Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE ON TOAN cuoi ki II lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.63 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN CUỐI KÌ II ĐỀ 1 1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm) a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : 8 1000 8 b/Hỗn số 5 1000. A.. B.. 8 100. C.. 8 10. D. 8. viết dưới dạng số thập phân là :. A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750 d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ? A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304 g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là : A 2 A. 4 cm B. 5 cm2 C. 6 cm2 3cm 2 D. 7 cm B. 4cm. C. 2/Đặt tính rồi tính:( 2 điểm ) a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 ............................. ............................... ............................. ............................... .............................. ................................ c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6 .............................. ................................. ............................... ................................. ............................... ................................. ................................ .................................. ................................ .................................. …………………….. ……………………. 3/(1,5 điểm) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 4/(1,5 điểm) a/.Tìm X 0,8 x X = 1,2 x 10. b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 2,5 x 7,8 x 4 =…………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………… ……………………………… …………………… …………………………….. ……………………. 5/ Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 2 3. bằng chiều dài . a/.Tính chu vi khu vườn đó. b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông , là hec ta. Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ĐỀ 2 Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 26,407 a) Chữ số 2 thuộc hàng:..................................................................................................... b) Chữ số 6 thuộc hàng:..................................................................................................... Bài 2: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 274,7………274,69. ;. 100,5……….100,507. 704, 26……..74,276. ;. 2007,501……2007,501. Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm: 75 km 641 m = ………….km ;. 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2. 1 giờ 30 phút = ………….giờ ;. 8 m3 20 dm3 = …………..dm3. Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 250,285 + 582,52. 2109,63 – 632,72. 82,42. 4,8. 192,78 : 3,4. ................................ ..................................... .................................. .................................... ................................ ..................................... .................................. .................................... ................................ ..................................... .................................. .................................... ................................ ..................................... .................................. .................................... Bài 5: (2 điểm) Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ Mỹ Tho đến Tân An, một người đi bộ được 4 km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có các kích thước như hình dưới đây: 14 cm. E. A. B. M. 14 cm. D. C. Ta có BM = MC = ………….cm. 42 cm. a) Diện tích hình thang EBCD: ............................................................................................................................................... b) Diện tích hình tam giác EBM: ............................................................................................................................................... c) Diện tích hình tam giác DMC: ............................................................................................................................................... d) Diện tích hình tam giác EMD: ............................................................................................................................................... Bài 7: a) Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là: A.. 2 7. B.. 3 7. C.. 4 7. D.. 7 3. b) 1 km 25 m = …………m A.125 m. B.100025m. C.1025 m. D. 1250 m. c) Chữ số thích hợp để điền vào ô trống để có 46 chia hết cho cả 3 và 5 là: A.0. B.2. C.5. D. 8. C.100. D. 500. d) 95% của một số là 475. Vậy số đó là : A.19. B.95. ĐỀ 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 28,1………28,098. ;. 12,65……….12,650. 0,25……..0,3. ;. 70,008……70,08. Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm: 4 km 576 m = …………….km. ;. 12 kg 24 g = ……………...kg. 1 phút 15 giây = ………….phút. ;. 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2. 679 dm3 = ………………..m3. 2 m3 18 dm3 = …………….m3. ;. Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 4367,45 + 824,75. 239,47 – 148,7. 76,47. 6,3. 125,76 : 3,2. ................................ ..................................... .................................. .................................... ................................ ..................................... .................................. .................................... ................................ ..................................... .................................. .................................... ................................ ..................................... .................................. .................................... Bài 4: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là: A. 7. B.. 7 100. C.. 7 10. D.. 7 1000. b) Phân số. 3 4. viết dưới dạng số thập phân là:. A.0,34 B.0,75 C.7,5 D. 3,4 c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 360 kg = ………. tấn là: A.36 B.3,6 C.0,36 D. 0,036 d) 10% của 9dm là: A.10 B.70 cm C.9 cm D. 0,9 e) Thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: A.10 phút B.20 phút C.30 phút D. 40 phút g) Thể tích của khối gỗ lập phương có cạnh 5 cm là: A.125 B.125 cm C.125 cm3 D. 125 cm3 Bài 5: (2 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Bài 6: (2 điểm) Một miếng đất hình thang có đáy lớn 32,4 m, đáy bé bằng 27,6 m và hơn chiều cao 5,6 m. Diện tích miếng đất đó bằng bao nhiêu héc-ta. Bài giải .