Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAØI KIEÅM TRA TOÁN 7 Năm học 2012- 2013 ( thời gian làm bài 90 phút) A. Trắc nghiệm : Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1. Các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức? B. 6x3y2. A. 2x - y. 2 D. x 1. C. x + 1. Câu 2. Cho đa thức 2xy + xy - 2xy - 4x. Bậc của đa thức là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 3.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức? A = 15 xyz. ;. B= x;. C=. a. b xyz 2. ;. D = ( −5 xy2 ) z 3 + 3. (Với x, y, z là các biến; a, b là hằng sô) Câu 4. Cho đa thức A = -2x y + 3x2y + 5x + 2x3y + x. đa thức thu gọn là: 3. A. 3x2y + 5x + x.. B. 4x3y + 3x2y + 5x + x.. Câu 5. Đa thức bậc 3 với hai biến x,y và có ba hạng tử là? A. x + 4x2y2 + 2. B. 3x2y + 23x + 111. Câu 6: Hai góc đối đỉnh thì: a) bằng nhau b) bù nhau. C. 2xz+ 5xy + 3x. c) kề bù. D. 2x2 + 7y3 + 6z. d) khác nhau. Câu 7: Đường thẳng a gọi là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu: a) a ñi qua trung ñieåm cuûa CD b) a CD taïi C c) a CD taïi D d) a CD taïi trung ñieåm cuûa CD. B. Tự luận: Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: a) A = 3x2 - 9x lần lượt tại x = 1 ; x = - 1. b) B = 2xy + 3xy. tại x = - 1 và y = 1.. Bài 2: Cho 2 đa thức : P(x) = x3 + x4 + x3 + x2 – 5 + 5x ; Q(x)= -2x4 – 4x2 – x3 – 6x + 7 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) vaø Q(x)- P(x). Baøi 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau : a) (2x + 3) .( x + 1) b) x( x+ 1) - 2x - x + 4 Baøi 4: Cho hàm số y = - 2x. a) Vẽ đồ thị hàm số trên b) Các điểm M(-1; - ) ; N( 1;2) P( 2; -4) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao? Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB cắt AB tại I, cắt BC tại O. a) Chứng minh rằng OA = OB b) Chứng minh AOC là tam giác cân tai O c) Chứng minh AC < BC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>