định tổ chức lớp : 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 6 phút. – Học sinh 1: Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của êtylen. Viết phương trình phản ứng. – Học sinh 2, 3: làm bài tập 2, 4 trang 119 SGK. 3. Dạy bài mới:  Hoạt động 1: Tính chất vật lý. TG Hoạt động của giáo viên 3 – Giới thiệu công thức phút phân tử và phân tử khối của axêtylen. – Yêu cầu học sinh quan sát lọ chứa C2H2 đồng thời. Hoạt động của học sinh Nội dung – Học sinh ghi bài: I. Tính Chất Vật Lí: + Công thức phân tử: C2H2. CTPT : C2H2 . PTK : + Phân tử khối: 26 26 ñvC – Học sinh quan sát và rút ra nhận xét: - Axetilen laø chaát khí,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> quan sát hình 4.9  rút ra C2H2 là chất khí, không khoâng mauø, muøi, ít tan màu, khơng mùi, ít tan trong trong nước, nhẹ hơn không tính chất vật lý của C2H2. nước, nhẹ hơn không khí. khí.  Họat động 2: Cấu tạo phân tử. TG Hoạt động của giáo viên 5 Gv yêu cầu hs viết công phút thức phân tử và công thúc cấu tạo của axetilen Gv hỏi: + Nêu nhận xét đặc điểm cấu tạo của axetilen? Gv nhận xét. Hoạt động của học sinh Hs viết CTPT và CTCT của axetilen. H – C C – H Hs trả lời: + Giữa 2 nguyên tử cacbon có liên kết ba. Trong liên kết ba, có 2 liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.. Nội dung II. Cấu Tạo Phân Tử: H – C C – H TG: CH  CH. - Trong phân tử có liên kết ba, kém bền, dể bứt ra trong phản ứng hoá học.. Gv yêu câu Hs lắp ráp mô Hs lắp ráp hình phân tử axetilen dạng mô hình phân tử axetilen rỗng và dạng đặc. ( dạng rỗng và dạng đặc). GV nhận xét.. Hs nhận xét.  Họat động 3: Tính chất hóa học. TG. Hoạt động của GV – Dựa vào đặc điểm cấu tạo của axêtylen  dự đoán tính chất hóa học. –Yêu cầu nhóm hs dự đoán: dụng cụ, hóa chất, CTH và 5 hiện tượng thí phút nghiệm: điều chế và đốt axêtylen. GV ghi nhận và. Hoạt động của học sinh – Học sinh dự đoán: + Phản ứng cháy. + Phản ứng cộng với Brôm. – Nhóm hs dự đoán: dụng cụ, hóa chất, CTH và hiện tượng thí nghiệm: điều chế và đốt axêtylen. Quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng: Axêtylen cháy trong không. Nội dung II. Tính Chất Hóa Học: 1. Phản ứng với Oxi:. - Axetilen cháy toả nhiều nhiệt, làm nhiên liệu đốt. 0. 2C 2 H 2+5 O2 t→ 4 CO2 +2 H 2 O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> kết lại điểm chung. – Gọi học sinh viết phương trình phản ứng. – Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt C2H2 dùng làm nhiên liệu cho đèn xì oxi – axêtylen. –Yêu cầu nhóm hs dự đoán: dụng cụ, hóa chất, CTH và hiện tượng thí 15 nghiệm: Axetilen phút tác dụng với dd Brom. - GV ghi nhận và kết lại điểm chung. – Gọi học sinh viết phương trình phản ứng.. khí với ngọn lửa sáng. – Phương trình: 0. t 4 CO +2 H O 2C 2 H 2+5 O2 → 2 2. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.. 2. Phản ứng cộng với dd Brom: - Axetilen laøm maát maøu dung dịch nước Brôm, phản ứng qua 2 giai đoạn. CH CH+Br Br Br CH CH Br. – Nhóm hs dự đoán: dụng cụ, hóa chất, CTH và hiện tượng Viết gọn: C2H2 + 2Br2 thí nghiệm: axêtylen tác dụng với dd Brom. Quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng: Dung dịch Brom bị nhạt màu. CH CH+Br Br. Br CH CH Br. Sản phẩm sinh ra có liên kết đôi nên cộng tiếp với một phân tử Brom nữa. Br CH CH Br. Br2CH CHBr2. Viết gọn: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 – Giới thiệu: – Học sinh nghe và ghi bài. Trong điều kiện thích hợp C2H2 cũng có phản ứng cộng với H2 Và nhiều chất khác. – Dựa vào đặc điểm cấu tạo và – Học sinh thảo luận nhóm và tính chất hóa học điền vào bảng. hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa CH4, C2H4, C2H2. CH4 C2H4 C2H2 Đặc điểm Liê 1 liên kết đôi. 1 liên kết ba. cấu tạo. n kết. Br CH CH Br Br2CH CHBr2. C2H2Br4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đơn. Tính CHH Ph Phản ứng Phản ứng giống nhau. ản cháy. cháy. ứng cháy. TCHH Ph Cộng 1 phân Cộng 2 phân khác nhau ản tử Br2. tử Br2. ứng thế.  Hoạt động 4: Ứng dụng và điều chế. TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh – Yêu cầu học sinh - Học sinh tóm tắt và ghi vào tóm tắt ứng dụng của vỡ. C2H2. - Gv y/c hs nêu nguyên – Học sinh nêu dụng cụ hóa liệu và phương pháp chất: CaC2, H2O,…. 5 điều chế axetilen. phút – Y/c HS viết phương – HS viết phương trình: OH ¿2 trình hh. – Giới thiệu: Hiện nay CaC2 +2 H 2 O →C 2 H 2 +Ca ¿ C2H2 được điều chế bằng cách 0 ⃗ - HS ghe và ghi bài. CH 4 t cao 4. Luyện tập – Củng cố: 5 phút. - Tóm tắt kiến thức bằng bản đồ tư duy.. C2H2. Nội dung IV. Ứng dụng: - Làm nguyên liệu đèn xì. - Saûn xuaát cao su buna,… - Điều chế nhựa PVC, Axit Axetic,.. V. Điều chế: OH ¿2 CaC2 +2 H 2 O →C 2 H 2 +Ca ¿.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập: Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2. a. Viết công thức cấu tạo của các chất trên. b. Trong các chất trên, chất nào có phản ứng thế với Clo? Chất nào phản ứng cộng với dung dịch Br? Viết phương trình phản ứng. 5. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút – Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 SGK. – Soạn trước bài “Benzen” TT.Mỹ Thọ, ngày tháng năm 2013 GIÁO VIÊN THỰC HIỆN. NGUYỄN DUY TÂN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×