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ĐỀ 4 Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 7 7 26,5………26,500 ; ………. 11 10 2 4 0,679……..0,68 ; ……….. 3 7 Bài 2: (1điểm) a) Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là giờ: 4 giờ 12 phút = …………………… ; 1 giờ 45 phút = …………………. 5 b) Viết phân số thành tổng của hai phân số tối giản khác nhau (viết hai cách khác nhau) 8 Cách 1:.............................................................................................................................................................. Cách 2:.............................................................................................................................................................. Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 2691,37 + 848,75 1039,8 – 746,32. .......................... .......................... .......................... .......................... ........................... ............................. ............................. ............................. ............................. .............................. 716,8. 3,04. ............................ ............................ ............................ ............................ ............................. Bài 4: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) 75% của một số là 4,2 vậy số đó là bao nhiêu ? A. 3,15. B. 31,5. C. 5,6. D. 56. b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,5 cm là: A.6,25 cm3. B. 15,625 cm3 C. 15,625 cm2 D. 6,25 cm3. c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 85 kg = ………. tấn là:. 91,28 : 2,8. ............................. ............................. ............................. ............................. ..............................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.8,50 d). 7 1000. B.850. C.0,850. D. 0,085. viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A.7%. B.70%. C.0,7%. D. 0,07%. e) Một người thơ làm một sản phẩm mất 1 giờ 15 phút. Người đó làm 5 sản phẩm hết thời gian là: A.6 giờ 5 phút B.5 giờ 45 phút. C.6 giờ 15 phút. D. 5 giờ 55 phút. g) Một hình tam giác có diện tích là 36,2 m2, chiều cao là 2,5m. Cạnh đáy của hình tam giác là: A.14,48 m. B.7,24 m. C.28,96 m. D. 14,56 m. Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45 km/giơ. Hỏi ô tô khởi hành từ tỉnh A lúc mấy giờ để đến tỉnh B đúng 7 giờ 30 phút ? Biết rằng khoảng cách giữa hai tỉnh là 180 km và dọc đường ô tô phải nghỉ mất 15 phút. Bài giải .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) Một bồn hoa hình tròn có bán kính là 0,6 m. Tính chu vi và diện tích bồn hoa đó. Bài giải .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ĐỀ 5 Đánh dấu X vào câu trả lời đúng: 1. Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là: A. 50,13 B. 5, 103 C. 50, 013 D. 50, 103 3 3 3 2. 3m 5dm = …………………… dm A. 3005 B. 350 C. 3500 D. 305 2 3. Hiệu của hai số là 27, số thứ nhất bằng 5 số thứ hai. Số thứ nhất là:. A. 63 B. 18 C. 27 D. 45 4. Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là : A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. Phân số. 5 8. được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:. A. 0,625 % B. 6,25 % C. 62,5 % D. 625 % 6. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy? A. 8m64cm B. 864m2 C. 72dm2 D. 72m2 Phần II Bài 1 : Đặt tính rồi tính: (1 đ) a) 358,45 + 69,159 b) 357,25 - 147,9. c). 35,89 x 2,8. d). 9,52 : 6,8. Bài 2 : Tìm y : (1 đ) a) 0,09 x y = 0,36. c) 9 : y = 4,5. b) y : 31,8 = 5,17. d) 94,2 + y = 321,6 -19,25. Bài 3: (1 đ) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con vịt ?. Bài 4. (1 đ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 50 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/ giờ và nghỉ dọc đường 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài giải. Bài 5. (2 đ) Trên hình vẽ bên , hãy tính diện tích : a ) Hình vuông ABCD. b ) Phần đã tô màu của hình tròn.. B. 5cm. o. 5cm 5cm. D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 6. (1 đ) Trung bình cộng của 4,5 ; 5,7 và a là 5,3. Tìm a.. ĐỀ 6 Câu 1: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng. 8 a) 5 1000 viết dưới dạng số thập phân là:. A . 5,008. B. 5,08. C. 5,8. D. 5,0008. b) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: A. 12 cm2 B. 20 cm2 C. 6 cm2 D. 10 cm2. 3cm. 5 cm. 4 cm c) Tỉ số phần trăm của 12 và 20 là A. 12% B. 32% d) 10,05 : 0,01 = …… A. 0, 1005 B.1005. C. 100,5. Câu 2: ( 2 điểm) a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 25km 8hm = ……km 506,4 kg = …….tạ. 27ha 3m2 = ……ha 5,06 ha =……… ha……….m 2. b)Điền dấu( <,>,=) vào chỗ chấm.. C. 40%. D. 60% D. 1,005.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4 8 5 ……… 8,83. 5,040 ……… 5,04. 3 6 4 ….... 6,34. 48,99 ……. 49,01. Câu 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 498,5 + 597, 48 b) 876,3 – 698,76 ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… c) 45,18 x 23,05. d) 90,54 : 1,8. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 4: ( 1 điểm) Tìm y biết: 21,25 – 1,25 x y = 11,25 ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 3 Câu 5: ( 2đ) Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy dài 60m và chiều cao bằng 5 đáy.. a) Tính diện tích tam giác. b) Ở giữa mảnh vường người ta đào một cái ao thả cá. Biết diện tích của ao chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích phần còn lại của vườn là bao nhiêu mét vuông? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 6: ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 245,9 x 0,49 – 245,9 x 0,58 + 24,59 ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×